A/ Mục đích yêu cầu :
+ Học sinh nắm vững các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải các bài tập
+ Rèn kỹ năng vận dụng , suy luận và tính toán
B/ Nội dung
I /Kiến thức cơ bản cần nắm
1) Khái niệm : + Tỉ số : a/b là phép chia a cho b
+ Tỉ lệ thức : Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức
2) Tính chất ad = bc
Ngày soạn : 05/02/2011 Ngày dạy : 08/02/2011 Đại số : tỉ lệ thức - tính chất dãy tỉ số bằng nhau A/ Mục đích yêu cầu : + Học sinh nắm vững các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải các bài tập + Rèn kỹ năng vận dụng , suy luận và tính toán B/ Nội dung I /Kiến thức cơ bản cần nắm 1) Khái niệm : + Tỉ số : a/b là phép chia a cho b + Tỉ lệ thức : Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức 2) Tính chất ad = bc + Các cách hoán vị Đổi vị trí các ngoại tỉ cho nhau Đổi vị trí các trung tỉ cho nhau Đổi vị trí cả ngoại tỉ và trung tỉ 3) Dãy các tỉ số bằng nhau + Nếu có n tỉ số bằng nhau (n ³ 2) thì Tổng quát II/ Bài tập vận dụng Bài 1 : Cho .Chứng minh Đặt Xét các tỉ số Hoán vị các trung tỉ . áp dụng tính chất dãy các tỉ số bằng nhau Hoán vị trung tỉ lần 2 Bài 2: Cho tỉ lệ thức Tìm x ? Em có nhận xét gì về các hệ số của x? Đặt Tính x- 18 = ? x - 17 = ? So sánh (1) và (2) Bài 1/ Tìm x, y biết : và xy = 90 Chú ý : Để có xy = 90 ta phải nhân 2 vế của tỉ lệ thức với x hoặc y Bài 2: Tìm x, y z biết Biến đổi các tỉ số chứa y làm tỉ số trung gian của hai tỉ số chứa x và chứa z Bài 3: Tìm 3 số x ; y ; z biết và x.y.z = 12 Dùng phương pháp đặt tỉ số k , tính x, y, z theo k Dạng 1 : Tỉ lệ thức Cách 1: So sánh tích chéo Xét a.(c - d) = ac - ad c.(a - b) = ac - bc Vì ad = bc nên ac - ad = ac - bc Cách 2: Đặt giá trị cho các tỉ số bằng nhau Ta có : Từ (*) và (**) Cách 3: Biến đổi tỉ số Từ Cách 1: Xét tích chéo (x - 18)(x + 16) = (x + 4)(x - 7) x2 - 2x - 288 = x2 - 13x - 68 13x - 2x = 288 - 68 11x = 220 x = 20 Cách 2: áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Cách 3: Đặt tỉ số k ị x - 18 = k(x + 4) ị x = (1) x - 17 = k(x + 16) ị x = (2) Từ (1) và (2) ị 4k + 18 = 16k + 17 ị k= 1/12 Dạng 2 : Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Cách 1: Đặt tỉ số k ị x = 2k y = 5k ị xy = 2k . 5k = 10k2 = 90 ị k2 = 9 ị k = 3 hoặc k = - 3 ị x = 6 hoặc x = -6 y = 15 hoặc y = - 15 Cách 2: Từ (1) Từ (2) Từ (1) và (2) x = 3 . 15 = 45 y = 3 . 20 = 60 z = 3 . 28 = 84 Học sinh lên bảng giải Đáp số x = 3 y = 4 z = 1 Bài tập về nhà 7 ; 8 ; 9 trang 57 (Kiến thức cơ bản và nâng cao) 44 ; 45 trang 23 (Toán bồi dưỡng 7)
Tài liệu đính kèm: