Giáo án Dạy thêm Toán 7 - Buổi 26

Giáo án Dạy thêm Toán 7 - Buổi 26

Tuần 16

Buổi 26 LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐẠI SỐ

A. Mục tiêu:

-Củng cố ,khắc sâu các kiến thức đại số trong học kì 1

-Rèn các kỹ năng làm dạng toán trắc nghiệm như :tính nhanh,phương pháp loại trừ,phương pháp thử để tìm đáp số ,nhẩm,sử dụng máy tính,

-Rèn óc sáng tạo.

B. Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt,thước

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Dạy thêm Toán 7 - Buổi 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Buổi 26
Luyện tập trắc nghiệm phần đại số
Ngày soạn:2-12-2010
Ngày dạy:08-12-2010
A. Mục tiêu:
-Củng cố ,khắc sâu các kiến thức đại số trong học kì 1
-Rèn các kỹ năng làm dạng toán trắc nghiệm như :tính nhanh,phương pháp loại trừ,phương pháp thử để tìm đáp số ,nhẩm,sử dụng máy tính,
-Rèn óc sáng tạo. 
B. Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt,thước 
C. Các hoạt động dạy học: 
I.Đề Bài
Câu 1:Trong các câu sau ,câu nào đúng ,câu nào sai?
a) 
b) Nếu thì x2 = 4
c) Nếu x là số thực thì x là số hữu tỉ hoặc x là số vô tỷ
d) Mọi số thực đều có căn bậc hai
Câu 2.Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng:
1) Nếu x= thì:
A. 	B. 	C. 	D. Một kết quả khác
2) 92 . 34 bằng
A. 276	B. 96	C. 38	D. 36
3) Căn bậc hai của 16 là:
A. 4	B. -4	C. 	D. 256
4) Cho M=	M có giá trị bằng
A. 0,2	B. -0,2	C. 2	D. -2
Câu 3 .Điền dấu (x) vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
Nếu a là số nguyên thì a không phải là số vô tỷ
3
Tam giác ABC có góc A = 420 ; góc B = 570 thì góc C = 810
4
Nếu ab ; a c thì bc
Câu4 . Khoanh vào chữ cái chỉ kết quả đúng trong các câu dưới đây 
a) 32 . 33 bằng:
 A. 65	B. 35	 C. 95	D. 96
b) x + = 0 thì x bằng: 	
A. 	B. 	C. -	D. 
c) thì x bằng:	
A. 7	B. -3	C.3	D.10
d) bằng:
A. 2	B. -2	C. 4	D. -4
Câu 5. Điền dấu (x) vào ô thích hợp 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỷ
2
3
Tam giác MNP có góc M=350 ; góc N=520 thì góc P =930
4
Nếu a//b ; ca thì c//b
Câu6. Khoanh vào chữ cái chỉ kết quả đúng trong các câu dưới đây 
a) 42 . 43 = 	A. 45	B. 85	C. 165	D. 166
b) x - = 0 thì x bằng:	A. 	B. 	C. 	D. 
c) bằng:	A. -0,3	B. 0,09	C. -0,09	D. 0,3
d) thì x bằng:	A. 2	B. 8	C.-2	D.15
Câu 7: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ của y đối với x là . Cặp giá trị nào sai trong các cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng cho sau đây:
A, x= 4; y= -2 B, x=-6; y= 3 
C, x= -15; y= 5 D, x= 18; y= -9 
Câu 8: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, biết rằng khi x = 3 thì y = . Hệ số tỉ lệ a của y đối với x là:
A, B, C, D, -
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = x2 .Trong các giá trị sau, giá trị nào sai:
A, f(3) = 9 B, f(0) = 0 C, f(2) = 4 D, f(-2) = -4 
Câu 10: Kim giờ quay được một vòng thì kim phút quay được :
 A) 60 vòng B) 12 vòng C) 24 vòng D) 36 vòng
 Câu 11:y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 0,2 vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là:
 	A .0,2	B .-0,2	C .5 D .
 Câu 12.Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y. Nếu y tăng lờn 5 lần thỡ:
A .x giảm 5 lần B .x tăng lờn 5 lần C .khụng tăng khụng giảm D .Cả A,B,C đều sai
 Câu 13.Cụng thức nào sau đõy khụng cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch:
 A .2y=	 B .xy=2	C .y=3x	D .
 Câu 146)x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nếu x=1.5 thỡ y=6.Vậy hệ số tỉ lệ là:
 A .4	 B .9	C .0.25	D .12
II.Đáp số:
Câu1: a-sai b-sai c-đúng d-sai
Câu 2.
1-c 2-c 3-c 4- b
Câu 3.
1-sai 2-đúng 3-đúng 4-sai
Câu 4.
a-B b-C c-D d-A
Câu 5.
1-đúng 2-sai 3-đúng 4-sai
Câu 6.
a-A b-C c-D d-B
Câu7.C Câu 8.A Câu 9.D Câu 10.B Câu 11.C
Câu12.D Câu 13.C Câu 14.B
III.Củng cố.
Nêu các dạng toán và cách làm
Nêu các kiến thức đã sử dụng
IV.Hướng dẫn.
Xem lại các bài tập trên
Câu 2: 
Thực hiện phép tính
a) 	c) 
b) 
Câu 3:
 Tìm x biết
a) 	b) (2x+1)2=81	c) 
Câu 4:
	Ba lớp 7A,7B,7C đóng góp tiền ủng hộ người nghèo với số tiền tổng cộng là 360.000 đồng. Tính số tiền mỗi lớp đã ủng hộ biết số tiền mỗi lớp ủng hộ lần lượt tỷ lệ với 3,4,5.
Câu 2: 3 điểm
 Tính hợp lý (nếu có)
	a) 	b) 	c) 
Câu 3: 2 điểm
	Tìm x
	a) 	b) 
Câu 4: 2.5điểm
	Ba lớp 7A,B,C đi trồng cây. Số cây tròng được của 3 lớp 7A,B,C lần lượt tỷ lệ với 5,2,3. Tính số cây mỗi lớp tròng được biết số cây lớp 7A trồng được nhiều hơn 2 lần số cây lớp 7B trồng được là 4 cây.
Câu 5: 0.5 điểm
	Tìm giá trị nhỏ nhất
	A=
Câu 1: 
Mỗi câu đúng: 0.5 điểm
	a) S	b) S	c) Đ	d) S
Câu 2: 
a) 6.5	1điểm
b) 0	1điểm
c) 1	1 điểm
Câu 3: 
a) x=-4/3	0.5điểm
b) x=4 hoặc x=-5	0.5điểm
c) x=-0,0768	0.5điểm
Câu 4: 3.5điểm
	Số tiền 3 lớp 7A,7B,7C ủng hộ lần lượt là 90.000đ; 120.000đ; 150.000đ
Câu 1: 
Mỗi câu đúng: 0.5 điểm
	1) C	2) C	3) C	4) B
Câu 2: 
a) -3/10	1điểm
b) -27/2	1điểm
c) -1/2	1 điểm
Câu 3: 
Mỗi ý đúng 1 điểm
a) 	1điểm
b) hoặc 	1điểm
Câu 4: 
	Số cây trong được của lớp 7A,B,C lần lượt là: 20cây; 8 cây; 12 cây
Câu 5:
	A nhỏ nhất = khi x=0	(0.5điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docbuoi26-ontap-tracnghiem-ds7-k1.doc