Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 28: Luyện tập

Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 28: Luyện tập

Tiết PPCT: 28 LUYỆN TẬP

Ngày dạy:

1) Mục tiêu:

 a) Kiến thức: Củng cố kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ thuận; tỉ lệ nghịch.

 b) Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau giải toán.

 c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

2) Chuẩn bị :

 a) Giáo viên: Bảng phụ, bút viết bảng, bút chỉ bảng.

 b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 28: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 28	LUYỆN TẬP 
Ngày dạy:	
1) Mục tiêu: 
 a) Kiến thức: Củng cố kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ thuận; tỉ lệ nghịch.
 b) Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau giải toán.
 c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2) Chuẩn bị :
 a) Giáo viên: Bảng phụ, bút viết bảng, bút chỉ bảng.
 b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
3) Phương pháp dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề .
- Hỏi_đáp.
- Hợp tác theo nhóm.
4) Tiến trình:
 4.1) Ổn định tổ chức: Điểm danh
 4.2) Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới
 4.3) Giảng bài mới : 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hướng dẫn : 
Tìm hệ số a = y : x = (-4) : (-2) = 2
=> y = a.x	; x = y:a
Bảng 2 : x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm hệ số a = x.y
=> y = a :x;	x = a:y
Tóm tắt :
Cùng một số tiền mua được :
51 m vải loại 1 giá a đ/m
x mét vải loại 2 giá 85%.a đ/m
Bài 3 :BT 21 SGK
Tóm tắt :
Đội 1 có x1 máy làm xong trong 4 ngày.
Đội 2 có x2 máy làm xong trong 6 ngày.
Đội 3 có x3 máy làm xong trong 8 ngày.
x
-2
-1
3
5
y
-4
2
4
Bài 1 :Cho các số : -1 ; -2 ; -4 ; -10; -30
1;2;3;6;10 Chọn số điền vào ô trống
Bảng 1 : x và y là hai đại lượng tì lệ thuận
Bài 2 :BT 19 SGK tr 61
* Số mét vải mua được và giá tiền một mét vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Ta có tỉ lệ thức :
Vậy : với cùng số tiền ta có thể mua được 60 m vải loại 2
Nhận xét : Số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hay x1;x2; x3 tỉ lệ nghịch với 4;6;8 nên tỉ lệ thuận vơi
Và x1 – x2 = 2
Bài 4: (Bài 34 / 47 SBT)
Đổi	 1h 20 ph = 80 ph
	1h 30 ph = 90 ph
Vận tốc hai xe máy là V1 và V2 (m/ph)
vàV1-V2 = 100
 Ta có tỉ lệ thức :
=> x1 = 6 ;x2 = 4 ;	x3 = 3
Vậy số máy của từng đội là :
6 máy; 4 máy ; 3 máy
Theo điều kiện đề bài ta có :
80V1 = 90V2 và V1-V2 = 100
Hay 
V1 = 10 . 90 = 900 ; V2 = 10 . 80 = 800
Vậy vận tốc xe thứ 1: 900 m/ph.= 54km/h
Vận tốc xe thứ 2: 800 m /ph = 48 km/h
4: KIỂM TRA
Câu 1 : Điền vào ô trống cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)
x
-1
1
3
5
y
-5
5
15
25
b)
x
-5
-2
2
5
y
-2
-5
5
2
c)
x
-4
-2
10
20
y
6
3
-5
-30
Câu 2 :Nối mỗi câu ở cột I với câu đúng ở cột II
	CỘT I
1/ Nếu x.y = a ( a 0 )
2/ Cho biết x và y tỉ lệ nghịch Nếu x = 2 ; y = 30
3/ x tỉ lệ thuận với y . hệ số tỉ lệ k = - 
4/ y = - 
	CỘT II
a/ Thì a = 60
b/ Thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = -2
c/ Thì x và y tỉ lệ thuận
d/ Ta co ùy tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Câu 3 :Hai người xây một bức tường hết 8 giờ. Hỏi 5 người xây bức tường đó hết bao lâu ? ( năng suất từng người như nhau )
4.4) Củng cố và luyện tập:
 4.5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
 BTVN : BT 20;22;23 tr 61;62 SGK
5) Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 28.doc