Giáo án dạy Đại số 7 tiết 32: Luyện tập

Giáo án dạy Đại số 7 tiết 32: Luyện tập

Tiết 32. LUYỆN TẬP.

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Củng cố các kiến thức:

- Một hệ trục toạ độ gồm hai trục vuông góc và chung gốc 0, 0x là trục hoành, 0y là trục tung. Mặt phẳng toạ độ là mặt phẳng có hệ trục toạ độ.

- Khái niệm toạ độ của một điểm.

- Điểm có hoành độ bằng 0 nằm trên trục tung, điểm có tung độ bằng 0 nằm trên trục hoành.

2. Kĩ năng:

- Củng cố cách vẽ hệ trục toạ độ,xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.

3. Thái độ:

- Nghiêm túc trong giờ học, cẩn thận trong khi vẽ hình, có tình thần xây dựng bài.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Đại số 7 tiết 32: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2010
Ngàygiảng:7A / /2010
 7B / /2010
Tiết 32. Luyện tập.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố các kiến thức:
- Một hệ trục toạ độ gồm hai trục vuông góc và chung gốc 0, 0x là trục hoành, 0y là trục tung. Mặt phẳng toạ độ là mặt phẳng có hệ trục toạ độ.
- Khái niệm toạ độ của một điểm.
- Điểm có hoành độ bằng 0 nằm trên trục tung, điểm có tung độ bằng 0 nằm trên trục hoành.
2. Kĩ năng: 
- Củng cố cách vẽ hệ trục toạ độ,xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
3. Thái độ: 
- Nghiêm túc trong giờ học, cẩn thận trong khi vẽ hình, có tình thần xây dựng bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
- HS: Thước thẳng có chia khoảng.
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động ( 8 phút)
 GV đưa đề bài lên bảng phụ
- HS1: Chữa bài 35.
 HS2: Chữa bài tập 45.
GV nhận xét, cho điểm.
HS quan sát.
HS1: Chữa bài tập 35.
Hình chữ nhật ABCD có các đỉnh có toạ độ là:
A(0,5;1); B(2;2); C(2;0); D(0,5;0).
Tam giác PQR có các đỉnh có toạ độ là:
P(-3;3); Q(-1;1); R(-3;1).
HS2: Chữa bài tập 45.
HS lắng nghe.
Hoạt động 1: Luyện tập. ( 32 phút)
- Mục tiêu: 
Củng cố các kiến thức:
- Một hệ trục toạ độ gồm hai trục vuông góc và chung gốc 0, 0x là trục hoành, 0y là trục tung. Mặt phẳng toạ độ là mặt phẳng có hệ trục toạ độ.
- Khái niệm toạ độ của một điểm.
- Điểm có hoành độ bằng 0 nằm trên trục tung, điểm có tung độ bằng 0 nằm trên trục hoành.
- Cách vẽ hệ trục toạ độ,xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
- Cách tiến hành: 
- GV: Lấy thêm vài điểm trên trục hoành , vài điểm trên trục tung. Sau đó yêu cầu HS trả lời bài 34.
Hướng dẫn HS làm bài 37.
a, Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm số trên.
b, Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y
GV: Hãy nối điểm A, B, C, D O có nhận xét gì về 5 điểm này?
Đến tiết sau ta sẽ nghiên cứu kĩ về phần này.
 GV hướng dẫn HS làm bài 36.
 Gọi đại diện HS lên bảng biểu diễn các điểm A,B,C,D trên hệ trục toạ độ Oxy.
Gọi đại diện HS nhận xét bổ xung.
 Tứ giác ABCD là hình gì?
GV nhận xét chốt lại.
 Hướng dẫn HS làm bài 50
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
 Hướng dẫn HS làm bài 52.
- Tìm toạ độ của đỉnh D của hình vuông ABCD ở hình dưới dây
- Hãy lựa chọn toạ độ của đỉnh thứ tư Q của hình vuông MNPQ trong các cặp số sau: (6;0); (0;2); (2;6); (6;2)
Hướng dẫn HS làm bài 38 (sgk - 68)
 Muốn biết chiều cao của từng bạn em làm thế nào?
 Tương tự muốn biết số tuổi của mỗi bạn em làm như thế nào?
a, Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?
b, Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?
c, Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn? nêu cụ thể hơn bao nhiêu tuổi?
* Kết luận: GV chốt lại một số nội dung kiến thức cơ bản cần ghi nhớ.
Bài 34 
HS: Đọc toạ độ điểm trên trục hoành, trục tung.
a, Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0
b, Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0
Bài 37
a, A (0; 0) B (1; 2)
C (2; 4) D (3; 6) E (4; 8) 
b, 
Bài 36
Đại diện HS lên bảng làm:
Tứ giác ABCD là hình vuông.
HS lắng nghe.
Bài 50
HS hoạt động theo nhóm.
a, A có tung độ bằng 2
b, Một điểm M bất kì nằm trên đường phân giác này có hoành độ và tung độ bằng nhau.
Bài 54.
D(4;-2)
Q(6;2)
Bài 38 
- Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên kẻ các đường vuông góc xuống trục tung ( chiều cao)
- Kẻ các đường vuông góc xuống trục hoành ( tuổi)
a, Đào là người cao nhất và cao 15dm hay 1,5m
b, Hồng là người ít tuổi nhất là 11 tuổi
c, Hồng cao hơn Liên (1dm) và Liên nhiều tuổi hơn Hồng ( 3 tuổi)
HS lắng nghe và khắc sâu.
 Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. ( 5 phút)
- Tổng kết: 
 Nêu các yếu tố của hệ trục toạ độ Oxy? 
- Hướng dẫn học tập ở nhà: 
 Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
 Bài tập về nhà: 47, 48, 49, 50.
 Đọc trước bài đồ thị hàm số y = ax (a ạ0)

Tài liệu đính kèm:

  • doct32.doc