ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
ỹ Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Kĩ năng:
ỹ Học sinh được rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với phân số để làm cơ sở cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7
ỹ Rèn tính cẩn thận khi tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Giỏo ỏn, bảng phụ
- HS: Ôn các phép tính về phân số được học ở lớp 6
III .TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Tuần: Ngày soạn: Tiết : Ngày dạy : ôn tập Mục tiêu: Kiến thức: Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số. Kĩ năng: Học sinh được rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với phân số để làm cơ sở cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7 Rèn tính cẩn thận khi tính toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giỏo ỏn, bảng phụ - HS: Ôn các phép tính về phân số được học ở lớp 6 III .TIẾN TRèNH dạy học ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ: - Nêu qui tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số ? Luyện tập Phương phỏp Nội dung Hoạt động 1: Cộng 2 phân số - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài tập 1 - GV gọi 3 hs lên bảng trình bày - GV yêu cầu 1HS nhắc lại các bước làm. a, b, c,. - GV yêu cầu HS họat động cá nhân thực hiện bài 2 - 2 HS lên bảng trình bày. ; b, - GV treo bảng phụ bài 3 lên bảng và yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập. Sau đú từng nhúm lờn bảng trỡnh bày Bài 3.Điền các phân số vào ô trống trong bảng sau sao cho phù hợp - = - + - + = = = = - = - GV treo đáp án và yêu cầu các nhóm chấm điểm cho nhau. Bài 1. Thực hiện phép cộng các phân số sau: a, b, c, MC: 22 . 3 . 7 = 84 Bài 2. Tìm x biết: a) = b, Bài 3. Điền các phân số vào ô trống trong bảng sau sao cho phù hợp - = - + - + = = = = - = Củng cố Củng cố kiến thức về quy tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số. Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc và nắm vững các quy tắc cộng- trừ. - Tiết sau học Đại số, ôn tập về quy tắc nhõn chia hai phõn số. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM: ---------------------------------------------------------- Tuần: Ngày soạn: Tiết : Ngày dạy : ôn tập Mục tiêu: Kiến thức: Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số. Kĩ năng: Học sinh được rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với phân số để làm cơ sở cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7 Rèn tính cẩn thận khi tính toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giỏo ỏn, bảng phụ - HS: Ôn các phép tính về phân số được học ở lớp 6 III .TIẾN TRèNH dạy học ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc nhân, chia phân số ? Luyện tập Phương phỏp Nội dung Bài 1. Tìm số nghịch đảo của các số sau: -3 -1 - HS đứng tại chỗ trả lời, HS khác nhận xét. - GV treo bảng phụ bài 2 lên màn hình Bài 2 Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. ; ; ; - HS thảo luận nhóm trình bày bài 5 - HS làm bài tập 3 vào vở, 4 HS lờn bảng trỡnh bày - GV nhận xỏt bài làm a) + - ; b) + - c) + - ; d) – – - GV yêu cầu HS làm phần a bài 4 theo 2 cách cong phần b về nhà a) + b) - Bài 1 Số nghịch đảo của -3 là: Số nghịch đảo của là: Số nghịch đảo của -1 là: -1 Số nghịch đảo của là: Bài 2. tính các thương sau đây và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. = = = = Sắp xếp: Bài 3. Hoàn thành phép tính sau: a) + – = + – = = = b) + – = = c) + – = = d) – – = = Bài 4. Hoàn thành các phép tính sau: a) Cách 1 : + =+ = + == Cách 2 : + =(1 + 3) +()= = b) Cách 1 : – = = = = Cách 2 : – = = = Củng cố Củng cố kiến thức về quy tắc cộng, trừ, nhõn, chia phõn số Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc và nắm vững các quy tắc cộng- trừ, nhõn - chia phõn số - Tiết sau học Đại số: Số hữu tỉ, so sỏnh số hữu tỉ IV. RUÙT KINH NGHIEÄM: Tuần: Ngày soạn: Tiết : Ngày dạy : SỐ HỮU TỈ, SO SÁNH SỐ HỮU TỈ MỤC TIấU: Kiến thức: - HS nắm chắc đ/n số hữu tỉ, cỏch so sỏnh hai số hữu tỉ. - Nắm chăc thế nào là số hữu tỉ õm, số hữu tỉ dương. Kĩ năng: - Vận dụng giải thành thạo cỏc dạng BT cú liờn quan. II. CHUẨN BỊ - GV: Nghiờn cứu kĩ SGK, SGV,CBNC, ễn tập đại số 7 - HS: Học thuộc bài cũ, cú đầy đủ sỏch, vở theo qui định của GV III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: 7A3: sĩ số: Vắng: 7A4: sĩ số: Vắng: Kiểm tra bài cũ: Số hữu tỉ là gỡ? Kớ hiệu tập hợp số hữu tỉ? Cỏch so sỏnh hai số hữu tỉ ? Bài mới: Phương Phỏp Nội dung I) Lý thuyết - GV gọi hai HS đứng tại chỗ trả lời 2cõu hỏi: + HS1: Số hữu tỉ là gỡ? Kớ hiệu tập hợp số hữu tỉ? + HS2: Nờu cỏch so sỏnh hai số hữu tỉ? - 2 HS trả lời cõu hỏi của GV. 1. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phõn số với a, bẻ Z, b≠0. - Tập hợp số hữu tỉ được kớ hiệu là Q. 2. Với hai số hữu tỉ x,y ta luụn cú: hoặc x = y, hoặc x y. - Ta cú thể so sỏnh hai số hữu tỉ bằng cỏch viết chỳng dưới dạng phõn số rồi so sỏnh hai số đú. - Nếu x < y thỡ trờn trục số điểm x ở bờn trỏi điểm y. - Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương; Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ õm; Số hữu tỉ 0 khụng là số hữu tỉ dương cũng khụng là số hữu tỉ õm. II) Bài tập - GV gọi HS trả lời miệng, mỗi em 1 cõu. - HS trả lời miệng. - GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời miệng Bài 2 - HS trả lời miệng. - GV gọi 2 HS lờn bảng làm Bài 3 (a,c); 2 HS làm Bài 3(b,d). - 2 HS lờn bảng làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở. - HS dưới lớp nhận xột bài làm trờn bảng. - GV yờu cầu 1HS đọc đề Bài 4 - 1HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS nghe giảng, trỡnh bày bài làm vào vở. Bài 1) Trong cỏc cõu sau đõy, cõu nào đỳng, cõu nào sai? a) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ õm. b) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiờn. c) Số 0 là số hữu tỉ õm. d) Số nguyờn dương là số hữu tỉ. Giải: a + d: đỳng b + c: sai Bài 2 Điền kớ hiệu (ẻ,ẽ, è) thớch hợp vào ụ vuụng. - 5 N; - 5 Z; - 5 Q Z; Q; N Z Q Giải: - 5 ẽ N; - 5 ẻ Z; - 5 ẻ Q ẽ Z; ẻ Q; N è Z è Q Bài 3.So sỏnh cỏc số hữu tỉ sau: a) x = và y = b) x = và y = c) x = - 0,375 và y = d) x = và y = - 8,6 Giải: a) x = = ; y = = Vỡ -26 0 do đú x < y. b) y = = = Vỡ -196 0 do đú x < y. c) x = - 0,375 = = suy ra x = y. d) x = = = - 8,5, suy ra x > y. Bài 4. Giả sử x = , y = (a, b, m ẻ Z, m > 0) và x < y. Hóy chứng tỏ rằng nếu chọn z = thỡ ta cú x < z < y. Giải: Theo đề bài x = , y = (a, b, m ẻ Z, m > 0). Vỡ x < y nờn a < b. Ta cú x = , y = , z = Vỡ a < b nờn a + a < a + b hay 2a < a + b, do đú x < z (1) Lại do a < b nờn a + b < b + b hay a + b < 2b, do đú z < y (2) Từ (1) và (2) suy ra x < z < y. Kết luận trờn cho thấy: trờn trục số giữa hai điểm hữu tỉ khỏc nhau bất kỡ bao giờ cũng cú ớt nhất một điểm hữu tỉ nữa và do đú cú vụ sụ điểm hữu tỉ. 4. Củng cố: - GV yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi: ? Số hữu tỉ là gỡ? Kớ hiệu tập hợp số hữu tỉ? ? Nờu cỏch so sỏnh hai số hữu tỉ? - HS lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi củng cố của GV. 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài: ụn lại cỏch so sỏnh hai số hữu tỉ. - BTVN: 1.6, 1.7, 1.8 (SBT) IV. RUÙT KINH NGHIEÄM: Tuần: 02 Ngày soạn: Tiết : 04 Ngày dạy : CÁC PHẫP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán cộng, trừ trên tập hợp số hữu tỉ Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán II. Chuẩn bị: 1. GV : bảng phụ, hệ thống câu hỏi, bài tập 2. HS : SGK, vở ghi. III. Các hoạt động dạy học Ổn định tổ chức: 7A3: sĩ số: Vắng: 7A4: sĩ số: Vắng: Kiểm tra bài cũ: Quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ? Bài mới: Phương pháp Nội dung Hoạt động 1 : Củng cố lý thuyết GV đưa bảng phụ hệ thống bài tập trắc nghiệm : Bài 1: So sánh hai số hửu tỉ x = và y = ta có: A. x> y C. x = y B. x < y D. Chỉ có C là đúng Bài 2 : Kết quả của phép tính là: Bài 3: Kết quả của phép tính là: Hoạt động 2: Luyện tập Bài 4: Thực hiện phép tính a) b) GV gọi 2 HS lên bảng làm Hai HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp làm vở: GV cho HS nhận xét bài làm trên bảng GV nhận xét đánh giá lại bài làm Bài 5: Tìm x ? Muốn tìm x ta phải áp dụng quy tắc nào? HS: Quy tắc chuyển vế GV gọi 3 HS lên bảng làm. 3 HS lên bảng thực hiện: Học sinh còn lại làm vào vở HS quan sát bài làm trên bảng và nhận xét Giáo viên đánh giá lại bài làm Đáp án : A Đáp án : c Đáp án: d 3 HS lên bảng thực hiện: Đáp số: a) b) x=-1 c) Củng cố : Quy tắc cộng trừ số hữu tỉ Quy tắc chuyển vế Quy tắcở dấu ngoặc 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các dạng bài tập đã chữa - Làm bài 10, 16 sbt IV. RUÙT KINH NGHIEÄM: Tuần: 02 Ngày soạn: Tiết : 05 Ngày dạy : CÁC PHẫP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIấU Kiến thức: - ễn lại cho hs cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ và cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh; quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế. Kĩ năng - Rốn kĩ năng thực hiện cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ nhanh và chớnh xỏc - Rốn cho hs ý thức trỡnh bày bài giải một cỏch cẩn thận. II. Chuẩn bị: GV: sgk, sbt, cỏc bài toỏn liờn quan HS: sgk,sbt, ụn cỏc p/tớnh về số hữu tỉ và tc của nú. III. Các hoạt động dạy học Ổn định tổ chức: 7A3: sĩ số: Vắng: 7A4: sĩ số: Vắng: Kiểm tra bài cũ: Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ? Bài mới: Phương pháp Nội dung GV: cho hs nhắc lại cỏch cộng trừ cỏc số hữu tỉ? -T/tự nờu cỏch nhõn chia hai số hữu tỉ? GV cho HS làm bài tập 1: a) b) c) d) e) GV hướng dẫn bài a. ? Tương tự như cộng trừ hai phõn số ta sẽ làm như thế nào HS trả lời ta quy đồng với mẫu chung là 15 Tương tự thực hiện phộp tớnh với b), c), d) GV gọi 5 HS lờn trỡnh bày bài tập. Cỏc HS cũn lại làm vào vở GV yờu cầu HS nhận xột bài làm sau đú giỏo viờn sẽ nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của HS GV cho HS làm bài tập số 2 a) b) c) d) ? Quy tắc nhõn hai phõn số HS: ta nhõn tử với tử, mẫu với mẫu Tương tự với phõn số yờu cầu HS lờn bảng thực hiện phộp nhõn ở cõu a,b. 2 HS lờn bảng làm bài tập. HS ở dưới làm vào vở. GV nhận xột bài làm Cho HS làm tiếp c,d ? Muốn chia hai phõn số ta phải làm ntn? HS: nờu quy tắc chia 2 phõn số GV yờu cầu HS lờn bảng làm bài và nhận xột. GV: cho HS thảo luận làm bài GV hướng dẫn nếu cần Gọi HS lờn bảng trỡnh bày GV yờu cầu HS nhận xột bài làm sau đú giỏo viờn sẽ nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của HS Cho HS làm bài tập 4 c) d) GV cho hoc sinh nhắc lại cỏc tớnh chất của phõn số Áp dụng cỏc tớnh chất đú để tớnh nhanh Yờu cầu 2 HS lờn bảng làm cõu a,c. 2 HS lờn bảng trỡnh bày GV nhận xột bài làm Cõu b,d HS về nhà làm I. Cỏc kiến thức cơ bản: 1. Phộp cộng, trừ số hữu tỉ: - Viết hai số dưới dạng hai phõn số cú cựng mẫu dương Cộng, trừ hai tử số, giữ nguyờn mẫu chung . 2. Phộp nhõn, chia ố hữu tỉ: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phõn số. Áp dụng qui tắc nhõn chia phõn số II. Bài tập Bài 1: Tớnh ĐS: a) ; b) ; c) ; d) ; e) Bài 2: Tớnh a) b) c) d) Bài 3: Tỡm x, biết: a) b) c) d) ĐS: a. ; b, ; c, ; d, Bài 4: Tớnh giỏ trị biểu thức: c) Củng cố : GV khắc sõu cho hs cỏc dạng toỏn đó làm. Lưu ý ỏp dụng đỳng cỏc quy tắc cỏc phộp tớnh và cỏc quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế và tớnh chất cỏc phộp tớnh cho hợp lớ. 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại cỏc dạng toỏn và bài toỏn đó giải. - Chuẩn bị tiết sau: “Giỏ Trị Tuyệt Đối của một số hữu tỉ” IV. RUÙT KINH NGHIEÄM: ... Cỏc hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Phương phỏp Nội dung Baứi 3: (trang - 98, SBT) GV: Yeõu caàu HS veừ hỡnh GV: Nhaọn xeựt hỡnh veừ GV: Muoỏn so saựnh goực AMK vaứ goực ABK ta laứm nhử theỏ naứo ? GV: Tửụng tửù, so saựnh goực AMC vaứ goực ABC ? GV: Cho hai HS leõn baỷng trỡnh baứy baứi GV: Nhaọn xeựt Baứi 4: (trang – 98, SBT) GV: Haừy choùn giaự trũ ủuựng cuỷa x trong caực keỏt quaỷ A; B; C; D vaứ giaỷi thớch (Cho IK//EF) O x I K F E 1300 1400 A. 100O B. 70O C. 80O D. 90O GV: Cho HS leõn baỷng thửùc hieọn GV: Nhaọn xeựt A B C M K Ta coự laứ goực ngoaứi ụỷ ủổnh M cuỷa tam giaực ABM neõn (1) laứ goực ngoaứi ủổnh M cuỷa tam giaực CBM neõn (2) Tửứ (1) vaứ (2) suy ra Vaọy ẹaựp soỏ ủuựng keỏt quaỷ D) . x = 900 vỡ : * OEÂF = 1800 – 1300 = 500 (theo tớnh chaỏt hai goực keà buứ) maứ OEÂF = OK (hai goực ủoàng vũ do IK//EF). ị = 500. * Tửụng tửù : = 1800 – 1400 = 400 (T/c hai goực keà buứ). Xeựt DOIK : x = 1800 – (500 + 400) = 900 (Theo ẹL toồng ba goực cuỷa tam giaực) 4. Củng cố: - GV: Nhắc lại cho học sinh cỏc kiến thức cần nhớ và yờu cầu rốn luyện thờm cỏc kỹ năng cần thiết. 5. Dặn dũ: - Học bài và xem lại cỏc bài tập đó chữa. IV. Rỳt kinh nghiệm : =========== o0o =========== Tuần: 12 Ngày soạn: Tiết : 35 Ngày dạy : LUYỆN TẬP TAM GIÁC (tt) I. Mục tiờu: 1. Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức về tổng ba gúc trong một tam giỏc. 2. Kĩ năng cơ bản: Sử dụng thành thạo cỏc dụng cụ để vẽ hỡnh. Biết diễn đạt hỡnh vẽ cho trước bằng lời. - Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong khi đo vẽ hỡnh. 3. Thỏi độ : Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học. II. Chuẩn bị: GV: SGK, giỏo ỏn. H/S : Chuẩn bị trước bài ở nhà, học kĩ bài cũ, xem trước bài mới. III. Cỏc hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Phương phỏp Nội dung Baứi 5 (trang - 98, SBT) GV: Yeõu caàu HS veừ hỡnh , ghi giaỷ thieỏt vaứ keỏt luaọn GV: Nhaọn xeựt hỡnh veừ GV: Muoỏn so saựnh vaứ ta laứm nhử theỏ naứo ? GV: Xeựt Δ ABH ta coự ủieàu gỡ ? GV: Xeựt Δ AKC ta coự ủieàu gỡ ? GV : Tửứ hai ủieàu naứy ta suy ra ủieàu gỡ ? Baứi 6 (trang - 98, SBT) GV : Yeõu caàu HS veừ hỡnh theo ủeà baứi GV : Cho HS khaực ghi GT – KL GV: Nhaọn xeựt GV: Muoỏn chửựng toỷ Am // BC ta laứm nhử theỏ naứo ? GV(Gụùi yự): xeựt goực ngoaứi CAD GV: Cho HS thửùc hieọn GV: Nhaọn xeựt Δ ABC GT BH ^ AC , CK ^ AB KL So saựnh vaứ A H K B C HS: HS: HS: Vaọy = A D B C 500 500 m 1 2 Xeựt Δ ABC coự laứ goực ngoaứi neõn Am laứ tia phaõn giaực cuỷa goực CAD neõn Hai ủửụứng thaỳng Am vaứ BC taùo vụựi AC hai goực so le trong baống nhau neõn Am // BC 4. Củng cố: - GV: Nhắc lại cho học sinh cỏc kiến thức cần nhớ và yờu cầu rốn luyện thờm cỏc kỹ năng cần thiết. 5. Dặn dũ: - Học bài và xem lại cỏc bài tập đó chữa. IV. Rỳt kinh nghiệm : Tuần: 12 Ngày soạn: Tiết : 36 Ngày dạy : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. Mục tiờu: 1. Kiến thức cơ bản: - Hoùc sinh bieỏt giaỷi caực baứi toaựn cụ baỷn veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn vaứ chia tyỷ leọ. 2. Kĩ năng cơ bản: - Rèn kỹ năng giải toán 3. Thỏi độ : Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: SGK, giỏo ỏn. H/S : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ , xem trước bài mới. III. Cỏc hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Phương phỏp Nội dung Baứi toaựn 1. Gv neõu ủeà baứi. ẹeà baứi cho bieỏt ủieàu gỡ ? Caàn tỡm ủieàu gỡ? Khoỏi lửụùng vaứ theồ tớch thanh chỡ laứ hai ủaùi lửụùng ntn? Neỏu goùi khoỏi lửụùng cuỷa hai thanh chỡ laàn lửụùt laứ m1(g) vaứ m2(g) thỡ ta coự tyỷ leọ thửực naứo? Vaọn duùng tớnh chaỏt cuỷa tyỷ leọ thửực ủeồ giaỷi? Keỏt luaọn? Baứi toaựn 2. Gv neõu ủeà baứi. Yeõu caàu Hs thửùc hieọn theo nhoựm. Gv kieồm tra hoaùt ủoọng cuỷa moói nhoựm. Yeõu caàu caực nhoựm trỡnh baứy caựch giaỷi. ẹeà baứi cho bieỏt hai thanh chỡ coự theồ tớch 12cm3 vaứ 17 cm3 thanh hai naởng hụn thanh moọt 56,5g. Hoỷi moói thanh naởng bao nhieõu g? Khoỏi lửụùng vaứ theồ tớch hai thanh chỡ laứ hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn. vaứ m2 – m1 = 56,5 Theo tớnh chaỏt cuỷa tyỷ leọ thửực ta coự: =11,3 m1= m2 = Vaọy khoỏi lửụùng thanh thửự nhaỏt laứ 135,6g, thanh thửự hai laứ 192,1g. Hs ủoùc kyừ ủeà baứi. Tieỏn haứnh giaỷi theo nhoựm. Caực nhoựm trỡnh baứy baứi giaỷi cuỷa nhoựm mỡnh. Moọt Hs nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa caực nhoựm. Baứi toaựn 1: Hai thanh chỡ coự theồ tớch laứ 12cm3 vaứ 17cm3 .Hoỷi moói thanh naởng bao nhieõu gam, bieỏt raống thanh thửự hai naởng hụn thanh thửự nhaỏt 56,5g ? Giaỷi: Goùi khoỏi lửụùng cuỷa hai thanh chỡ tửụng ửựng laứ m1 vaứ m2 Do khoỏi lửụùng vaứ theồ tớch cuỷa vaọt laứ hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn vụựi nhau neõn: Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau, ta coự: => m1 = 11,3.12 = 135,6 m2 = 11,3.17 = 192,1. Vaọy khoỏi lửụùng cuỷa hai thanh chỡ laứ 135,6g vaứ 192,1g. Baứi toaựn 2: DABC coự soỏ ủo caực goực A,B,C laàn lửụùt tyỷ leọ vụựi 1:2:3.Tớnh soỏ ủo caực goực ủoự? Giaỷi: Goùi soỏ ủo caực goực cuỷa DABC laứ A,B,C , theo ủeà baứi ta coự: và Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ta coự: Vaọy soỏ ủo caực goực laàn lửụùt laứ: 4. Củng cố: Nhắc lại cỏch giải cỏc bài toỏn 5. Củng cố: Dặn dũ: Xem lại cỏc bài đó chữa IV. Rỳt kinh nghiệm : Tuần: 13 Ngày soạn: Tiết : 37 Ngày dạy : LUYỆN TẬP TAM GIÁC BẰNG NHAU I. Mục tiờu: 1. Kiến thức cơ bản: - HS hieồu roừ hụn trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực. 2. Kĩ năng cơ bản: Sử dụng thành thạo cỏc dụng cụ để vẽ hỡnh. Biết diễn đạt hỡnh vẽ cho trước bằng lời. - Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong khi đo vẽ hỡnh. 3. Thỏi độ : Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: SGK, giỏo ỏn. H/S : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ , xem trước bài mới. III. Cỏc hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Phương phỏp Nội dung Baứi 19 (trang - 100, SBT) GV: Hai tam giaực sau coự baống nhau khoõng ? GV: Treo baỷng phuù hỡnh 50 700 A B C 600 500 D H E 700 GV: Yeõu caàu HS thửùc hieọn GV: Nhaọn xeựt Baứi 20 (trang - 100, SBT) GV: Cho Δ ABC = Δ DEF Haừy vieỏt caực caởp caùnh baống nhau, caực caộp goực baống nhau ? GV: Cho hai HS leõn baỷng thửùc hieọn GV: Nhaọn xeựt Baứi 22 (trang - 100, SBT) Cho Δ ABC = Δ DMN Haừy vieỏt ủaỳng thửực treõn dửụựi moọt vaứi daùng khaực ? Tớnh chu vi cuỷa tam giaực treõn ? GV: Cho HS suy nghú thửùc hieọn caõu a GV: Neõu phửụng phaựp tớnh chu vi cuỷa tam giaực ? GV: Nhaọn xeựt Xeựt ΔABC vaứ ΔEHD coự AB = EH; AC = ED; BC = DH Vaọy ΔABC = ΔEDH (c – c – c) Xeựt Δ ABC = Δ DEF neõn AB = DE; AC = DF; BC = EF Δ BAC = Δ MDN Δ CAB = Δ NDM Chu vi cuỷa tam giaực thỡ baống toồng ba caùnh cuỷa noự Ta coự Δ ABC = Δ DMN neõn BC = MN = 6 cm Chu vi tam giaực ABC laứ: AB + AC + BC = 3 + 4 + 6 = 13 cm 4. Củng cố: - GV: Nhắc lại cho học sinh cỏc kiến thức cần nhớ và yờu cầu rốn luyện thờm cỏc kỹ năng cần thiết. 5. Dặn dũ: - Học bài và xem lại cỏc bài tập đó chữa. IV. Rỳt kinh nghiệm : ****************************** Tuần: 13 Ngày soạn: Tiết : 38 Ngày dạy : LUYỆN TẬP TAM GIÁC BẰNG NHAU (tt) I. Mục tiờu: 1. Kiến thức cơ bản: - HS hieồu roừ hụn trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực. 2. Kĩ năng cơ bản: Sử dụng thành thạo cỏc dụng cụ để vẽ hỡnh. Biết diễn đạt hỡnh vẽ cho trước bằng lời. - Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong khi đo vẽ hỡnh. 3. Thỏi độ : Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: SGK, giỏo ỏn. H/S : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ , xem trước bài mới. III. Cỏc hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Phương phỏp Nội dung Baứi 23 (trang - 100, SBT) Cho Δ ABC = Δ DEF , bieỏt . Tớnh caực goực coứn laùi cuỷa moói tam giaực ? GV: Hai tam giaực baống nhau ta coự ủieồu gỡ? GV : Cho HS tỡm soỏ ủo caực goực coứn laùi GV : Nhaọn xeựt Baứi 24 (trang - 101, SBT) GV: Haừy vieỏt kớ hieọu hai tam giaực baống nhau ? GV: Lửu yự: xeựt caực ủổnh tửụng ửựng vaứ caực caùnh tửụng ửựng . GV: Nhaọn xeựt Baứi 25 (trang – 101, SBT) GV: Treo baỷng phuù hỡnh 51 A E D H B C GV: Haừy tỡm caực tam giaực baống nhau trong hỡnh veừ ? Ta coự Δ ABC = Δ DEF neõn Δ ABC = Δ FED Δ ABC = Δ DEF Δ EBC = Δ DCB Δ AEC = Δ ADB Δ EHB = Δ DHC 4. Củng cố: - GV: Nhắc lại cho học sinh cỏc kiến thức cần nhớ và yờu cầu rốn luyện thờm cỏc kỹ năng cần thiết. 5. Dặn dũ: - Học bài và xem lại cỏc bài tập đó chữa. IV. Rỳt kinh nghiệm : Tuần: 13 Ngày soạn: Tiết : 39 Ngày dạy : BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. Mục tiờu: 1. Kiến thức cơ bản: - Hoùc sinh bieỏt giaỷi caực baứi toaựn cụ baỷn veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn vaứ chia tyỷ leọ. 2. Kĩ năng cơ bản: - Rèn kỹ năng giải toán 3. Thỏi độ : Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học. II. Chuẩn bị: GV: SGK, giỏo ỏn. H/S : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ , xem trước bài mới. III. Cỏc hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Phương phỏp Nội dung Baứi 1: ( Baứi 7) Gv neõu ủeà baứi . Toựm taột ủeà baứi? Khi laứm mửựt thỡ daõu vaứ ủửụứng phaỷi laứ hai ủaùi lửụùng quan heọ vụựi nhau ntn? Goùi x laứ lửụùng ủửụứng caàn cho 2,5 kg daõu => x ủửụùc tớnh ntn? Baùn naứo noựi ủuựng? Baứi 2: ( Baứi 8) Gv neõu ủeà baứi treõn baỷng phuù. Yeõu caàu Hs ủoùc kyừ ủeà, phaõn tớch xem baứi toaựn thuoọc daùng naứo? Neõu hửụựng giaỷi? Goùi Hs leõn baỷng giaỷi, caực Hs coứn laùi laứm vaứo vụỷ. Keỏt luaọn? Gv nhaộc nhụỷ Hs vieọc troàng caõy vaứ chaờm soực caõy laứ goựp phaàn baỷo veọ moõi trửụứng. Baứi 3: (Baứi 9) Gv neõu ủeà baứi. Yeõu caàu Hs ủoùc kyừ vaứ phaõn tớch ủeà baứi. Goùi Hs leõn baỷng giaỷi, caực Hs coứn laùi laứm vaứo vụỷ. Keỏt luaọn? Baứi 1: Goùi x (kg) laứ lửụùng ủửụứng caàn cho 2,5 kg daõu. Ta coự: (kg) Vaọy baùn Haùnh noựi ủuựng. Baứi 2: Goùi soỏ caõy troàng cuỷa ba lụựp laàn lửụùt laứ x; y; z ta coự: vaứ x + y + z = 24 Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ta coự: => x = 32.= 8 y = 28. z = 36. = 9 Vaọy soỏ caõy troàng cuỷa lụựp 7A laứ 8 caõy, cuỷa lụựp 7B laứ 7 caõy, cuỷa lụựp 7C laứ 9 caõy. Baứi 3: Goùi khoỏi lửụùng cuỷa niken, keừm vaứ ủoàng laàn lửụùt laứ x,y,z (kg) Theo ủeà baứi ta coự: vaứ x +y +z = 150. Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ta coự: => x = 3. 7,5 = 22,5 (kg) y = 4 . 7,5 = 30 (kg) z = 13. 7,5 = 97,5(kg) Vaọy khoỏi lửụùng cuỷa niken caàn duứng laứ 22,5 kg, cuỷa keừm laứ 30 kg vaứ cuỷa ủoàng laứ 97,5 kg. 4. Củng cố: Nhắc lại cỏch giải cỏc bài toỏn 5. Dặn dũ: Xem lại cỏc bài đó chữa IV. Rỳt kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: