Tiết PPCT :16 LUYỆN TẬP
Ngày dạy :25/10/06
1/. Mục tiêu :
a/ Kiến thức:
Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số.
b/ Kĩ năng :
Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức.
c/ Thái độ :
Có ý thức vận dụng quy ước làm tròn số vào đời sống hằng ngày
2/. Chuẩn bị :
a/ Giáo viên :
Bảng phụ ghi các trò chơi thi tính nhanh, máy tính cá nhân.
Tiết PPCT :16 LUYỆN TẬP Ngày dạy :25/10/06 1/. Mục tiêu : a/ Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. b/ Kĩ năng : Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức. c/ Thái độ : Có ý thức vận dụng quy ước làm tròn số vào đời sống hằng ngày 2/. Chuẩn bị : a/ Giáo viên : Bảng phụ ghi các trò chơi thi tính nhanh, máy tính cá nhân. b/ Học sinh : Thực hiện tốt BTVN . 3/.Phương pháp dạy học: *Hỏi_đáp *Hợp tác theo nhóm *Liên hệ thực tế 4/. Tiến trình : 4.1/Ổn định tổ chức:điểm danh 4.2/ Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới 4.3/ Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học * Phát biểu quy ước làm tròn số. *Sửa BT76. *GV đánh giá cho điểm I/ Sửa bài tập: BT 76 . Tr37. SGK. 76 324 753 76 324 750(Tròn chục) 76 324 800(Tròn trăm) 76 325 000(Tròn nghìn) 3 695 3 700(Tròn chục) 3 700(Tròn trăm) 4 000(Tròn nghìn) BT 99 tr 16 SBT. II/ Bài tập: Dạng 1 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. BT 99 tr 16 SBT Viết các hổn số sau dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến hai chữ số thập phân. BT 100 tr 14 SBT. Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phận thứ hai. *BT 77 *BT 81 tr 38,39 a. 1= 1,666 1,67 . b. 5= 5,1428 5,14. c. 4 = 4,2727. 4,27 BT 100 tr 14 SBT a. kq = 9,3093 9,31. b. kq = 4,773 4,77. c. kq = 289,5741 289,57. d. kq = 23,7263 23,73. Dạng 2 :Aùp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính BT 77 tr 37 SGK a. 500.50 = 25000. b. 80.5 = 400. c. 7000:50 =140 BT 81 tr 38,39 SGK a. 14,61 – 7,15 +3,2 b.7,56 . 5,173. c. 73,95 : 14,2 d. BT 102 tr 17 SBT Thi tính nhanh *BT 78 tr 38 SGK a/Pp1: 15-7 +3 11. Pp2: = 10,66 11. b/Pp1: 8.5 = 40 Pp2: = 39,10788 39 . c/Pp1: 74 : 14 5. Pp2: = 5,2077 5. d/Pp1: 3 Pp2 : 2,42602 2 BT 102 tr 17 SBT Phép tính Ước lượng Phép tính Đáp số đúng 7,8.3,1:1,6 6,9.72:24 56.9,9:8,8 0,38.0,45:0,95 8.3:2 = 12 7.70:20 =24,5 60.10:9 = 66,6 0,4.0,5:1=0,2 15,1125 20,7 63 0,18 Dạng 3 :Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế *BT 78 tr 38 SGK Đường chéo màn hình của tivi 21 in tính ra cm là: 2,54cm.21=53,3453cm Bài tập: Tên người đo Chiều dài Chiềurộng Bạn A Bạn B Bạn C Bạn D Trung bình cộng Chu vi mặt bàn : Diện tích mặt bàn : III/ Bài học kinh nghiệm: Để ước lượng kết quả của phép tính ta làm tròn số đến chữ số ở hàng cao nhất của mỗi thừa số rồi thực hiện phép tính. *Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập thêm : Đo chiều dài, chiều rộng của bàn học (4 em) sau đó tính trung bình cộng của các số đo được. * Tính chu vi, diện tích của mặt bàn ( làm tròn đến phần mười ). *GV đánh giá kết quả hoạt động của các nhóm *Để ước lượng kết quả của phép tính ta làm thế nào? 4.4/ Củng cố và luyên tập : Nhắc lại hai quy ước làm tròn số? (HS nhắc lại như SGK) 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: * Học thuộc bài học kinh nghiệm *BTVN -Thực hành đo đường chéo Tivi ở nhà.Kiểm tra lại bằng phép tính. - BTVN 79,80 tr 78 SBT 5/. Rút kinh nghiệm : . . . .
Tài liệu đính kèm: