Tiết 18. Kiểm tra học kì
I. MỤC TIÊU.
KT : HS tái hiện chuẩn kiến thức của môn học trong học kỳ
KN : HS vận dụng kiến thức vào bài tập giải thích các hiện tượng thực tế
TĐ : HS chú ý, nghiêm túc
II. CHUẨN BỊ.
GV: đề , đáp án , biểu điểm
HS: Ôn tập
Ngày soạn: 08 /12 Ngày giảng:15 /12 Tiết 18. Kiểm tra học kì I. mục tiêu. KT : HS tái hiện chuẩn kiến thức của môn học trong học kỳ KN : HS vận dụng kiến thức vào bài tập giải thích các hiện tượng thực tế TĐ : HS chú ý, nghiêm túc II. Chuẩn bị. GV: đề , đáp án , biểu điểm HS : Ôn tập Ma trận đề kiểm tra. Nội dung NB TH VD Tổng TN TL TN TL TN TL Sự truyền thẳng ỏnh sỏng 1(0,25đ) 2(0,5đ) 1(1đ) 4(0,25đ) Phản xạ ỏnh sỏng 1(3đ) 1(3đ) Gương cầu 1(0,25đ) 1(1đ) 2(1,25đ) Nguồn õm 1(0,25đ) 1(0,25đ) 2(0,5đ) Độ cao, độ to của õm 1(0,25đ) 1(0,25đ) 1(2đ) 3(2,5đ) Mụi trường truyền õm 1(0,25đ) 1(0,25đ1 2(0,5đ) Phản xạ õm. Tiếng vang 2(0,5đ) 2(0,5đ) Tổng 7(1,75đ) 5(1,25đ) 4(7đ) 16(10đ) I. Trắc nghiệm (3điểm) Khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng (2 điểm): Cõu 1: Khi nào mắt ta nhận biết được cú ỏnh sỏng Ban ngày, cú Mặt Trời, nhắm mắt. Ban ngày, Trời nắng, mở mắt Ban đờm, trong phũng cú ngọn nến đang chỏy, nhắm mắt Ban đờm, trong phũng kớn, mở mắt và khụng bật đốn. Cõu 2: Vật nào dưới đõy là nguồn sỏng: Mặt Trời Mặt Trăng Chiếc tàu Mỏy bay Cõu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi: Lớn hơn vật Bằng vật Nhỏ hơn vật Gấp đụi vật Cõu 4: Trong cỏc vật sau đõy, vật nào được coi là nguồn õm? Cỏi trống để trong sõn trường Chiếc õm thoa đặt trờn bàn Cõy sỏo mà người nghệ sĩ đang thổi trờn sõn khấu Cỏi cũi của trọng tài búng đỏ đang cầm Cõu 5:Vật phỏt ra õm to hơn khi nào? Khi vật dao động mạnh hơn Khi vật dao động nhanh hơn Khi tần số dao động lớn hơn Khi vật dao động chậm hơn Cõu 6: Đơn vị của tần số là: dB km Hz Wh Cõu 7:Âm thanh cú thể truyền được trong cỏc mụi trường nào? Chõn khụng Chất khớ và chất lỏng Chất rắn Chất lỏng, khớ và rắn Cõu 8: Cỏc vật phỏt õm gọi là : Nguồn õm Dao động Âm thoa D.Rung động II. Tỡm từ thớch hợp điền vào chỗ trống trong cỏc cõu dưới đõy (1 điểm): Cõu 9: Định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng: Trong mụi trường ....... ỏnh sỏng truyền đi theo Cõu 10: Cỏc vật phản xạ õm tốt là cỏc vật. và cú bề mặt. II. Tự luận. (7 điểm) Hoàn thành cỏc cõu sau : Cõu 11: (2 đ) a) Nờu cỏc ứng dụng của gương cầu lồi. b) Cho hai vớ dụ về vật sỏng Cõu 12: (2 đ) Khi ta gảy mạnh vào dõy đàn thỡ õm thanh phỏt ra sẽ như thế nào ? tần số dao động của dõy đàn sẽ như thế nào ? B Cõu 13: (3 đ) Cho một mũi tờn AB đặt vuụng gúc A (G) với mặt một gương phẳng như hỡnh bờn. Vẽ ảnh của mũi tờn tạo bởi gương phẳng Vẽ một tia tới AI trờn gương và tia phản xạ IR tương ứng. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 B 0,25đ 2 A 0,25đ 3 C 0,25đ 4 C 0,25đ 5 A 0,25đ 6 C 0,25đ 7 D 0,25đ 8 A 0,25đ 9 trong suốt và đồng tớnh 0,25đ đường thẳng 0,25đ 10 cứng 0,25đ nhẵn 0,25đ Câu 11 : a) Gương cầu lồi dùng để gắn vào đằng trước ô tô, xe máy để người lái xe nhìn vào gương thấy được phía sau, (0,5đ) gương lớn thì được đặt ở ven đường chỗ khúc cua để các phương tiện giao thông dễ quan sát phía trước có các vật cản ở trên đường mà chủ động tránh. (0,5 đ) b) Thí dụ : ngôi nhà, cây cột điện đang được ánh sáng mặt trời chiếu vào. (1đ) Câu 12 : Khi gảy mạnh dây đàn thì âm phát ra to,(1đ) tần số dao động lớn. (1đ) Câu 13 : HS vẽ được ảnh của mũi tờn (1đ) HS vẽ được tia tới AI (1đ), vẽ được tia phản xạ IR (1đ) B A R (G) A’ B’
Tài liệu đính kèm: