LUYỆN TẬP
I/. MỤC TIÊU :
* On lại các quy tắc và công thức về lũy thừa
* Vận dung các quy tắc trên để tính toán nhanh gọn và chính xác.
II/. TRỌNG TÂM :
* On lại các công thức lũy thừa
III/.CHUẨN BỊ :
* Bảng phụ, phấn màu.
* Hs : Làm BTVN
Ngày dạy :. Tiết :8 LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU : * Oân lại các quy tắc và công thức về lũy thừa * Vận dung các quy tắc trên để tính toán nhanh gọn và chính xác. II/. TRỌNG TÂM : * Oân lại các công thức lũy thừa III/.CHUẨN BỊ : * Bảng phụ, phấn màu. * Hs : Làm BTVN IV/. TIẾN TRÌNH : PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG Tính Tính Hs3 :Tính 3. 1/. Oån định : 2/. Kiểm tra bài cũ : Hs1 :Phát biểu và viết công thức tính lũy thừa của một tích. Hs2 :Phát biểu và viết công thức tính lũy thừa của một thương. * Hs1 :Câu a *Hs2 : Câu b * Hs3 : Câu c * Hs4 : Câu d 3/. Bài mới : LUYỆN TẬP BT 38 tr 22 kq=1 kq=1215 kq= kq = -27 * Hs1 câu a *Hs2 câu c BT 40 tr 23 : Tính giá trị biểu thức Viết x10 dưới dạng : Tích hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7. Lũy thừa của x2. Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12. BT 39 Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa Cho x a. x10=x7.x3 b. x10=(x2)5 c. x10=x12:x2. Hs1: a. Hs2 : b. Hs3 : c. 8n:2n = 4 BT 42 Tìm x : =>2n = => (-3)n = 81.(-27) (-3)n= (-3)4.(-3)3 = (-3)7 n = 7 8n :2n = 41 =>4n = 41 => n = 1 * Hs1 :2.24 2n > 22 25 2n >22 => 2 < n 5 * Hs2 : 32.33 3n 35 35 3n 35 => n = 5 BT 46 : Tìm các số tự nhiên n sao cho a. 2.162n >4 => 2 < n 5 b. 32.33 3n 35 => n = 5 4/. Củng cố : KIỂM TRA 15 PHÚT Bài 1 : ( 5 điểm ) Tính a/ b/. Bài 2 : ( 3 điểm ) Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : a. 9.34. b. 8.26: Bài 3 : ( 5 điểm ) Chọn câu đúng trong các câu sau : a. 35.34 = A = 320 B = 920 C = 39. b. 23.24.25 = A = 212 B = 812 C = 860 5/. Dặn dò : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Xem lại các công thức lũy thừa. Các bài tập * BTVN : 47 ; 48 tr 11 SBT Xem lại khái niệm về tỉ số của hai số V/. RÚT KINH NGHIỆM : .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: