Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?
A. Ẩm ướt B. Đầu đuôi C. Đông đủ D. Gần gũi
Câu 2: Các từ: Khuôn khổ, ngọn ngành, học hỏi, nảy nở, mệt mỏi là từ ghép hay từ láy?
A. Từ láy B. Từ ghép
Câu 3: Điền thêm các tiếng vào dấu ba chấm để tạo ra các từ láy?
A. Trong B. Lồng . C. lung D. Mịn
Họ và tên: .. Lớp 7. Kiểm tra tiếng việt 7: 1 tiết Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm (3,5đ): Khoanh tròn vào ý đúng sau mỗi câu hỏi: Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép? A. ẩm ướt B. Đầu đuôi C. Đông đủ D. Gần gũi Câu 2: Các từ: Khuôn khổ, ngọn ngành, học hỏi, nảy nở, mệt mỏi là từ ghép hay từ láy? A. Từ láy B. Từ ghép Câu 3: Điền thêm các tiếng vào dấu ba chấm để tạo ra các từ láy? A. Trong B. Lồng... C. lung D. Mịn. Câu 4: Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời” A. Thiên lý B. Thiên thư C. Thiên hạ D. Thiên thanh. Câu 5: Từ Hán Việt nào sau đây không phảI là từ ghép đẳng lập? A. Xã tắc B. Quốc kì C. Sơn thuỷ D. Giang sơn. Câu 6: Quan hệ từ “hơn” trong câu “Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai” biểu thị ý nghĩa gì? A. So sánh B. Sở hữu C. Nhân quả. Câu7: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào câu sau? Khi vui muốn khóc, khi buồn tênh lại Câu 8: Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa? A. già / trẻ B. sáng / tối C. sang / hèn D. chạy / nhảy. II. Phần tự luận: (6,5đ) Câu 1: Thế nào là từ đồng âm? Lấy ví dụ minh hoạ? Câu 2: Sắp xếp các từ sau đây vào nhóm các từ đồng nghĩa: dũng cảm, chén, thành tích, nghĩa vụ, xơi, gan dạ, ăn, cho, chăm chỉ, trách nhiệm, tặng, bổn phận, thành quả, mời, cần cù, nhiệm vụ, biếu, siêng năng, thành tựu, chịu khó? Câu 3: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau (Mỗi câu phảI có ít nhất hai từ)? đá (Danh từ); đá (Động từ) bắc (Danh từ); bắc (Động từ)
Tài liệu đính kèm: