Giáo án dạy thêm môn Tiếng Anh 7

Giáo án dạy thêm môn Tiếng Anh 7

Note: Chú ý: Lan/My sister/my brother/my father/my mother/a boy/a student/ a child/his girl/ a book: là ngôi thứ ba số ít ở thể khẳng định thì động từ thường phải thêm “s/es”. Những động từ tận cùng bằng (x,s,o,ch,sh, z) ta thêm“es”, còn các động từ còn lại thêm “s”. Ở thể phủ định ta mượn trợ động từ “doesnt” và nghi vấn ta mượn trợ động từ “Does” và đặt trước chủ ngữ.

*Lan and Nga/My sisters/my brothers/my fathers/my mothers/the boys/the students/ the children/these girls/ the books: là ngôi thứ ba số nhiều ở thể khẳng định thì động từ thường nguyên mẫu tức là KHÔNG phải thêm “s/es”.Ở thể phủ định ta mượn trợ động từ “dont” và nghi vấn ta mượn trợ động từ “Do”và đặt trước chủ ngữ.

* KHÔNG được thêm “s/es” vào động từ thường trong câu phủ định và nghi vấn ở tất cả các ngôi.

Nếu trong câu hỏi (Yes/No-question) là chủ ngữ là danh từ thì khi câu trả lời những danh từ đó phải được thay thế bằng đại từ nhân xưng (I/We/He/She/It/They/You). Nếu là nữ thay thế bằng “She” Nếu là nam thay thế bằng “he” Nếu là vật số ít thay thế bằng “it” Nếu là vật số nhiều thay thế bằng “they” Nếu cả nam và nữ thì được thay thế bằng “they”

Cách dùng: - Nó dùng để diễn đạt 1 hành động xảy ra ở thời điểm hiện tại, không xác định cụ thể ve mặt thời gian và hành động lặp đi lặp lại nhiều lần có tính quy luật.

 

doc 22 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 15/07/2022 Lượt xem 317Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy thêm môn Tiếng Anh 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. The Present simple tense Thì hiện tại đơn: 
a. Đối với động từ “ tobe” .
Ngôi
Số ít
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Trả lời
Thứ 1
I
am
am not
Am I ?
Yes, Iam
No, Iam not
Thứ 2
You
are
are not
Are you ?
Yes, you are
No, you aren’t
Thứ 3
He/She/It
is
is not
Is He/She/It?
Yes,He/She/It is
No,He/She/Itisn’t 
Ngôi
Số nhiều
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Trả lời
Thứ 1
We
are
aren’t
Are we?
Yes, we are
No, we aren’t
Thứ 2
You
are
aren’t
Are you?
Yes,you are
No, you aren’t
Thứ 3
They
are
aren’t
Are they?
Yes, they are
No, they aren’t
b. Thì hiện tại đơn đối với động từ thường ( to go/to have/to play).
Ngôi
Số ít
Khẳng định
Phủ định 
Nghi vấn 
Trả lời 
S + V(-s/es)
S +doesn’t/don’t +V
Do/Does + S + +V ?
Yes,S + do/does
No, S doesn’t/ don’t
Thứ 1
I + V
I/You have/
 go/play
I/You don’t go/ have/play
Do I go/have/ play ?
Yes, I do
No, I don’t
Thứ 2
You + V
Do you go/have/play?
Yes, you do
No, you don’t
Thứ 3
He/She/It + V-s/es
He/She/It has
/goes/ plays
He/She/It doesn’t go/ have/play
Does He/She/It go/have/play?
Yes, He/
She/It does
No,He/She/It doesn’t 
Ngôi
Số nhiều
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Trả lời
Thứ 1
We + V
We go/have /play
We don’t go/ have/play
Do we go/have/play?
Yes, we do
No, we don’t
Thứ 2
You + V
yougo/have/play
you don’t go/have/play
Do you go/have/play?
Yes,you do
No, you don’t
Thứ 3
They + V
They go/have/play
They don’t go/have/play
D Do They go/have/ play?
Yes,they do
No, they don’t
Note: Chú ý: Lan/My sister/my brother/my father/my mother/a boy/a student/ a child/his girl/ a book: là ngôi thứ ba số ít ở thể khẳng định thì động từ thường phải thêm “s/es”. Những động từ tận cùng bằng (x,s,o,ch,sh, z) ta thêm“es”, còn các động từ còn lại thêm “s”. Ở thể phủ định ta mượn trợ động từ “doesn’t” và nghi vấn ta mượn trợ động từ “Does” và đặt trước chủ ngữ. 
*Lan and Nga/My sisters/my brothers/my fathers/my mothers/the boys/the students/ the children/these girls/ the books: là ngôi thứ ba số nhiều ở thể khẳng định thì động từ thường nguyên mẫu tức là KHÔNG phải thêm “s/es”.Ở thể phủ định ta mượn trợ động từ “don’t” và nghi vấn ta mượn trợ động từ “Do”và đặt trước chủ ngữ. 
* KHÔNG được thêm “s/es” vào động từ thường trong câu phủ định và nghi vấn ở tất cả các ngôi.
Nếu trong câu hỏi (Yes/No-question) là chủ ngữ là danh từ thì khi câu trả lời những danh từ đó phải được thay thế bằng đại từ nhân xưng (I/We/He/She/It/They/You). Nếu là nữ thay thế bằng “She” Nếu là nam thay thế bằng “he” Nếu là vật số ít thay thế bằng “it” Nếu là vật số nhiều thay thế bằng “they” Nếu cả nam và nữ thì được thay thế bằng “they”
Cách dùng: - Nó dùng để diễn đạt 1 hành động xảy ra ở thời điểm hiện tại, không xác định cụ thể về mặt thời gian và hành động lặp đi lặp lại nhiều lần có tính quy luật.
Hung always swims in the evening. (thói quen)
Dùng để diễn đạt một chân lý, sự thật hiển nhiên.	The sun ries in the East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)
Water boils at 1000 Celsius. (Nước sôi ở 1000 C)
- Nó thường dùng với 1 số trạng từ như: everyday, now present day, nowadays, now. Đặc biệt là1 số trạng từ chỉ tần suất hoạt động: always, usually, often, sometimes, never, frequently, once a week, on Mondays.
Ví dụ: John walks to school everyday.
2. The simple future tense: Thì tương lai đơn
Cách dùng: 	Thì tương lai đơn dùng để diễn đạt 1 hành động sẽ hoặc sắp xảy ra tại 1 thời điểm nào đó ở tương lai. Thời điểm này không được xác định rõ rệt.
- Ngày nay ngữ pháp hiện đại, đặc biệt là Mỹ dùng “will” cho tất cả các ngôi còn “shall” chỉ được dùng cho các ngôi “I/We” trong trường hợp sau:
Mời mọc người khác 1 cách lịch sự.	
Ví dụ:	Shall we go out for lunch?
Shall I take off your coat?
Đề nghị giúp đỡ người khác 1 cách lịch sự.	Ví dụ:	Shall I give you a hand with these packages.
Dùng để ngã giá khi mua bán, mặc cả.	Ví dụ:	Shall we say : fifteen dollars?
Nó được đi kèm với các trạng từ thường dùng là tomorrow (ngày mai), soon (sớm), someday (một ngày nào đó), next + thời gian, in the future.
Ngôi
Số ít
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Trả lời
S + will/shall +V
S +won’t/shan’t +V
Will/Shall + S + V ?
Yes,S + will/shall
No, S won’t/ shan’t
Thứ 1
I will/shall + V
I will/shall have/ go/play
I won’t/shan’t go/ have/play
Will I go/have/ play ?
Yes, I will
No, I won’t/
shan’t
Thứ 2
You will 
+ V
You will/ have/ go/play
You won’t go/ have/play
Will you go/ have/play ?
Yes, you will
No, you won’t
Thứ 3
He/She/It will + V
He/She/It will have/ go/play
He/She/It won’t go/ have/play
Will he/she/It go/have/play?
Yes,he/she/It will
No,He/She/
It won’t
Ngôi
Số nhiều
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Trả lời
Thứ 1
We will/shall 
+ V
We will/ shall go/have/play
We won’t/shan’t go/ have/play
Shall we go/have/play ?
Yes, we will/shall
No,we won’t
/shan’t
Thứ 2
You will + V
You will have/ go/play
You won’t go/ have/play
Will you/They go/have/play ?
Yes, you/
they will
No, you 
won’t
Thứ 3
They will + V
They will have/ go/play
They won’t go/ have/play
Will They go/have/play ?
Yes, 
they will
No, they won’t
* Near future. (tương lai gần)	To be going to do something - sắp làm gì.
a. Affirmative: Thể khẳng định	
S
am / is / are + going to +V . . . . . 
Ex : I am going to visit you tomorrow.
b. Negative : Thể phủ định	
S
amnot / isn’t / aren’t + going to +V . . . . . . 
Ex : I am not going to visit you tomorrow.
c. Interrogative: Thể nghi vấn
Am / Is / Are
S + going to +V. . ?
Agree : Đồng ý: Yes, + S + am / is / are . 
Disagree : Không đồng ý: No, + S + amnot / isn’t / aren’t .
Ex : Are you going to visit me tomorrow ?
Yes, I am/ No, I amnot.
- Dùng để diễn đạt 1 hành động sẽ xảy ra trong 1 tương lai gần, thời gian sẽ được diễn đạt bằng 1 số trạng từ như : 
in a moment (lát nữa), tomorrow, tonigh, soon, someday.
Ví dụ:	We are going to have a meeting in a moment.
We are going to get to the airport at 9 am this morning.
- Ngày nay, đặc biệt là trong văn nói người ta thường dùng Present progressive để thay thế.
- Dùng để diễn đạt 1 sự việc chắc chắn sẽ xảy ra dù rằng không phải là tương lai gần.
Ví dụ: Next year we are going to take a TOEFL test for the score that enables us to learn in the US.
3. The present continuous tense: Thì hiện tại tiếp diễn
Ngôi
Số ít
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn 
Trả lời
S + be + V-ing
S + be + not V-ing
Be + S + V-ing ?
Yes, S + be
 No, S + be + not
Thứ 1
I 
I am playing soccer
am not + V-ing
Am I + V-ing?
Yes, Iam
No, Iam not
Thứ 2
You 
You are playing soccer
are not + V-ing
Are you + V-ing ?
Yes, you are
No, you aren’t
Thứ 3
He/
She/It
He/She/It is + V-ing
is not + V-ing
Is He/She/It + V-ing ?
Yes,He/She/
It is
No,He/She/It isn’t 
Ngôi
Số nhiều
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Trả lời
Thứ 1
We
are + V-ing
aren’t + V-ing
Are we + V-ing ?
Yes, we are
No, we aren’t
Thứ 2
You
are + V-ing
aren’t + V-ing
Are you + V-ing ?
Yes,you are
No, you aren’t
Thứ 3
They
are + V-ing
aren’t + V-ing
Are they + V-ing ?
Yes, they are
No, they aren’t
Cách dùng: 
- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn đạt 1 hành động đang xảy ra ở thời hiện tại ngay khi ta đang nói. Thời gian được xác định cụ thể bằng các trạng từ như now, right now, present, at present, at the moment,
Ví dụ: He is learning English now.
4. The simple past tense: Thì quá khứ đơn:
Động từ chia ở quá khứ nếu là động từ hợp quy tắc thì thêm “ED” vào sau động từ nguyên mẫu nếu là động từ bất quy tắc thì xem cột thứ 2 trong bảng động từ bất quy tắc.
Cách dùng: - Thì quá khứ đơn dùng để diễn đạt hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại 1thời điểm xác định ở quá khứ.- Nó thường dùng với 1 số trạng từ như: ago, yesterday, last night/week/month/year...
Đối với động từ “ tobe”.
Ngôi
Số ít
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Trả lời
Thứ 1
I
was
was not
Was I ?
Yes, I was
No, I was not
Thứ 2
You
were
 were not
Were you ?
Yes, you were
No, you aren’t
Thứ 3
He/She/It
was
 was not
Was He/She/It?
Yes,He/She/It was
No,He/She/It wasn’t 
Ngôi
Số nhiều
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Trả lời
Thứ 1
We
were
were n’t
Were we?
Yes, we were
No, we weren’t
Thứ 2
You
were
were n’t
 Were you?
Yes,you were
No, you weren’t
Thứ 3
They
were
were n’t
Were they? 
Yes, they were
No, they weren’t
b. Thì quá khứ đơn đối với động từ thường ( to go/to have/to play).
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Trả lời
S + V-ed/V-2
S + didn’t +V
Did + S + +V ?
Yes,S + did
No, S didn’t
I/You had/went/
played
I/You didn’t go/ have/play
Did I go/have/play?
Yes, I did
No, I didn’t
Did you go/ have/play?
Yes, you did
No, you didn’t
He/She/It had/went/played
 He/She/It didn’t go/ have/play
Did He/She/It go/have/play?
Yes,He/
She/It did
No,He/She/It didn’t
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Trả lời
We had /went/ played
We didn’t go/ have/play
Did we go/have/play ?
Yes, we did
No, we didn’t
You had /went/played
you didn’t go/ have/play
Did you go/have/play ?
Yes,you did
No, you didn’t
Theyhad /went/played
They didn’t go/ have/play
Did They go/have/play ?
Yes, they did
No, they didn’t
5. The Present perfect tense: Thì hiện tại hoàn thành ( to go/to have/to play).
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Trả lời
S + have/has + V-ed/V-3 
S + haven’t/hasn’t + V-ed/V-3
Have/Has +S + V-ed/V-3?
Yes, S+ have
No, S haven’t
I/ we/you/They have had/gone/ played
I/ we/you/They haven’t gone/ had/played 
Have I/ we/you/They 
gone/had/played?
Yes, I/ we/ you/They have
No, I haven’t
He/She/It has had/gone/played
He/She/It hasn’t gone/had/played
Has He/She/It gone/had/played ?
Yes, He/
She/It has
No,He/She/It hasn’t
- Dùng để diễn đạt 1 hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ kéo dài tới hiện tại. Và dùng với 2 giới từ for và since + thời gian. I have learnt English for 3 years/ since 2006
- Dùng để diễn đạt 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không biết  ... S + Aux -V + not, either
* So - neither
 So: dùng trong câu đồng tình khẳng định
 Neither: dùng trong câu đồng tình phủ định
 So – neither: đặt ở đầu câu có sự đảo ngữ giữa trợ động từ và chủ ngữ
So + Aux- V + S
Neither + Aux -V + S
Hoa likes some chicken . Her aunt likes some chicken
Hoa likes some chicken . Her aunt does, too
Hoa likes some chicken . So does her aunt.
Hoa doesn’t like durians. Her aunt doesn’t like durians.
Hoa doesn’t like durians . Her aunt doesn’t either.
Hoa doesn’t like durians . Neither does her aunt.
Hoa is a student . You are a student.
Hoa is a student . You are, too/ and so are you.
* Đồng tình khẳng định với too/ so : ( cũng vậy) 
+ Đối với động từ đặc biệt: be, will, must, should, can
 S + V , too
 So + V + S 
Ex1: S1: I am hungry. (She)
 S2: She is, too./ So is she.
+ Đối với động từ thường: ta mượn : do/does/ did trong câu đồng tình
 S + do/does/ did , too
 So + do/does/ did + S 
Ex2: S1: I like milk. (Lan)
 S2: Lan does, too/ so does Lan
* Đồng tình phủ định với either/ neither ( cũng không)
+ Đối với động từ đặc biệt: be, will, must, should, can
 S + V + not , either
 neither + V + S 
Ex: S1: I won’t go to the zoo tomorrow. (Nhung )
 S2: Nhung won’t, either/Neither will Nhung.
+ Đối với động từ thường:
S + do/ does/ did + not , either
neither + do/ does/ did + S 
Ex: S1: I don’t like fish . (They )
 S2: They don’t either/ Neither do they.
T: Hoa likes beef. 
S1: I do, too/ so do I
T: Hoa doesn’t like durians.
S1: Her aunt doesn’t either/ Neither does her aunt.
I/ Hoàn tất các câu sau dùng too / so ; either/ neither : 
1. They can play soccer and I can, _____ .
2. He is tired and ______ am I.
3. Hoa doesn’t like milk and ______ do my parents.
4. I didn’t eat breakfast this morning and my sister didn’t _____ .
She likes pork and her mother __________________ .
I don’t drink beer and ____________________ my mother.
Hoa ate spinach last night and ______________ Nga .
They aren’t tired and he _____________________ . 
I’m very hungry. ( Nam/ we/ I )
You like lemonade very much. ( I/ she/ they )
My parents watched TV last night. ( my brother/ I )
Loan can sing well. ( I/ my sister )
They will go to the zoo next Sunday. ( we/ she )
I’m not very hungry. ( Nam/ we/ I )
You don’t like lemonade very much. ( I/ she/ they )
My parents didn’t watch TV last night. ( my brother/ I )
Loan can’t sing well. ( I/ my sister )
They will not go to the zoo next Sunday. ( we/ she )
I don’t like durians and my mother ______________ .
She is a good student and _____________ her brothers.
They went to the movies last night and ________ she .
Nam can’t draw and _________ Ba .
III/ Điền từ vào chỗ trống với từ thích hợp : 
Bao went to the doctor because he was ( 1) ________ . The doctor (2) ________ Bao some questions. Bao said he (3) ________ some (4) _______ last night. The doctor said he must ( 5) __________ the spinach (6) _______. (7)________ can be dirty . The dirt can (8) ________ people sick. She gave Bao some medicine to make him feel better. 
Họ và tên: TEST 15’(2)
III/ Điền từ vào chỗ trống với từ thích hợp : 
That evening. Hoa’s aunt (1) _______ dinner. First, she (2) _________ the beef, some green (3) _______ and onions . Then she (4) _________ some rice and boiled some 
(5) __________ . After that she (6) _______ the pan and (7) ______ the beef and vegetables. Finally she (8) ___________ cucumber salad with onions.
* Adjectives: 
- Đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
- Đứng sau động từ “ be” và các động từ liên kết look, feel, become, get, seem, smell, taste, grow 
Ex: Hoa is happy. Hoa is a happy girl.
 He looks sad.
* Verbs + er/ or/ ist -> Nouns 
 play – player
 swim – swimmer
* Adverbs of manner: 
 Adjectives + ly -> Adverbs of manner
- Đa số các trạng từ chỉ thể cách thêm ly vào sau tính từ. Safe -> safely
- Các tính từ tận cùng là y -> i + ly happy -> happily
* Notes: good -> well
 fast -> fast
 late -> late
 hard -> hard
 early -> early 
. Trạng từ chỉ thể cách bổ nghĩa cho động từ thường, nó cho biết cách thức của động từ đó
 diễn ra như thế nào .
. Trạngtừ chỉ thể cách có thể đứng sau động từ thường, đứng cuối câu, đôi khi đứng đầu câu.
 She sings well.
 She sings that song well.
 Rewrite the sentences
She works slowly.
 She is a ________________ . 
He is skillful tennis player.
 He plays tennis ____________ .
Mr. Nam drives carefully.
 He is a ___________ . 
b. Complete the sentences, using the adjectives or adverbs ( flipchart- worksheets)
1. Ba’s sister swims __________. She is a __________ swimmer . ( quickly, quick )
2. Nam is a _______ student. He learns _______ .( well/ good)
3. His father drives ________. He is a _______driver . ( careful, carefully )
4. My mother cycles _________ . She is a _______ cyclist . ( slow/ slowly )
5. I am a ________ tennis player. I play tennis _______ .( bad/ badly )
T explains 
 * Would you like + to inf... ? diễn tả một lời mời lịch sự
 Yes, I’d love to . -> câu trả lời nhận lời 
 I’m sorry I can’t . 
 I’d love to, but I can’t. -> Câu trả lời từ chối
 * Modal verbs 
Ought to = should -> nên : diễn tả một lời đề nghị, một lời khuyên .
Have to = must -> Phải : diễn tả sự bắt buộc 
+ notes: Have to : diễn tả sự bắt buộc do ngoại cảnh đưa đến
 Must : diễn tả sự bắt buộc xuất phát từ người nói, từ tình cảm 
 và mong muốn do người nói đề xuất
Ex: 
You are tired . You should / ought to take a rest . 
It is too late . I must go home now.
Lan is having a stomachache . You have to take her to the hospital right away 
+) S + modal verb + inf
-) S + modal verb + not + inf
?) modal verb + S + inf
a/ go to school late	 	 EX: 	+ Don't go to school late
b/ smoke	+ No, I won't
c/ Drink coffee or beer	+ Don't smoke
d/ play video game too much	+ Don't worry, I won't
e/ forget to do your home work
1. Warmer/ Check up: (5’)
*Make the sentences with the situations “Using Don’t + inf.....”
 1/ You like playing video games (EX: Don’t play video games too much.)
 2/ Your brother smokes too much.
 3/ This boy drink too much coffee.
 4/ This student often goes to school late.
 5/ You usually forget to do your homework.
 6/ he often talks in class.
 Should we listen some music ? Should we ?
 Let’s ............................. Let’s + inf .... .
 Why don’t we ............................... ? Why don’t we ?
 Would you like to listen to some music ? Would you like + to inf.... ?
 What about listening to some music ? What about + V-ing...... ?
+ The answers: 
 . Agree: Good idea!/ Ok/ Yes, let’s/ I’d love to
 . Disagree : No, let’s not./ I’d love to, but.... / I’m sorry I can’t.
* Exercise: Matching
 A
 B
Should we go home ?
Let’s go to the cafeteria for lunch?
Why don’t you come and play soccer ?
Would you like to drink some orange juice ?
What about watching videos ?
Could you please show me the way to the bank ?
Oh, I really don’t like watching videos.
Go straight ahead, turn left. It is on your right.
Good idea! I feel hungry now.
Ok, we are all tired.
No, thanks. I’m not thirsty.
I’m sorry. I’m busy now.
 ( 1d, 2c, 3f, 4c, 5a, 6b )
How far is it from ... to ...?
It’s about ... .
Example: How far is it from Hue to the Greenfield?
 It’s about 11 km.
How much is it ? It is 9,500 đ.
How much are they ? They are 2,000đ.
How much does it cost ? It costs ......
How much do they cost ? They cost ......
+ Asking about price: 
How much + is/ are + S ? - S + is / are + Price
How much + does / do + S ? - S + costs / cost + Price
Ex: How much is the book ? How much does the book ?
 It is 10,800 đ. It costs 10,800đ.
 How much are the books ? How much do the books cost ?
 They are 21,600đ. They cost 21,000đ.
How much + is/ are + S
 How much + do/ does + S + cost
 + Answers: It is/ costs + price
 They are/ cost + Price
II. Write the complete sentences, using the cues given: ( 2ms)
I/ student/ HTK school. ..................................................................................................................
I/ grade 7. .................................................................................................
I/ go/ school/ 6 days/ week. ............................................................................................
classes / begin/ 7.00 / and/ finish/ 11.15. .................................................................. . .. .. . . . .. . ..
Remember to wash and iron your own clothes. (u9)
Don’t eat too much candy.	Don’t stay up late.
-> Remember + to inf -> Dặn dò ai nhớ làm điều gì .
 Don’t + inf -> Khuyên ai đừng làm gì.
Ex: Remember to go to school on time.
 Don’t go to school late.
go to school on time
go to school late
do your homework
take morning exercises
talk in class
stay up late
stay in class at recess
keep classroom tidy
eat candy in class
 x
 v
-> Remember to go to school on time
-> Don’t go to school late.
..............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
 - What class is he in ?
What is his name ?
What is his address ? / Where does he live ?
How heavy is he ?/ What is his weight ?
How tall is he ? / What’s his height ?
1. How old are you ? What .................................................... ?
2. How tall is Nam ? What ................................................... ?
3. Where do they live ? What ........................................................ ?
4. What is his weight ? How ............................................................ ?
5. How old was she last year ? What ................................................... ?

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_them_mon_tieng_anh_7.doc