Giáo án dạy Đại số 7 tiết 18: Số thực

Giáo án dạy Đại số 7 tiết 18: Số thực

TIẾT 18: 12. SỐ THỰC

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Nhận biết được sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điển trên trục số, thứ tự của số thực trên trục số.

HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ.

Biết được sự cần thiết phải phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.

2. Kĩ năng:

Biết sử dụng bảng số,máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Đại số 7 tiết 18: Số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng:7A / /2010
 7B / /2010
Tiết 18: 12. Số thực
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thức:	
Nhận biết được sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điển trên trục số, thứ tự của số thực trên trục số.
HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ.
Biết được sự cần thiết phải phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
2. Kĩ năng:
Biết sử dụng bảng số,máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
3. Thái độ: 
Nghiêm túc, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
HS : Máy tính bỏ túi, thước kẻ com pa.
III.Tổ chức giờ học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động :(8’)
Câu 1:	+Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a ³ 0.
 	+Tính: a) b) c) d) 
Câu 2:	+Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân.
 	+Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vô tỉ, viết số đó dưới dạng thập phân.
GV nhận xét và cho điểm.
ĐVĐ: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài này cho ta hiểu thêm về số thực.
HS1 trả lời
HS2 làm a), b)
HS3 làm c), d)
HS4 trả lời
HS lắng nghe.
Hoạt động 1: Số thực.(15’)
- Mục tiêu :	
HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ.
Biết sử dụng bảng số,máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
- Đồ dùng dạy học : Máy tính bỏ túi
- Cách tiến hành :
-HS lấy ví dụ theo yêu cầu của GV: 0; 2; -4; ; 0,3; 1,(25); ; 
-Ghi ví dụ và kí hiệu tập số thực: Số hữu tỉ, số vô tỉ gọi chung là số thực.
-Hỏi: Vậy tất cả các tập hợp số đã học N, Z, Q, I quan hệ thế nào với R?
-Trả lời: Các tập hợp số đã học N, Z, Q, I đều là tập con của R.
-Yêu cầu làm?1.
-Hỏi x có thể là những số nào?
-Cho làm BT sau: Điền đấu (ẻ;ẽ;è) thích hợp(bảng phụ).
-3 HS đọc kết quả điền dấu thích hợp.
-Hỏi: So sánh hai số thực x, y bất kỳ có thể xảy ra các khả năng nào?
-Vì bất kì số thực nào cũng viết được dưới dạng STP. Nên so sánh hai số thực giống so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng STP.
-Yêu câu đọc ví dụ SGK và nêu cách so sánh.
-Yêu cầu làm?2. 
-Giới thiệu hai số dương a, b nếu a > b thì > . 
-Hãy so sánh 4 và 
* Kết luận : Tập hợp số thực bao gồm những số nào?
HS lấy thêm ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, STP hữu hạn, STP vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ.
Tất cả các số trên đều được gọi chung là số thực. Tập hợp số thực kí hiệu là R.
Kí hiệu: R
Trả lời?1: Viết x ẻ R hiểu x là số thực.
Trả lời: x có thể là số hữu tỉ hoặc vô tỉ.
*Điền đấu (ẻ;ẽ;è) thích hợp (bảng phụ).
3 ẻ Q; 3 ẻ R; 3 ẽ I; -0,25 ẻ Q;
0,2(35) ẽ I; N è Z; I è R.
So sánh hai số thực x, y bất kỳ có thể xảy ra các khả năng hoặc x = y 
hoặc x y.
?2:
a)2,(35) < 2,369121518
b)-0,(63) = - 
-Với a, b >0, nếu a > b thì > 
c)4 = > vì 16 >13
Trả lời : Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
Hoạt động 2: trục số thực.(10’)
- Mục tiêu : 	
Nhận biết được sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điển trên trục số, thứ tự của số thực trên trục số.
Biết được sự cần thiết phải phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
- Đồ dùng dạy học :
Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
- Cách tiến hành :
-ĐVĐ: Đẵ biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số. Vậy có thể biểu diễn được số vô tỉ trên trục số không?
-Yêu cầu đọc SGK, xem hình 6a,b tr.43, 44.
-GV vẽ trục số lên bảng, yêu cầu 1 HS lên bảng biểu diễn số trên trục số.
-Vậy số hữu tỉ có lấp đầy trục số không?
-Đưa hình 7 SGK lên bảng.
-Ngoài số nguyên, trên trục số này còn biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào?
-Nêu chú ý SGK
* Kết luận :Vì sao nói trục số là trục số thực?
-Biểu diễn số trên trục số.
 -1 0 1 2
-Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
-Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. Ta nói trục số thực.
HS nhận xét: Số hữu tỉ không lấp đầy trục số.
 Số thực lấp đầy trục số
-Hình 7 SGK: Ngoài số nguyên, trên trục số này có biểu diễn các số hữu tỉ: ; 0,3 ; ; 4,1(6) các số vô tỉ -; 
*Chú ý: SGK
Trả lời: Nói trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số.
Hoạt động 3: củng cố.(10’)
- Mục tiêu : 
Củng cố một số kiến thức về số thực,khái niệm về số thực.
Biết sử dụng bảng số,máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
- Đồ dùng dạy học :
- Cách tiến hành :
-Hỏi: 
+Tập hợp số thực bao gồm những số nào?
+Vì sao nói trục số là trục số thực?
-HS trả lời:
-Yêu cầu làm BT 89/45 SGK:
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
Đưa đầu bài lên bảng phụ.
-Nhận xét câu trả lời của HS.
* Kết luận: GV chốt lại một số nội dung kiến thức cơ bản cần ghi nhớ
HS1:Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
HS2:Nói trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số.
-Làm BT 89/45 SGK.
 a)Đúng.
 b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
 c)Đúng.
HS lắng nghe.
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà.(2’)
- Tổng kết :
Yêu cầu: Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. 
Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q.
- Hướng dẫn học tập ở nhà.
BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; số 117, 118 trang 20 SBT. 
Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.

Tài liệu đính kèm:

  • doct18.doc