Giáo án dạy Đại số 7 tiết 64: Ôn tập chương IV (tiết 1)

Giáo án dạy Đại số 7 tiết 64: Ôn tập chương IV (tiết 1)

Tiết 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.

2. Kỹ năng:

- Tính thành thạo giá trị của biểu thức đại số, biết thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.

3. Thái độ:

- Nghiêm túc trong giờ học, có tinh thần xây dựng bài. Cẩn thận chính xác trong khi tính giá trị của đơn thức.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: Bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng, phấn màu.

 HS: Phiếu học tập.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Đại số 7 tiết 64: Ôn tập chương IV (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2011 
Ngày giảng:7A / /2011
 7B / /2011
Tiết 64. Ôn tập chương IV (tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
2. Kỹ năng:
- Tính thành thạo giá trị của biểu thức đại số, biết thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong giờ học, có tinh thần xây dựng bài. Cẩn thận chính xác trong khi tính giá trị của đơn thức.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng, phấn màu.
 HS: Phiếu học tập.
III. Tổ chức dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động. ( 5’)
Nêu các kiến thức trong chương?
 Gọi đại diện HS nhận xét bổ xung
 GV nhận xét, chốt lại.
Đại diện HS đứng tại chỗ trả lời.
Đại diện HS nhận xét bổ xung.
HS lắng nghe
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số. 
Đơn thức, đa thức ( 15 phút)
- Mục tiêu:
 Củng cố các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
- Đồ dùng day học: 
 Bảng phụ, thước thẳng, phiếu học tập.
- Cách tiến hành:
 Biểu thức đại số là gì ?
Cho ví dụ ?
 Thế nào là đơn thức ?
 Hãy viết một đơn thức có hai biến x, y có bậc khác nhau ?
 Bậc của đơn thức là gì ? 
 Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên ?
 Tìm bậc của các đơn thức sau ?
x; ; 0
 Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ ?
 Đa thức là gì ?
 Viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, trong đó hệ số cao nhất là -2; hệ số tự do là 3 ?
 Bậc của đa thức là gì ?
 Tìm bậc của đa thức vừa viết ?
 Hãy viết một đa thức có bậc là 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn ?
 Yêu cầu HS làm bài trên phiếu học tập.
“ Phiếu học tập”
Đề bài
1, Các câu sau đúng hay sai?
a, 5x là một đơn thức.
b, 2x3y là đơn thứuc bậc 3
c, x2yz - 1 là một đơn thức.
d, x2 + x3 là đa thức bậc 5.
e, 3x2 - xy là đa thức bậc hai.
f, 3x4 - x3 - 2 - 3x4 là đa thức bậc 4.
2, Hai đơn thức sau là đơn thức đồng dạng đúng hay sai?
a, 2x3 và 3x2
b, (xy)2 và y2x2
c, x2y và xy2
d, -x2y3 và xy2.2xy
- GV thu bài. 
- Kiểm tra vài bài của học sinh.
* Kết luận: GV chốt lại kiến thức cơ bản và những điều cần lưu ý.
1. Biểu thức đại số.
 HS: Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa, dấu ngoặc còn có chữ đại diện cho các số.
Hs lấy ví dụ về biểu thức đại số.
2. Đơn thức.
 HS: Đơn thức là biểu thức đại số gồm chỉ một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.
2x2y; xy; -2x5y3 ...
 HS: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
2x2y có bậc 3
 xy có bậc 2
 -2x5y3 có bậc 8
 Có bậc lần lượt là 1; 0; đơn thức 0 được coi là đơn thức không có bậc.
 HS: Đơn thức đồng dạng là hai đơn thứuc có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
 HS lấy ví dụ.
3. Đa thức 
 Đa thức là một tổng của những đơn thức.
 HS có thể viết:
x2 - 2x3 - x + 3
 Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
 Bậc 3.
 Đa thức: 2x5 + 3x3 + x2 - 4
 HS làm bài trên phiếu học tập trong 5 phút.
a, Đúng.
b, Sai
c, Sai
d, Sai
e, Đúng
f, Sai
a, Sai
b, Đúng
c, Sai
d, Đúng.
 HS thu phiếu học tập.
 HS nhận xét bài làm của bạn.
HS lắng nghe.
Hoạt động 2: Luyện tập (24 phút)
- Mục tiêu:
 Tính thành thạo giá trị của biểu thức đại số, biết thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
- Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
- Cách tiến hành:
GV hướng dẫn HS làm bài 58 (SGK - 49)
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = -1; z = -2
a, 2xy.(5x2y + 3x - z)
b, xy2 + y2z3 + z3x4
 Gọi HS dưới lớp nhận xét.
GV hướng dẫn HS làm bài 60 (SGK - 49) (GV đưa đề bài lên bảng phụ)
 Yêu cầu HS điền vào ô trống.
TG
1ph
2ph
3ph
4ph
10ph
xph
A
130
160
190
220
400
100+30x
B
40
80
120
160
400
40x
2 bể
170
240
310
380
800
GV hướng dẫn HS làm bài 54 
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó
(GV đưa đề bài lên bảng phụ)
 GV kiểm tra bài làm của HS.
GV hướng dẫn HS làm bài 59 (SGK - 49) (GV đưa đề bài lên bảng phụ)
Hãy điền đơn thức vào mỗi ô trống dưới đây:
-5x3y2z2
75x4y3z2
25x3y2z2
5x2yz
	=
15x3y2z
.
5xyz
 =
125x5y2z2
25x4yz
-x2yz
 =
 =
-xy3z
 =
 Gọi HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn
GV hướng dẫn HS làm bài 61 (SGK - 60) (GV đưa đề bài lên bảng phụ)
 Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
 Gọi đại diện một nhóm lên trình bày bài làm.
 GV kiểm tra bài làm của ba nhóm.
* Kết luận: GV chốt lại cách làm hai dạng toán đã chữa.
* Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 58 (SGK - 49)
 HS cả lớp mở vở bài tập để đối chiếu.
 Hai HS lên bảng làm 
a, Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức:
= ..... = 0
b, Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức:
= ... = -15
Bài 60 (SGK - 49)
 Ba HS lên bảng lên bảng lần lượt điền các ô trống.
 HS1: 2ph và 3ph
 HS2: 4ph và 10 ph
 HS3: điền va ô x ph
* Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức.
Bài 54
 HS dưới lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng thực hiện.
KQ: 
a, -x3y2z2 có hệ số là -1
b, -54bxy2 có hệ số là -54b
c, x3y7z3 có hệ số là 
 Hai HS lên bảng điền.
HS nhận xét.
Bài 61 SGK
 HS hoạt động theo nhóm.
1, Kết quả:
a, (1) đơn thức bậc 9 có hệ số là 
b, 6x3y4z2 (2). Đơn thức bậc 9, có hệ số là 6.
2, Hai tích tìm được là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
3, Tính giá trị của các tích.
(1) = ... = 2
(2) = ... = -24
HS lắng nghe.
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (1 phút)
- Tổng kết:
 GV chốt lại các dạng bài đã chữa.
- Hướng dẫn học tập ở nhà: 
 Ôn tập quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
 Bài tập về nhà: 62; 63; 65 (SGK - 50; 51); 51; 52; 53 (SBT - 16)
 Tiết sau tiếp tục ôn tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doct64.doc