ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Cụm tiết PPCT: Tiết PPCT: 54
A/ Mục tiêu:
· Học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
· Biết làm các phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
· Rèn kỹ năng nhận biết hai đơn thức đồng dạng và rèn kỹ năng cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Giáo án, máy chiếu, bảng phụ.
Học sinh:Chuẩn bị bài ở nhà, SGK, dụng cụ học tập.
C/ Tiến trình dạy học:
I. Ổn định lớp: (1ph)
II. Kiểm tra bài cũ: (8) Cho đơn thức 3x2yz
a) Cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức trên?
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho?
c) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho?
Ngày soạn:20/02/2011 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Cụm tiết PPCT: Tiết PPCT: 54 A/ Mục tiêu: Học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Biết làm các phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Rèn kỹ năng nhận biết hai đơn thức đồng dạng và rèn kỹ năng cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Giáo án, máy chiếu, bảng phụ. Học sinh:Chuẩn bị bài ở nhà, SGK, dụng cụ học tập. C/ Tiến trình dạy học: I. Ổn định lớp : (1ph) II. Kiểm tra bài cũ: (8’) Cho đơn thức 3x2yz a) Cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức trên ? b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho ? c) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho ? Đáp án : a) HS1 : Phần hệ số: 3 - Phần biến: x2yz – bậc: 4 b) HS2 (lên bảng) : 2x2yz ; -3x2yz ; x2yz. c) HS3 (lên bảng) : xyz ; -2x2y ; 4xy2z. III. Dạy học bài mới : 1.Đặt vấn đề vào bài : Các đơn thức trong đáp án câu b) của bài kiểm tra trên được gọi là các đơn thức đồng dạng. Còn các đơn thức trong đáp án câu c) là các đơn thức không đồng dạng. Vậy thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? à Bài mới. 2.Dạy học bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt dộng của học sinh Hoạt động 1: Đơn thức đồng dạng -GV trình chiếu kết quả bài kiểm tra và hỏi: Thế nào là đơn thức đồng dạng? -GV nhấn mạnh: +hệ số khác 0, +cùng phần biến -GV: Hãy lấy ví dụ về 2 đơn thức đồng dạng? -GV: Một số có phải là một đơn thức không? Hãy lấy ví dụ? -GV:Hãy cho ví dụ một đơn thức đồng dạng với đơn thức của bạn? -Giáo viên nêu chú ý sgk/33 -GV đưa nội dung ?2/33 lên màn hình. -GV nhận xét và đưa ra đáp án. -GV đưa đề bài tập 15/34SGK lên màn hình và yêu cầu giải. -Nhận xét, trình chiếu kết quả. Họat động 2: cộng trừ các đơn thức đồng dạng -GV cho học sinh nghiên cứu phần 2 sgk/34 trong -GV trình chiếu phần 2 như trong SGK: Cho hai biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72.55 A + B =2.72.55 +72.55 = (2 + 1).72.55= 3.72.55 -Tương tự, hãy thực hiện phép cộng: 2x2y + x2y -Nhận xét, trình chiếu kết quả. -Tính: 3x2y – 7x2y . -Nhận xét, trình chiếu kết quả. -GV: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? à Quy tắc. -Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc. -GV đưa đề bài ?3/24 và cho học sinh làm. -GV: Ba đơn thức xy3;5xy3;-7xy3 có đồng dạng với nhau hay không? Vì sao? -Nhận xét, trình chiếu bài làm. Hoạt động 3: Trò chơi: Thi viết nhanh: Mỗi tổ cử ba bạn, tổ trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến. Mỗi thành viên trong tổ viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng của mình vừa viết. Tổ trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của tổ mình. Tổ nào viết đúng và nhanh nhất thì tổ đó chiến thắng. HS: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. 1HS trả lời. (2x3y và -5x3y) 1HS: Một số là một đơn thức. Ví dụ: 9 là một đơn thức 1HS trả lời.(3; ) -HS đọc chú ý trong SGK -HS: Bạn Phúc đúng. Hai đơn thức trên không đồng dạng vì hai đơn thức đó có phần biến khác nhau. HS: các nhóm đơn thức đồng dạng là: nhóm 1 : 5/3x2y; -1/2x2y; x2y;-2/5x2y nhóm 2:xy2;-2xy2;1/4xy2 Nhóm 3: xy -HS đọc sgk/34 -HS theo dõi. -HS: 2x2y + x2y =(2+1)x2y=3 x2y HS: 3x2y – 7x2y=(3-7)x2y=-4x2y HS: Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. HS: xy3+5xy3+(-7xy3) =(1+5-7)xy3=-xy3 IV. Củng cố – khắc sâu: (Đã lồng vào từng hoạt động) V. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2’) - Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng. - Làm bài tập 16; 17; 19; 20 trang 34; 35 SGK - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. D. Rút kinh nghiệm: ..
Tài liệu đính kèm: