I. Mục tiêu:
HS: Củng cố các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉơ_ Tỉ số và dãy tỉ số bằng nhau
Luyện tập kĩ năng tính toán trong các bài tập sau:
Tính giá trị biểu thức, tìm số cha biết, viét dới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 6 SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thớc thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Tuần: 6 Tiết: 16, 17, 18 Ôn luyện luỹ thừa của một số hữu tỉ_Tỉ số và dãy tỉ số bằng nhau 07-09-2010 I/. Mục tiêu: HS: Củng cố các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ_ Tỉ số và dãy tỉ số bằng nhau Luyện tập kĩ năng tính toán trong các bài tập sau: Tính giá trị biểu thức, tìm số chưa biết, viét dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 6 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 30’ GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Hệ thống kiến thức cần nhớ và chú ý GV: Hệ thống kiến thức cần nhớ và chú ý vào một phần bảng Ôn luyện luỹ thừa của một số hữu tỉ 1. Kiến thức cần nhớ + Định nghĩa về luỹ thừa * Quy ước: x0=1 (xạ0) , x1=x +. xnìxm=xn+m +. xn:xm=xn-m +. Chú ý: Luỹ thừa lẻ của số âm là số âm Luỹ thừa lẻ của số dương là số dương Ví dụ (-3)5=-35 ; (-3)4=34 Luỹ thừa chẵn của mọi số đều không âm Ví dụ: (-3)4=34 ; (aìb)n=anìbn. GV: Viết têu đề mục 2 lên bảng Viết đề bài 1 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 1. Tính giá trị biểu thức ; HS: Nhận xét và sửa sai( nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp(nếu cần) 2. Vận dụng kiến thức vào giải bài tập Bài. Tính giá trị biểu thức GV: Viết đề bài tập 2 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 2 a). Viết các số 227 và 318 dưới dạng các luỹ thừa có số mũ là 9 b). Trong hai số 227 và 318, số nào lớn hơn? Bài 2 a). ; dưới dạng các luỹ thừa có số mũ là 9 b). 0<8<9 ị 89<99 ị 227<318 GV: Viết đề bài tập 3 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài tập 3. Cho xẻQ và xạ0. Viết x10 dưới dạng a). Tích của hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x? b). Luỹ thừa của luỹ thừa c). Thương của hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x12. Bài 3. Cho xẻQ và xạ0. Viết x10 dưới dạng a). x10=xìx9 c). x10=x22:x12 GV: Viết đề bài tập 2 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 4. Tính: ; ; ; HS: Nhận xét và sửa sai( nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp(nếu cần) Bài 4. Tính: ; ; GV: Viết đề bài tập 2 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 5. Tính ; HS: Nhận xét và sửa sai( nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp(nếu cần) Bài 5. Tính GV: Viết đề bài tập 2 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 6. Tìm số tự nhiên n biết ; ; HS: Nhận xét và sửa sai( nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp(nếu cần) Bài 6. Tìm số tự nhiên n biết ; ; HD2 GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Hệ thống lại kiến thức GV: Hệ thống lại kiến thức vào một phần của bảng Tỉ số và dãy tỉ số bằng nhau 1. Kiến thức cần nhớ. + Định nghĩa: Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức Ví dụ: lập thành một tie lệ thức (vì cùng bằng ) ad=bc + GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng viết đề bài tập lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 1 Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng. Biết rằng tỉ số giữa cây trồng được của lớp 7A và lớp 7B là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp (néu cần) 2. Vận dụng: Bài 1 Gọi x, y là số cây trồng của lớp 7A và 7B Theo bài ra ta có : Trả lời: Lớp 7A trồng được 80 cây, lớp 7B trồng được 100 cây GV: Viết đề bài tập 2 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 2. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên ; ; HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp (néu cần) Bài 2 ; GV: Viết đề bài tập 2 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 3. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau. HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp (néu cần) Bài 3 GV: Viết đề bài tập 2 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 4. Tìm ba số x, y, z biết rằng: ; và x+y-z=10 HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp (néu cần) Bài 4. HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học
Tài liệu đính kèm: