Tiết PPCT: 10
Ngày dạy: LUYỆN TẬP
1/. Mục tiêu :
a.Kiến thức: Cũng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
b.Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
c.Thái độ:Rèn tính , nhay bén , chính xác cho học sinh.
2/. Chuẩn bị :
a.GV :Bảng phụ ghi bài tập.
b.Hs : Chuẩn bị BT đầy đủ .
Tiết PPCT: 10 Ngày dạy: LUYỆN TẬP 1/. Mục tiêu : a.Kiến thức: Cũng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. b.Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. c.Thái độ:Rèn tính , nhay bén , chính xác cho học sinh. 2/. Chuẩn bị : a.GV :Bảng phụ ghi bài tập. b.Hs : Chuẩn bị BT đầy đủ . 3/.Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề ; hợp tác theo nhóm. 4/. Tiến trình : 4.1/. Ổn định : 4.2/. Kiểm tra bài cũ : Hs1 : Định nghĩa tỉ lệ thức . BT 45 tr 26 SGK(10đ) Hs2 : Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức ; BT 46 tr 26 SGK (10đ) I/Sửa bài tập: * b. x = c. x = 4.3/. Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học * Cần xem xét hai tỉ số đã cho có bằng nhau không. Nếu hai tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức * Hs làm việc theo nhóm ( 4 hs một nhóm ) Trong nhóm phân công mỗi em tính số thích hợp Trong 3 ô vuông, rồi kết hợp thành bài toán. II/Bài tập: Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức *BT 49 SGK (Tr 26): Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? a. => lập được tỉ lệ thức b. 2,1 : 3,5 = => không lập được tỉ lệ thức. c. Lập được tỉ lệ thức. d. Không lập được tỉ lệ thức *BT 61 SBT(tr 13) :Nhận dạng ngoại tỉ và trung tỉ trong từng tỉ lệ thức . Dạng 2 : Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức *BT 50 SGK (Tr 27) Kết quả : N = 14 ; H = -25 ; C = 16 ; I= - 63;Ư = -0,84 Ế = 9,17 ; Y = Ợ = Ta được từ : BINH THƯ YẾU LƯỢC Aùp dụng tính chất : “Hai tỉ số bằng nhau :tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ ”. Hs làm câu b : kết quả : x = Hs làm câu b Kết quả : x = 80 Aùp dụng tính chất : Nếu :a.d = b.c thì *Có 2 tỉ số bằng nhau ta suy ra điều gì? *BT 69 (Tr 13 SBT) Tìm x biết : a. ;x2 = (-15).(-60) = 900 x = *BT 70 SBT(Tr 13): a)3,8 :2x = 2x= x = Dạng 3 : Lập tỉ lệ thức Lập tất cả tỉ lệ thức có được từ bốn số sau : 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8. Nhận xét :1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 (cùng bằng 7,2) Ta được các tỉ lệ thức sau : III/Bài học kinh nghiệm: “Hai tỉ số bằng nhau :tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ ”. 4.4/. Củng cố : Chú ý : Viết các số trên dưới dạng lũy thừa của 4, từ đó tìm ra các tích bằng nhau. 4 = 41 ; 16 = 42 ; 64 = 43 ; 256 = 44 ; 1024= 45. GV:Từ => ab + ad = ab + bc (2 vế cộng ab ) => a(b + d )=b(a+c) => Hs làm BT 68 tr 13 SBT => 4.44 = 42.43 Cùng bằng 45. Hay 4.256 = 16 . 64 Tương tự hai Hs làm tiếp các bài còn lại. BT 72 tr 14 SBT : Chứng minh từ tỉ lệ thức : 4.5/. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: * Xem lại các BT đã làm. * BT 53 tr 28 SGK ; BT 62 71 SBT * Xem trước tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 5/. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: