Tuần 9
Buổi 13 LUYỆN TẬP :SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN,SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN,LÀM TRÒN SỐ
A.Mục tiêu.
-Nhận biết được số thập phân hữu hạn,số thập phân vô hạn tuần hoàn,biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
-Giải thích được vì sao một phân số cụ thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn;vận dụng thành thạo quy tắc làm tròn số.
-Rèn trí thông minh.
B.Chuẩn Bị:Giáo án,sgk,sbt.
Tuần 9 Buổi 13 Luyện tập :số thập phân hữu hạn,số thập phân vô hạn tuần hoàn,làm tròn số Ngày soạn:14-10-2010 Ngày dạy: -10-2010 A.Mục tiêu. -Nhận biết được số thập phân hữu hạn,số thập phân vô hạn tuần hoàn,biết ý nghĩa của việc làm tròn số. -Giải thích được vì sao một phân số cụ thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn;vận dụng thành thạo quy tắc làm tròn số. -Rèn trí thông minh. B.Chuẩn Bị:Giáo án,sgk,sbt. C.Hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm I.Kiểm tra Kiểm tra xen kẽ trong buổi học II.Bài mới. Giáo viên nêu bài toán ?Muốn viết các phân số dưới dạng số thập phân ta làm như thế nào Học sinh : thực hiện phép chia -Cho học sinh làm theo nhóm,lưu ý phải để chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn trong ngoặc -Gọi học sinh lên bảng làm -Giáo viên đi kiểm tra hướng dẫn. -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét Giáo viên nêu bài toán ?Muốn viết các phân số dưới dạng số thập phân ta làm như thế nào Học sinh : thực hiện phép chia -Cho học sinh làm theo nhóm,lưu ý phải để chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn trong ngoặc -Gọi học sinh lên bảng làm -Giáo viên đi kiểm tra hướng dẫn. -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét -Qua bài toán cho học sinh thấy được mối quan hệ giữa 2 chu kì khi viết và dưới dạng số thập phân. -Cho học sinh nghiên cứu bài toán -Hướng dẫn học sinh áp dụng nhận xét từ bài 2 để làm bài 3 -Cho học sinh làm theo nhóm. -Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn -Gọi 1 học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét . -Giáo viên nhận xét,chốt cách làm. -Cho học sinh nghiên cứu bài toán -Hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 3 -Cho học sinh làm theo nhóm. -Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn -Gọi 1 học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét . -Giáo viên nhận xét,chốt cách làm. ?Đổi các số thập phân sau ra phân số 0,(a) ; 0,(ab) ; 0,(abc) Học sinh : -Cho học sinh làm theo nhóm ,lưu ý học sinh rút gọn phân số -Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn -Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét -Cho học sinh nghiên cứu bài toán -Hướng dẫn học sinh làm bài toán:phân tích 30 ra thừa số nguyên tố -Cho học sinh làm theo nhóm. -Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn -Gọi 1 học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét . -Giáo viên nhận xét,chốt cách làm. -Cho học sinh nghiên cứu bài toán -Hướng dẫn học sinh làm bài toán:phân tích 420 ra thừa số nguyên tố -Cho học sinh làm theo nhóm. -Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn -Gọi 1 học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét . -Giáo viên nhận xét,chốt cách làm ?Nêu quy tắc làm tròn số Học sinh :.. -Cho học sinh làm theo nhóm. -Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét . -Giáo viên nhận xét,chốt cách làm ?Nêu cách làm bài toán Học sinh :.. -Cho học sinh làm theo nhóm. -Gọi học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét . -Giáo viên nhận xét,chốt cách làm III.Củng cố. -Nhắc lại kiến thức đã luyện tập -Nêu các dạng toán và cách giải. IV.Hướng dẫn. -Học kĩ bài theo sgk,vở ghi. -Làm lại các bài tập trên Bài 1.Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân ; ; ; ; ; Giải. ; =0,25 ; ; =0,(17073) Bài 2. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân. ; ; ; Giải. =0,(384615) ; =0,(538461) =0,(615384) ; Bài 3.Cho biết .Không làm phép chia ,hãy viết phân số dưới dạng số thập phân Giải. 0,(365853)+=0,(999999) Bài 4.Cho biết .Không làm phép chia ,hãy viết phân số dưới dạng số thập phân Giải. 0,(285714)+ =0,(999999) =0,(714285) Bài 5.Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số: 0,(36) ; 0,(203) ; 0,(428571) 0,(230769) ; 2,02(5) ; 0,23(41) 0,45(34) Giải. ; 0,(203)= 0,(428571)= 0,(230769)== Bài 6.Tìm các phân số tối giản có mẫu dương khác 1,biết rằng tích của tử và mẫu bằng 30 và phân số này có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Giải. 30=2.3.5 Mẫu không có ước là 3 nên mẫu là ước của 10 Các phân số cần tìm là: Bài 7.Tìm các phân số tối giản có mẫu dương khác 1,biết rằng tích của tử và mẫu bằng 420 và phân số này có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Giải. 420=22.3.5.7 Mẫu không có ước là 3 và 7 nên mẫu là ước của 20 Các phân số cần tìm là: Bài 8.Làm tròn các số sau đây: a)Tròn chục: 6789,7 ; 5432,08 b)Tròn trăm: 9817,123 ; 786050 c)Tròn nghìn: 34276 ; 45678,23 Giải. a) 6789,7 6790 ; 5432,08 5430 b) 9817,123 9800 ; 786050 786100 c) 34276 34000 ; 45678,23 46000 Bài 9. 1 giây gần bằng bao nhiêu phút (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4) Giải. 1 phút =60 giây 1 giây=phút 0,0167 phút Bài 10. 1 giây gần bằng bao nhiêu giờ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 6) Giải. 1 giờ =3600giây 1 giây=giờ 0,000278 giờ Tuần 9 Buổi 14 Luyện tập :số vô tỉ,căn bậc hai Ngày soạn:15-10-2010 Ngày dạy: -10-2010 A. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm số vô tỉ, căn bậc hai của một số không âm. - Biết sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai (),biết sử dụng máy tính để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm. - Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời. B. Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt,máy tính bỏ túi. C.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm I.Kiểm tra Tính II.Bài mới Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh :. -Lưu ý học sinh số âm không có căn bậc hai -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi học sinh lên bảng làm -Giáo viên đi kiểm tra hướng dẫn. -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh :. -Lưu ý học sinh câu i phải để kết quả ở dạng phân số tối giản -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi học sinh lên bảng làm -Giáo viên đi kiểm tra hướng dẫn. -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét Giáo viên nêu bài toán ?Nêu thứ tự thực hiện phép tính ở từng câu Học sinh :. -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi học sinh lên bảng làm -Giáo viên đi kiểm tra hướng dẫn. -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh :. -Lưu ý học sinh áp dụng các tính chất để tính nhanh -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi học sinh lên bảng làm -Giáo viên đi kiểm tra hướng dẫn. -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét Giáo viên nêu bài toán ?Nêu cách làm bài toán Học sinh :. -Giáo viên giới thiệu phương pháp phản chứng. -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi học sinh lên bảng làm -Giáo viên đi kiểm tra hướng dẫn. -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét -Tương tự câu a ,cho học sinh làm câu b -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi học sinh lên bảng làm -Giáo viên đi kiểm tra hướng dẫn. -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét -Cho học sinh thảo luận nhóm làm câu c -Cho học sinh áp dụng kết quả của câu a,câu b để làm -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi học sinh lên bảng làm -Giáo viên đi kiểm tra hướng dẫn. -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét -Giáo viên nêu bài toán -Cho học sinh nghiên cứu đề bài,tự làm nháp trong ít phút. -Nếu học sinh không làm được thì giáo viên hướng dẫn. -Cho học sinh làm theo nhóm theo hướng dẫn . -Lưu ý học sinh số âm không có căn hai -Gọi học sinh lên bảng làm -Giáo viên đi kiểm tra hướng dẫn. -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tính nhẩm để làm bài 7 -Học sinh lắng nghe rồi làm theo hướng dẫn -Cho học sinh thảo luận nhóm làm bài 8 -Gọi học sinh công bố đáp án -Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét III.Củng cố. -Nhắc lại kiến thức đã luyện tập -Nêu các dạng toán và cách giải. IV.Hướng dẫn. -Học kĩ bài theo sgk,vở ghi. -Làm lại các bài tập trên Bài 1.Điền số thích hợp vào các bảng sau: x 0 -3 0,5 -1 13 x2 a 0 9 0,25 1 169 Giải. x 0 -3 0,5 -1 13 x2 0 9 0,25 1 169 a 0 9 0,25 1 169 0 3 0,5 1 13 Bài 2.Tính a) b) c) d) e) f) g) i) Bài 3. Tính a) b) c) d) e) f) Bài 4. Tớnh: A= B= Giải. A= = = B= = Bài 5.Chứng minh rằng a) là số vô tỉ b) là số vô tỉ c) là số vô tỉ d) +3 là số vô tỉ Giải. a) Giả sử là số hữu tỉ Đặt = với (a,b)=1 (*) 2= a2=2b2 (1) a2 mà 2 là số nguyên tố a a=2m (m Z) Thay a=2m vào (1) 4m2=2b2 b2=2m2 b2 mà 2 là số nguyên tố b Vậy a và b,điều này trái với (*) Vậy là số vô tỉ b) Giả sử là số hữu tỉ Đặt = với (a,b)=1 (*) 5= a2=5b2 (1) a2 mà 2 là số nguyên tố a a=5m (m Z) Thay a=5m vào (1) 25m2=5b2 b2=5m2 b2 mà 5 là số nguyên tố b Vậy a và b,điều này trái với (*) Vậy là số vô tỉ c) Đặt x= =x+7 Nếu x Q x+7 Q Q điều này vô lí vì I Vậy x I hay -7 là số vô tỉ d) Đặt x= =x-3 Nếu x Q x-3 Q Q điều này vô lí vì I Vậy x I hay là số vô tỉ Bài 6.Tìm x để các biểu thức sau có giá trị nguyên: a) b) Giải a) Z Z -2 Ư(5) -2 -5 -1 1 5 -3 1 3 7 x Không có 1 9 49 Vậy x {1;9;49} b) Z Z +6 Ư(7) +6 -7 -1 1 7 -13 -7 -5 1 x Không có Không có Không có 1 Vậy x=1 Bài 7.Tính ; ; ; Bài 8.Có 2 số vô tỉ nào mà a)Tổng của chúng là 1 số hữu tỉ hay không b)Tích của chúng là 1 số hữu tỉ hay không Giải. a) có .Ví dụ: +(- )=0 b) có. Ví dụ : .(- )=-2
Tài liệu đính kèm: