Giáo án Dạy hè môn Toán

Giáo án Dạy hè môn Toán

1. Tìm các số nguyên x thoả mãn;

a) b) ≤ x ≤

2. Lan đọc một quyển truyện trong 3 ngày: Ngày đầu đọc được 1/4 số trang, ngày thứ hai đọc được 2/3 số trang thì còn lại 28 trang cuối cùng.

a. Hỏi quyển truyện có bao nhiêu trang và mỗi ngày Lan đọc được bao nhiêu trang?

b. Khi mua quyển truyện Lan được giảm giá 5% nên phải trả 19000đồng. Hỏi nếu không được giảm giá thì Lan phải mua quyển truyện với giá bao nhiêu?

3. Một xí nghiệp có 3 phân xưởng: Số công nhân của phân xưởng 1 bằng 3/10 số công nhân, số công nhân của phân xưởng 2 bằng 5/14 số công nhân còn lại và phân xưởng 3 có 72 công nhân.

a. Hỏi mỗi phân xưởng có bao nhiêu công nhân?

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Dạy hè môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Tìm các số nguyên x thoả mãn;
a) 	b) ≤ x ≤ 
2. Lan đọc một quyển truyện trong 3 ngày: Ngày đầu đọc được 1/4 số trang, ngày thứ hai đọc được 2/3 số trang thì còn lại 28 trang cuối cùng. 
a. Hỏi quyển truyện có bao nhiêu trang và mỗi ngày Lan đọc được bao nhiêu trang?
b. Khi mua quyển truyện Lan được giảm giá 5% nên phải trả 19000đồng. Hỏi nếu không được giảm giá thì Lan phải mua quyển truyện với giá bao nhiêu?
3. Một xí nghiệp có 3 phân xưởng: Số công nhân của phân xưởng 1 bằng 3/10 số công nhân, số công nhân của phân xưởng 2 bằng 5/14 số công nhân còn lại và phân xưởng 3 có 72 công nhân.
a. Hỏi mỗi phân xưởng có bao nhiêu công nhân?
b. Phân xưởng 2 đã sản xuất được 315 sẩn phẩm, vượt kế hoạch 5%. Hỏi theo kế hoạch phân xưởng 2 phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
c. Phân xưởng 1 có số công nhân nam bằng 3/5 số công nhân nữ. Tính số công nhân mỗi loại
1. Tính nhanh ( nếu có):
a)	b) 
c) 	d) 
2. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
a) 	b) 
3. Viết các cặp phân số bằng nhau biết;
a) -15 . 24 = - 9 . 72	b) - 48 . 13 = 16 . ( - 39) 	c) - 75 . (- 7) = 15 . 35
4. Tìm x biết:
a) 	b) 
c) 	d) 
5. Lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó số HS giỏi bằng 2/5 số HS, số HS khá bằng 2/3 số HS còn lại. Còn lại là học sinh trung bình.
a. Số HS trung bình chiếm bao nhiêu % số HS lớp 6A?
b. Số HS khá tham gia trồng cây và đã trồng được 85 cây, còn thiếu 15% so với kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch phải trồng bao nhiêu cây?
6. Trên nmp bờ chữa tia OX vẽ hai tia OY, OZ sao cho éXOY = 600; éXOZ = 1000
a. Tính số đo éYOZ
b. Vẽ tia đối của tia OY. Tính góc tạo bởi tia này và tia OZ
Bài 1. Cho = 1100. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho = 280. Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh gúc xOt.
Bài 2 Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho = 400. 
 a) Tớnh số đo của gúc xOt. 
 b) Trờn nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho = 1000
. Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc yOm khụng ? Vỡ sao ? 
Bài 3: rờn một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho gúc 
xOy là 1000, gúc xOz là 200. 
a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại? 
b/ Vẽ tia Om là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh số đo của gúc xOm. 
Bài 4: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho = 300; = 700 
a. Tớnh gúc yOt. Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOt khụng? 
b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tớnh gúc mOt. 
c. Gọi tia Oa là tia phõn giỏc của gúc mOt. Tớnh gúc aOy.
Bài 5 Cho và là hai gúc kề bự, biết số đo gúc = 130° . Vẽ tia Ot là phõn giỏc của gúc . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho . 
a) Tớnh n yOm . 
b) Tia Om cú phải là tia phõn giỏc của 
n yOz khụng ? Vỡ sao? 
Bài 6: 
a) Trờn tia Ox xỏc định 3 điểm A, B, C sao cho OA = 2cm; OB = 5cm; OC = 
8cm. Điểm B cú là trung điểm của đoạn thẳng AC khụng? Vỡ sao? 
b) Cho kề bự với , biết = 140° . Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc . Tớnh .
Bài 7 Cho và là 2 gúc kề bự, biết = 50° . Vẽ tia Ot là phõn giỏc . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho = 90° . 
a) Tớnh . 
b) Tia Om cú phải là tia phõn giỏc khụng? Vỡ sao?
Bài 8 Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho = 350 và = 700. 
a) Tớnh gúc tOy. 
b) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? 
c) Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tớnh số đo gúc mOy.
Bài 8 Cho và là 2 gúc kề bự, biết = 50° . Vẽ tia Ot là phõn giỏc . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho = 90° . 
a) Tớnh . 
b) Tia Om cú phải là tia phõn giỏc khụng? Vỡ sao?
Bài 9 Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho = 350 và = 700. 
a) Tớnh gúc tOy. 
b) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? 
c) Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tớnh số đo gúc mOy.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an day he mon toan lop 6 len lop 7.doc