Giáo án Dạy thêm môn Toán Lớp 7 - Buổi 3: Các phép tính về số hữu tỉ (Tiếp theo) - Năm học 2010-2011

Giáo án Dạy thêm môn Toán Lớp 7 - Buổi 3: Các phép tính về số hữu tỉ (Tiếp theo) - Năm học 2010-2011

A/ Mục đích yêu cầu :

+Rèn kuyện kỹnăng vận dụng các tính chất các phép toán vào tính toán và giải các dạng bài tập

 + Rèn luyện khẳ năng tư duy, phát hiện nhanh , kỹ năng trình bày bài giải

B/ Nội dung

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Dạy thêm môn Toán Lớp 7 - Buổi 3: Các phép tính về số hữu tỉ (Tiếp theo) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 02/01/2011
Ngày dạy : 06/01/2011
Đại số : 
các phép tính về số hữu tỉ ( Tiếp theo)
A/ Mục đích yêu cầu :
+Rèn kuyện kỹnăng vận dụng các tính chất các phép toán vào tính toán và giải các dạng bài tập
 	 + Rèn luyện khẳ năng tư duy, phát hiện nhanh , kỹ năng trình bày bài giải 
B/ Nội dung
Nhận xét các mẫu số có dạng gì ?
Các phân số này có qui luật gì ? Từ đó tìm ra hướng giải
Trước khi thực hiện phép nhân cần phải làm gì ? 
(Đổi hỗn số ra phân số )
khi rút gọn chú ý dấu của kết quả phụ thuộc vào đâu ? 
Giáo viên nêu khái niệm liên phan số là gì ; nêu cách tính 
Học sinh lên bảng giải 
Bài 1: Tìm a ẻZ sao cho nhận giá trị nguyên
Một số hữu tỉ là số nguyên khi nào ?
Biến đổi biểu thức đã cho thành tổng của một số nguyên với một phan số 
Bài 2: Cho a + b = 1/2 ; a.b = 1/18
 Tính a2 + b2 ; a2 - b2
hướng dẫn học sinh sử dụng công thức 
( a + b )2 = a2 +2ab + b2
( a - b)2 = a2 - 2ab + b2
Bài 3: Tìm a ẻQ sao cho 
Số a ẻ Q có dạng như thế nào ?
Bài 4: Tìm a ; b ẻQ sao cho 
 a + b = a . b = a : b
Hướng dẫn :
Để áp dụng được qui luật cần đưa biểu thức về dạng tổng 
Hướng dẫn :
Dạng 3: Tính nhanh
Bài1) 
Bài2) 
Bài 3: Liên phân số 
a) 
b) 
Dạng 4: Tìm giá trị của chữ trong biểu thức hữu tỉ thoả mãn điều kiện cho trước 
Ta có : 
ị a-1 là các ước của 4
a -1 = {-4 ; -2 ; -1 ; 1 ; 2 ; 4 }
a = -3 ; -1 ; 0 ; 2 ; 3 ; 5 }
Vì (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 ị2ab = 2.1/18=1/9
a2 + b2 = (a + b)2 - 2ab
(a - b)2 = a2 - 2ab +b2 
*) Nếu a - b = 1/6 thì a2 - b2 = (a - b)(a + b)
 = 
*) Nếu a - b = -1/6 thì a2 - b2 = (a - b)(a + b)
Đặt 
Ta có :
 (1)
Từ (1) ị x2 xy mà (x,y) = 1ị y = 
ị y2 xy ị y2 x mà (x,y) = 1ị x = 
Vậy x = y = ị a = 
Bài 4:
Từ a + b = a.b = a : b ị a = ab - b = b(a - 1)
a : b = b(a - 1) : b = a - 1 (1)
Mà a + b = a : b ị a + b = a - 1 ị b = -1
Thay vào (1) ta có : a.(-1) = a - 1ị 2a = 1
ị a = 
Dạng 5 : Chứng minh 
1/ CMR: 
Biến đổi vế trái ta có 
2/ 
Đặt A = 
Hướng dẫn về nhà
	Ôn lại các dạng bài đã học 
	Bài tập : 14 ; 15 ; 18 (Kiến thức cơ bản và nâng cao)
	21 ; 24 (Toán bồi dưỡng)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_them_mon_toan_lop_7_buoi_3_cac_phep_tinh_ve_so_h.doc