Note: Chú ý: Lan/My sister/my brother/my father/my mother/a boy/a student/ a child/his girl/ a book: là ngôi thứ ba số ít ở thể khẳng định thì động từ thường phải thêm “s/es”. Những động từ tận cùng bằng (x,s,o,ch,sh, z) ta thêm“es”, còn các động từ còn lại thêm “s”. Ở thể phủ định ta mượn trợ động từ “doesnt” và nghi vấn ta mượn trợ động từ “Does” và đặt trước chủ ngữ.
*Lan and Nga/My sisters/my brothers/my fathers/my mothers/the boys/the students/ the children/these girls/ the books: là ngôi thứ ba số nhiều ở thể khẳng định thì động từ thường nguyên mẫu tức là KHÔNG phải thêm “s/es”.Ở thể phủ định ta mượn trợ động từ “dont” và nghi vấn ta mượn trợ động từ “Do”và đặt trước chủ ngữ.
* KHÔNG được thêm “s/es” vào động từ thường trong câu phủ định và nghi vấn ở tất cả các ngôi.
Nếu trong câu hỏi (Yes/No-question) là chủ ngữ là danh từ thì khi câu trả lời những danh từ đó phải được thay thế bằng đại từ nhân xưng (I/We/He/She/It/They/You). Nếu là nữ thay thế bằng “She” Nếu là nam thay thế bằng “he” Nếu là vật số ít thay thế bằng “it” Nếu là vật số nhiều thay thế bằng “they” Nếu cả nam và nữ thì được thay thế bằng “they”
Cách dùng: - Nó dùng để diễn đạt 1 hành động xảy ra ở thời điểm hiện tại, không xác định cụ thể ve mặt thời gian và hành động lặp đi lặp lại nhiều lần có tính quy luật.
1. The Present simple tense Thì hiện tại đơn: a. Đối với động từ “ tobe” . Ngôi Số ít Khẳng định Phủ định Nghi vấn Trả lời Thứ 1 I am am not Am I ? Yes, Iam No, Iam not Thứ 2 You are are not Are you ? Yes, you are No, you aren’t Thứ 3 He/She/It is is not Is He/She/It? Yes,He/She/It is No,He/She/Itisn’t Ngôi Số nhiều Khẳng định Phủ định Nghi vấn Trả lời Thứ 1 We are aren’t Are we? Yes, we are No, we aren’t Thứ 2 You are aren’t Are you? Yes,you are No, you aren’t Thứ 3 They are aren’t Are they? Yes, they are No, they aren’t b. Thì hiện tại đơn đối với động từ thường ( to go/to have/to play). Ngôi Số ít Khẳng định Phủ định Nghi vấn Trả lời S + V(-s/es) S +doesn’t/don’t +V Do/Does + S + +V ? Yes,S + do/does No, S doesn’t/ don’t Thứ 1 I + V I/You have/ go/play I/You don’t go/ have/play Do I go/have/ play ? Yes, I do No, I don’t Thứ 2 You + V Do you go/have/play? Yes, you do No, you don’t Thứ 3 He/She/It + V-s/es He/She/It has /goes/ plays He/She/It doesn’t go/ have/play Does He/She/It go/have/play? Yes, He/ She/It does No,He/She/It doesn’t Ngôi Số nhiều Khẳng định Phủ định Nghi vấn Trả lời Thứ 1 We + V We go/have /play We don’t go/ have/play Do we go/have/play? Yes, we do No, we don’t Thứ 2 You + V yougo/have/play you don’t go/have/play Do you go/have/play? Yes,you do No, you don’t Thứ 3 They + V They go/have/play They don’t go/have/play D Do They go/have/ play? Yes,they do No, they don’t Note: Chú ý: Lan/My sister/my brother/my father/my mother/a boy/a student/ a child/his girl/ a book: là ngôi thứ ba số ít ở thể khẳng định thì động từ thường phải thêm “s/es”. Những động từ tận cùng bằng (x,s,o,ch,sh, z) ta thêm“es”, còn các động từ còn lại thêm “s”. Ở thể phủ định ta mượn trợ động từ “doesn’t” và nghi vấn ta mượn trợ động từ “Does” và đặt trước chủ ngữ. *Lan and Nga/My sisters/my brothers/my fathers/my mothers/the boys/the students/ the children/these girls/ the books: là ngôi thứ ba số nhiều ở thể khẳng định thì động từ thường nguyên mẫu tức là KHÔNG phải thêm “s/es”.Ở thể phủ định ta mượn trợ động từ “don’t” và nghi vấn ta mượn trợ động từ “Do”và đặt trước chủ ngữ. * KHÔNG được thêm “s/es” vào động từ thường trong câu phủ định và nghi vấn ở tất cả các ngôi. Nếu trong câu hỏi (Yes/No-question) là chủ ngữ là danh từ thì khi câu trả lời những danh từ đó phải được thay thế bằng đại từ nhân xưng (I/We/He/She/It/They/You). Nếu là nữ thay thế bằng “She” Nếu là nam thay thế bằng “he” Nếu là vật số ít thay thế bằng “it” Nếu là vật số nhiều thay thế bằng “they” Nếu cả nam và nữ thì được thay thế bằng “they” Cách dùng: - Nó dùng để diễn đạt 1 hành động xảy ra ở thời điểm hiện tại, không xác định cụ thể về mặt thời gian và hành động lặp đi lặp lại nhiều lần có tính quy luật. Hung always swims in the evening. (thói quen) Dùng để diễn đạt một chân lý, sự thật hiển nhiên. The sun ries in the East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông) Water boils at 1000 Celsius. (Nước sôi ở 1000 C) - Nó thường dùng với 1 số trạng từ như: everyday, now present day, nowadays, now. Đặc biệt là1 số trạng từ chỉ tần suất hoạt động: always, usually, often, sometimes, never, frequently, once a week, on Mondays. Ví dụ: John walks to school everyday. 2. The simple future tense: Thì tương lai đơn Cách dùng: Thì tương lai đơn dùng để diễn đạt 1 hành động sẽ hoặc sắp xảy ra tại 1 thời điểm nào đó ở tương lai. Thời điểm này không được xác định rõ rệt. - Ngày nay ngữ pháp hiện đại, đặc biệt là Mỹ dùng “will” cho tất cả các ngôi còn “shall” chỉ được dùng cho các ngôi “I/We” trong trường hợp sau: Mời mọc người khác 1 cách lịch sự. Ví dụ: Shall we go out for lunch? Shall I take off your coat? Đề nghị giúp đỡ người khác 1 cách lịch sự. Ví dụ: Shall I give you a hand with these packages. Dùng để ngã giá khi mua bán, mặc cả. Ví dụ: Shall we say : fifteen dollars? Nó được đi kèm với các trạng từ thường dùng là tomorrow (ngày mai), soon (sớm), someday (một ngày nào đó), next + thời gian, in the future. Ngôi Số ít Khẳng định Phủ định Nghi vấn Trả lời S + will/shall +V S +won’t/shan’t +V Will/Shall + S + V ? Yes,S + will/shall No, S won’t/ shan’t Thứ 1 I will/shall + V I will/shall have/ go/play I won’t/shan’t go/ have/play Will I go/have/ play ? Yes, I will No, I won’t/ shan’t Thứ 2 You will + V You will/ have/ go/play You won’t go/ have/play Will you go/ have/play ? Yes, you will No, you won’t Thứ 3 He/She/It will + V He/She/It will have/ go/play He/She/It won’t go/ have/play Will he/she/It go/have/play? Yes,he/she/It will No,He/She/ It won’t Ngôi Số nhiều Khẳng định Phủ định Nghi vấn Trả lời Thứ 1 We will/shall + V We will/ shall go/have/play We won’t/shan’t go/ have/play Shall we go/have/play ? Yes, we will/shall No,we won’t /shan’t Thứ 2 You will + V You will have/ go/play You won’t go/ have/play Will you/They go/have/play ? Yes, you/ they will No, you won’t Thứ 3 They will + V They will have/ go/play They won’t go/ have/play Will They go/have/play ? Yes, they will No, they won’t * Near future. (tương lai gần) To be going to do something - sắp làm gì. a. Affirmative: Thể khẳng định S am / is / are + going to +V . . . . . Ex : I am going to visit you tomorrow. b. Negative : Thể phủ định S amnot / isn’t / aren’t + going to +V . . . . . . Ex : I am not going to visit you tomorrow. c. Interrogative: Thể nghi vấn Am / Is / Are S + going to +V. . ? Agree : Đồng ý: Yes, + S + am / is / are . Disagree : Không đồng ý: No, + S + amnot / isn’t / aren’t . Ex : Are you going to visit me tomorrow ? Yes, I am/ No, I amnot. - Dùng để diễn đạt 1 hành động sẽ xảy ra trong 1 tương lai gần, thời gian sẽ được diễn đạt bằng 1 số trạng từ như : in a moment (lát nữa), tomorrow, tonigh, soon, someday. Ví dụ: We are going to have a meeting in a moment. We are going to get to the airport at 9 am this morning. - Ngày nay, đặc biệt là trong văn nói người ta thường dùng Present progressive để thay thế. - Dùng để diễn đạt 1 sự việc chắc chắn sẽ xảy ra dù rằng không phải là tương lai gần. Ví dụ: Next year we are going to take a TOEFL test for the score that enables us to learn in the US. 3. The present continuous tense: Thì hiện tại tiếp diễn Ngôi Số ít Khẳng định Phủ định Nghi vấn Trả lời S + be + V-ing S + be + not V-ing Be + S + V-ing ? Yes, S + be No, S + be + not Thứ 1 I I am playing soccer am not + V-ing Am I + V-ing? Yes, Iam No, Iam not Thứ 2 You You are playing soccer are not + V-ing Are you + V-ing ? Yes, you are No, you aren’t Thứ 3 He/ She/It He/She/It is + V-ing is not + V-ing Is He/She/It + V-ing ? Yes,He/She/ It is No,He/She/It isn’t Ngôi Số nhiều Khẳng định Phủ định Nghi vấn Trả lời Thứ 1 We are + V-ing aren’t + V-ing Are we + V-ing ? Yes, we are No, we aren’t Thứ 2 You are + V-ing aren’t + V-ing Are you + V-ing ? Yes,you are No, you aren’t Thứ 3 They are + V-ing aren’t + V-ing Are they + V-ing ? Yes, they are No, they aren’t Cách dùng: - Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn đạt 1 hành động đang xảy ra ở thời hiện tại ngay khi ta đang nói. Thời gian được xác định cụ thể bằng các trạng từ như now, right now, present, at present, at the moment, Ví dụ: He is learning English now. 4. The simple past tense: Thì quá khứ đơn: Động từ chia ở quá khứ nếu là động từ hợp quy tắc thì thêm “ED” vào sau động từ nguyên mẫu nếu là động từ bất quy tắc thì xem cột thứ 2 trong bảng động từ bất quy tắc. Cách dùng: - Thì quá khứ đơn dùng để diễn đạt hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại 1thời điểm xác định ở quá khứ.- Nó thường dùng với 1 số trạng từ như: ago, yesterday, last night/week/month/year... Đối với động từ “ tobe”. Ngôi Số ít Khẳng định Phủ định Nghi vấn Trả lời Thứ 1 I was was not Was I ? Yes, I was No, I was not Thứ 2 You were were not Were you ? Yes, you were No, you aren’t Thứ 3 He/She/It was was not Was He/She/It? Yes,He/She/It was No,He/She/It wasn’t Ngôi Số nhiều Khẳng định Phủ định Nghi vấn Trả lời Thứ 1 We were were n’t Were we? Yes, we were No, we weren’t Thứ 2 You were were n’t Were you? Yes,you were No, you weren’t Thứ 3 They were were n’t Were they? Yes, they were No, they weren’t b. Thì quá khứ đơn đối với động từ thường ( to go/to have/to play). Khẳng định Phủ định Nghi vấn Trả lời S + V-ed/V-2 S + didn’t +V Did + S + +V ? Yes,S + did No, S didn’t I/You had/went/ played I/You didn’t go/ have/play Did I go/have/play? Yes, I did No, I didn’t Did you go/ have/play? Yes, you did No, you didn’t He/She/It had/went/played He/She/It didn’t go/ have/play Did He/She/It go/have/play? Yes,He/ She/It did No,He/She/It didn’t Khẳng định Phủ định Nghi vấn Trả lời We had /went/ played We didn’t go/ have/play Did we go/have/play ? Yes, we did No, we didn’t You had /went/played you didn’t go/ have/play Did you go/have/play ? Yes,you did No, you didn’t Theyhad /went/played They didn’t go/ have/play Did They go/have/play ? Yes, they did No, they didn’t 5. The Present perfect tense: Thì hiện tại hoàn thành ( to go/to have/to play). Khẳng định Phủ định Nghi vấn Trả lời S + have/has + V-ed/V-3 S + haven’t/hasn’t + V-ed/V-3 Have/Has +S + V-ed/V-3? Yes, S+ have No, S haven’t I/ we/you/They have had/gone/ played I/ we/you/They haven’t gone/ had/played Have I/ we/you/They gone/had/played? Yes, I/ we/ you/They have No, I haven’t He/She/It has had/gone/played He/She/It hasn’t gone/had/played Has He/She/It gone/had/played ? Yes, He/ She/It has No,He/She/It hasn’t - Dùng để diễn đạt 1 hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ kéo dài tới hiện tại. Và dùng với 2 giới từ for và since + thời gian. I have learnt English for 3 years/ since 2006 - Dùng để diễn đạt 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không biết ... S + Aux -V + not, either * So - neither So: dùng trong câu đồng tình khẳng định Neither: dùng trong câu đồng tình phủ định So – neither: đặt ở đầu câu có sự đảo ngữ giữa trợ động từ và chủ ngữ So + Aux- V + S Neither + Aux -V + S Hoa likes some chicken . Her aunt likes some chicken Hoa likes some chicken . Her aunt does, too Hoa likes some chicken . So does her aunt. Hoa doesn’t like durians. Her aunt doesn’t like durians. Hoa doesn’t like durians . Her aunt doesn’t either. Hoa doesn’t like durians . Neither does her aunt. Hoa is a student . You are a student. Hoa is a student . You are, too/ and so are you. * Đồng tình khẳng định với too/ so : ( cũng vậy) + Đối với động từ đặc biệt: be, will, must, should, can S + V , too So + V + S Ex1: S1: I am hungry. (She) S2: She is, too./ So is she. + Đối với động từ thường: ta mượn : do/does/ did trong câu đồng tình S + do/does/ did , too So + do/does/ did + S Ex2: S1: I like milk. (Lan) S2: Lan does, too/ so does Lan * Đồng tình phủ định với either/ neither ( cũng không) + Đối với động từ đặc biệt: be, will, must, should, can S + V + not , either neither + V + S Ex: S1: I won’t go to the zoo tomorrow. (Nhung ) S2: Nhung won’t, either/Neither will Nhung. + Đối với động từ thường: S + do/ does/ did + not , either neither + do/ does/ did + S Ex: S1: I don’t like fish . (They ) S2: They don’t either/ Neither do they. T: Hoa likes beef. S1: I do, too/ so do I T: Hoa doesn’t like durians. S1: Her aunt doesn’t either/ Neither does her aunt. I/ Hoàn tất các câu sau dùng too / so ; either/ neither : 1. They can play soccer and I can, _____ . 2. He is tired and ______ am I. 3. Hoa doesn’t like milk and ______ do my parents. 4. I didn’t eat breakfast this morning and my sister didn’t _____ . She likes pork and her mother __________________ . I don’t drink beer and ____________________ my mother. Hoa ate spinach last night and ______________ Nga . They aren’t tired and he _____________________ . I’m very hungry. ( Nam/ we/ I ) You like lemonade very much. ( I/ she/ they ) My parents watched TV last night. ( my brother/ I ) Loan can sing well. ( I/ my sister ) They will go to the zoo next Sunday. ( we/ she ) I’m not very hungry. ( Nam/ we/ I ) You don’t like lemonade very much. ( I/ she/ they ) My parents didn’t watch TV last night. ( my brother/ I ) Loan can’t sing well. ( I/ my sister ) They will not go to the zoo next Sunday. ( we/ she ) I don’t like durians and my mother ______________ . She is a good student and _____________ her brothers. They went to the movies last night and ________ she . Nam can’t draw and _________ Ba . III/ Điền từ vào chỗ trống với từ thích hợp : Bao went to the doctor because he was ( 1) ________ . The doctor (2) ________ Bao some questions. Bao said he (3) ________ some (4) _______ last night. The doctor said he must ( 5) __________ the spinach (6) _______. (7)________ can be dirty . The dirt can (8) ________ people sick. She gave Bao some medicine to make him feel better. Họ và tên: TEST 15’(2) III/ Điền từ vào chỗ trống với từ thích hợp : That evening. Hoa’s aunt (1) _______ dinner. First, she (2) _________ the beef, some green (3) _______ and onions . Then she (4) _________ some rice and boiled some (5) __________ . After that she (6) _______ the pan and (7) ______ the beef and vegetables. Finally she (8) ___________ cucumber salad with onions. * Adjectives: - Đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. - Đứng sau động từ “ be” và các động từ liên kết look, feel, become, get, seem, smell, taste, grow Ex: Hoa is happy. Hoa is a happy girl. He looks sad. * Verbs + er/ or/ ist -> Nouns play – player swim – swimmer * Adverbs of manner: Adjectives + ly -> Adverbs of manner - Đa số các trạng từ chỉ thể cách thêm ly vào sau tính từ. Safe -> safely - Các tính từ tận cùng là y -> i + ly happy -> happily * Notes: good -> well fast -> fast late -> late hard -> hard early -> early . Trạng từ chỉ thể cách bổ nghĩa cho động từ thường, nó cho biết cách thức của động từ đó diễn ra như thế nào . . Trạngtừ chỉ thể cách có thể đứng sau động từ thường, đứng cuối câu, đôi khi đứng đầu câu. She sings well. She sings that song well. Rewrite the sentences She works slowly. She is a ________________ . He is skillful tennis player. He plays tennis ____________ . Mr. Nam drives carefully. He is a ___________ . b. Complete the sentences, using the adjectives or adverbs ( flipchart- worksheets) 1. Ba’s sister swims __________. She is a __________ swimmer . ( quickly, quick ) 2. Nam is a _______ student. He learns _______ .( well/ good) 3. His father drives ________. He is a _______driver . ( careful, carefully ) 4. My mother cycles _________ . She is a _______ cyclist . ( slow/ slowly ) 5. I am a ________ tennis player. I play tennis _______ .( bad/ badly ) T explains * Would you like + to inf... ? diễn tả một lời mời lịch sự Yes, I’d love to . -> câu trả lời nhận lời I’m sorry I can’t . I’d love to, but I can’t. -> Câu trả lời từ chối * Modal verbs Ought to = should -> nên : diễn tả một lời đề nghị, một lời khuyên . Have to = must -> Phải : diễn tả sự bắt buộc + notes: Have to : diễn tả sự bắt buộc do ngoại cảnh đưa đến Must : diễn tả sự bắt buộc xuất phát từ người nói, từ tình cảm và mong muốn do người nói đề xuất Ex: You are tired . You should / ought to take a rest . It is too late . I must go home now. Lan is having a stomachache . You have to take her to the hospital right away +) S + modal verb + inf -) S + modal verb + not + inf ?) modal verb + S + inf a/ go to school late EX: + Don't go to school late b/ smoke + No, I won't c/ Drink coffee or beer + Don't smoke d/ play video game too much + Don't worry, I won't e/ forget to do your home work 1. Warmer/ Check up: (5’) *Make the sentences with the situations “Using Don’t + inf.....” 1/ You like playing video games (EX: Don’t play video games too much.) 2/ Your brother smokes too much. 3/ This boy drink too much coffee. 4/ This student often goes to school late. 5/ You usually forget to do your homework. 6/ he often talks in class. Should we listen some music ? Should we ? Let’s ............................. Let’s + inf .... . Why don’t we ............................... ? Why don’t we ? Would you like to listen to some music ? Would you like + to inf.... ? What about listening to some music ? What about + V-ing...... ? + The answers: . Agree: Good idea!/ Ok/ Yes, let’s/ I’d love to . Disagree : No, let’s not./ I’d love to, but.... / I’m sorry I can’t. * Exercise: Matching A B Should we go home ? Let’s go to the cafeteria for lunch? Why don’t you come and play soccer ? Would you like to drink some orange juice ? What about watching videos ? Could you please show me the way to the bank ? Oh, I really don’t like watching videos. Go straight ahead, turn left. It is on your right. Good idea! I feel hungry now. Ok, we are all tired. No, thanks. I’m not thirsty. I’m sorry. I’m busy now. ( 1d, 2c, 3f, 4c, 5a, 6b ) How far is it from ... to ...? It’s about ... . Example: How far is it from Hue to the Greenfield? It’s about 11 km. How much is it ? It is 9,500 đ. How much are they ? They are 2,000đ. How much does it cost ? It costs ...... How much do they cost ? They cost ...... + Asking about price: How much + is/ are + S ? - S + is / are + Price How much + does / do + S ? - S + costs / cost + Price Ex: How much is the book ? How much does the book ? It is 10,800 đ. It costs 10,800đ. How much are the books ? How much do the books cost ? They are 21,600đ. They cost 21,000đ. How much + is/ are + S How much + do/ does + S + cost + Answers: It is/ costs + price They are/ cost + Price II. Write the complete sentences, using the cues given: ( 2ms) I/ student/ HTK school. .................................................................................................................. I/ grade 7. ................................................................................................. I/ go/ school/ 6 days/ week. ............................................................................................ classes / begin/ 7.00 / and/ finish/ 11.15. .................................................................. . .. .. . . . .. . .. Remember to wash and iron your own clothes. (u9) Don’t eat too much candy. Don’t stay up late. -> Remember + to inf -> Dặn dò ai nhớ làm điều gì . Don’t + inf -> Khuyên ai đừng làm gì. Ex: Remember to go to school on time. Don’t go to school late. go to school on time go to school late do your homework take morning exercises talk in class stay up late stay in class at recess keep classroom tidy eat candy in class x v -> Remember to go to school on time -> Don’t go to school late. .............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. - What class is he in ? What is his name ? What is his address ? / Where does he live ? How heavy is he ?/ What is his weight ? How tall is he ? / What’s his height ? 1. How old are you ? What .................................................... ? 2. How tall is Nam ? What ................................................... ? 3. Where do they live ? What ........................................................ ? 4. What is his weight ? How ............................................................ ? 5. How old was she last year ? What ................................................... ?
Tài liệu đính kèm: