I. Mục tiêu:
1/- Học sinh hiểu:Thầy giáo cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em, vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.
2/- Học sinh biết lễ phép, vâng lời thấy giáo cô giáo.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT ĐĐ 1
- Bút chì màu
- Tranh BT2
- Điều 12 công ước quố tế về quyền trẻ em
LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 19 Thứ Tiết Môn học PPCT Đầu bài hay nội dung công việc Thứ hai 1 CC 19 Ổn định trật tự 2 ĐĐ 19 Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo 3 HV 163 Bài 77: ăc – âc 4 HV 164 Bài 77: ăc – âc 5 TD 19 Thứ ba 1 TV 17 Tuốt lúa, hạt thóc 2 TV 18 Tuốt lúa, hạt thóc 3 T 73 Mười một, mười hai 4 TNXH 19 Cuộc sống xung quanh Thứ tư 1 T 74 Mười ba, mười bốn, mười lăm 2 HV 165 Bài 78: uc – ức 3 HV 166 Bài 78: uc – ưc 4 TC 19 Gấp mũ ca lô Thứ năm 1 TD 19 Bài TD trò chơi 2 T 75 3 HV 167 Bài 79 : ôc – uốc 4 HV 168 Bài 79: ôc – uôc Thứ sáu 1 HV 169 Bài 80: iêc – ươc 2 HV 170 Bài 80: iêc – ươc 3 T 79 Hai mươi – hai chục 4 AM 19 Học hát: Bầu trời xanh Thứ hai Môn: Đạo đức Tên bài dạy: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo Ngày soạn: 26/12/2009 Ngày dạy: 28/12/2009 I. Mục tiêu: 1/- Học sinh hiểu:Thầy giáo cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em, vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. 2/- Học sinh biết lễ phép, vâng lời thấy giáo cô giáo. II. Tài liệu và phương tiện: - Vở BT ĐĐ 1 - Bút chì màu - Tranh BT2 - Điều 12 công ước quố tế về quyền trẻ em III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ * Hoạt động 1:Đóng vai (bài tập 1) 1/- Chia nhóm đóng vai theo tình huống 1 số nhóm lên đóng vai trước lớp. (Thảo luận) cần làm gì khi gặp thầy giáo câo giáo * Kết luận: Khi gặp thầy giáo cô giáo cần chào hỏi lễ phép Lời nói khi thưa:Thưa thầy thưa cô. Lời nói khi nhận lại. Em cảm ơn thầy (cô) 15’ * Hoạt động 2: Cho học sinh làm BT2 Học sinh tô màu tranh Học sinh trình bày giải thích Tại sao lại tô màu vào quần áo bạn đó? Cả lớp trao đổi nhận xét * Giáo viên kết luận: Thầy giáo cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các rm Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo cô giáo, các em cần lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy giáo cô giáo dạy bảo. 5’ Hoạt động nối tiếp: Hết tiết 1: Học sinh chuẩn bị kể về 1 bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo cô giáo Thứ hai Môn: Học vần Tên bài dạy: ăc - âc Ngày soạn : Ngày dạy : I. Mục tiêu: + Sau bài học học sinh có thể: - Nhận biết cấu tạo vần ăc âc, mắc, gấc - Nhận biết sự khác nhau giữa vần ăc và âc để đọc viết đúng được các vần, tiếng ăc âc mắc gấc - Đọc đúng các từ ứng dụng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung quá lửa - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ruộng bậc thang II. Đồ dùng dạy học: - Sách TV T1 - Bộ ghép chữ TV - Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1/- Kiểm tra Cho học sinh đọc bài 76 2 học sinh viết bảng lớp 1 học sinh đọc câu Giáo viên nhận xét cho điểm Học sinh cả lớp viết bảng con hạt thác con óc 30’ 2/- Dạy bài mới 2.1/- Giới thiệu: 2.2/- Dạy vần a/- Nhận diện vần Cho học sinh đọc ăc âc. Cho học sinh phân tích vần Học sinh phát âm ăc ă ghép với c Cho học sinh so sánh vần ăc âc Giống âm cuối c Khác âm đầu ă và â b/- Đánh vần Cho học sinh đọc lại vần ăc Học sinh phát âm ăc Cho học sinh đánh vần á – cờ – ăc Cho học sinh thêm âm m và dấu / để có tiếng mắc Học sinh ghép ăc – mắc Học sinh phân tích tiếng mắc âm m ghép với vần ăc dấu/ trên ă Cho học sinh đánh vần tiếng mắc mờ – ăc – mắc – sắc – mắc mắc áo Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọccho học sinh c/- Viết: Giáo viên viết mẫu Học sinh viết bảng con * Vần âc (Quy trình tương tự) ăc âc quả gấc mắc áo 5’ d/- Đọc từ ứng dụng Học sinh đọc từ ứng dụng Cho học sinh đọc từ nưgs dụng ăn mặc màu sắc Giáo viên giải thích cho từ này Giấc ngủ nhấc chân (Tiết 2) 35’ 2.3/- Luyện tập a/- Luyện đọc Cho học sinh đọc lại bài ở T1 ăc âc mắc áo quả gấc màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân Giáo viên giải thích tranh. Hỏi tranh vẽ gì Đàn chim đậu trên mặt đất Cho học sinh đọc câu dưới bức tranh Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa Giáo viên đọc mẫu cho 2, 3 học sinh đọc lại b/- Luyện viết Học sinh viết vào vở tập viết c/- Luyện nói: Cho học sinh đọc tên bài luyện nói Ruộng bậc thang 5’ 4/- Củng cố – dặn dò: Cho học sinh đọclại toàn bài (trò chơi) kết bạn. Thứ ba Môn: Tập viết Tên bài dạy: Tuốt lúa, hạt thóc ... Ngày soạn : Ngày dạy : I. Mục tiêu: - Cho học sinh xác định các con chữ viết bảng mẫu đúng kích thước - Viết sạch đẹp rõ ràng. II. Đồ dùng dạy - học: - Phấn màu, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1/- Kiểm tra Cho học sinh viết bảng con các từ Thanh kiếm, âu yếm Giáo viên nhận xét cho điểm 30’ 2/- Bài mới a/- Giới thiệu: Học sinh quan sát chữ mẫu viết bài vào vở Hôm nay viết các từ tuốt lúa, hạt thóc Cả lớp viết bài Con ốc, đôi guốc cá diếc Giáo viên viết mẫu hướng dẫn quy trình cho học sinh viết bài vào vở Giáo viên theo bàn quan sát học sinh 5’ 4/-Củng cố – dặn dò: Giáo viên chấm 1 số bài điển hình. Nhận xét tiết học Thứ ba Môn: TN - XH Tên bài dạy: Cuộc sống xung quanh Ngày soạn : Ngày dạy : Thứ ba Môn: Toán Tên bài dạy: Mười một, mười hai Ngày soạn : Ngày dạy : I. Mục tiêu: + Học sinh biết: - Số 11 gồm 1 chục 1 đơn vị - Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị - Đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết cấu tạo các số - Có 2 chữ số II. Đồ dùng dạy học: - Que tính, bút màu III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1/- Kiểm tra Gọi 1 học sinh lên bảng điền số vào vạch của tia số Học sinh lên bảng điền số vào tia số Giáo viên nhận xét cho điểm 30’ 2/- Bài mới a./- Giới thiệu: b/- Giải thích số 11: Tay phải cầm 1 chục que tính tay trái cầm 1 que tính và hỏi? 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính. Mười que tính thêm 1 que tính là mấy que tính Học sinh nhắc lại vài em 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính Gọi 1 vài học sinh nhắc lại Học sinh đọc mười một Giáo viên ghi lại số 11 Hỏi 10 còn gọi là mấy chục 1 chục 11 gồm mấy chục mấy đơn vị Giáo viên cách viết. Số 11 gồm có 2 chữ số 1 viết liền nhau Gồm 1 chục 1 đơn vị c/- Giải thích số 12: (tương tự như số 11 ) 3/- Thực hành luyện tập cho học sinh thực hành các BT Học sinh làm các bài tập 1, 2, 3, 4 5’ 4/- Củng cố dặn dò: Hỏi để khắc sâu các âu hỏi. 11 gồm mấy chục mấy đơn vị cách viết số 12 như thế nào? Thứ ba Môn: Kỹ thuật Tên bài dạy: Gấp mô ca lô Ngày soạn : Ngày dạy : I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy - Gấp theo mũ ca lô bằng giấy II. Tài liệu và phương tiện: 1/-Chuẩn bị củ giáo viên - Một chiếc mũ ca lô mẫu - Một tờ giấy hình vuông to 2/- Chuẩn bị của học sinh - Một tờ giấy màu - Một tờ giấy vở học sinh - Vở thủ công III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1/-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét 1 học sinh đội mũ để cả lớp quan sát, gây sự hứng thú cho học sinh Cho học sinh xem chiếc mũ ca lô mẫu. Đặt câu hỏi cho học sinh trả lời về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô 30’ 2/- Giáo viên hướng dẫn mẫu Giáo viên hướng dẫn những thao tác gấp mũ ca lô Học sinh quan sát từng bước gấp Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tạo tờ giấy vuông gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật 1A, gấp tiếp theo hình 1B miết nhiều lần đường vừa gấp 2, sau đó xé bỏ phần giấy thừa ta sẽ được tờ giất hình vuông H2, giáo viên đặt tờ giấy hình vuông trước mắt gấp đôi hình vuông Học sinh gấp tạo hình vuông từ tờ giấy nháp Học sinh quan sát được các quy trình gấp mũ ca lô. Thực hành tập gấp mũ ca lô Giáo viên thực hiện các thao tác chậm cho học sinh quan sát. Hết tiết 1 Thứ tư Môn: Toán Tên bài dạy: Mười bà, mười bốn, mười lăm Ngày soạn : Ngày dạy : I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết mỗi số (13, 14, 15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị 3, 4, 5. - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số - Đọc và viết được các số 13, 14, 15 - Ôn tập các số 10, 11, 12 đọc viết và phân tích số. II. Tài liệu và phương tiện: - Giáo viên: Bảng gài, que tính, SGK, bảng phụ, phấn màu - Học sinh: Que tính, SHS, bảng con III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1/- Kiểm tra Gọi 2 học sinh lên bảng làm BT 2 học sinh lên bảng điền số vào mỗi vạch của tia số Giáo viên nhận xét cho điểm 15’ 2/- Dạy học bài mới a/- Giới thiệu: b/- Giới thiệu số 13: Cho học sinh lấy bó thẻ que tính 1 chục và 3 que tính lẻ. Giáo viên gài vào bảng bó 1 chục và 3 que tính rời. Hỏi được bao nhiêu que tính 13 que tính Cho học sinh đọc số 13 Học sinh hát bảng con số 13, 14, 15 Tiến hành như số 13. c/- Giải thích số 14 Tiến hành như số 13 d/- Giải thích số 15 Tiến hành như số 14 Cho học sinh đọc lại Học sinh đọc 13, 14, 15 Cho học sinh viết các số vào bảng con 15’ 3/- Luyện tập: 1/-Gọi học sinh nêu yêu cầu BT Viết số Học sinh làm bài Chữa bài trên lớp 2/-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài Điền số thích hợp vào ô trống Giáo viên hướng dẫn: để điền được số thích hợp chúng ta phải làm gì? Đếm số ngôi sao có trong mỗi hình Nên đếm theo hàng nào? 3/- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 3 Nối mỗi tranh với số thích hợp Giáo viên nhận xét KT bài cả lớp Học sinh l ... cho hít thở sâu kết hợp tập đt Đt tay 2 – 3 lần Oân 2 đt tay, vươn thở TTCB Trò chơi “nhảy ô tiếp sức” 5’ 3/- Kết thúc Đt theo nhịp 2 – 4 hàng dọc Học sinh đứng vỗ tay 2 – 3 phút Trò chơi hỗi tĩnh Giáo viên nhận xét giờ học Giao bài tập về nhà Thứ năm Môn: Học vần Tên bài dạy: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín Ngày soạn : Ngày dạy : I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết mỗi số (16, 17, 18. 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị 6, 7, 8, 9. - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số - Đọc và viết được các số đã học. - Ôn tập các số 10, 11, 12 đọc viết và phân tích số. II. Tài liệu và phương tiện: - Giáo viên: Bảng gài, que tính, SGK, bảng phụ, phấn màu - Học sinh: Que tính, SHS, bảng con, hộp chữ rời III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1/- Kiểm tra Học sinh viết số từ 0 ddeens 15 Cho 1 học sinh đọc từ 0 đến 15 cho 1 học sinh viết trên bảng lớp. Học sinh dưới lớp viết bảng con 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Giáo viên nhận xét cho điểm 20’ 2/- Bài mời a/- Giới thiệu:Hôm nay học tiếp thêm các số đã học b/- Giải thích các sô: 16, 17, 18, 19 * Hoạt động 1:Giải thích số 16 Giáo viên gài lên bảng 1 bó và 6 que tính rời Học sinh lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời là 16 que Hỏi được bao nhiêu que tính vì sao con biết? Vì 10 que và 6 que là 16 que tính Giáo viên viết 16 vào cột viết sso = phấn màu và hướng dẫn học sinh viết theo thứ tự từ trái qua phải. Đều tiên là số 1 rồi chữ số 6. Giáo viên nêu số 16 gồm 2 chữ số 1 và chữ số 2 chữ số chữ số 1 và chữ số 6. chữ số 1 chỉ 1 chục chữ số 6 chỉ 6 đơn vị Cô đọc là 16 viết vào cột đọc số * Hướng dẫn 2:17, 18, 19 (Tương tự như khi giải thích số 16) 10’ 3/- Luyện tập 1/- Cho học sinh nêu yêu cầu Viết số 2/- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài Điền số vào ô trống 3/- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài Nối tranh với số thích hợp 4/- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT4 Điền số vào vạch của tia số Giáo viên kẻ tia số lên bảng sau đó đi quan sát học sinh điền số vào tia số Học sinh làm bài 5’ 4/- Củng cố dặn dò Giáo viên hỏi số 16 gồm mấy chục mấy đơn vị Số 17 và số 18 Dặn học sinh về nhà xem lại bài Thứ năm Môn: Học vần Tên bài dạy: ôc - uôc Ngày soạn : Ngày dạy : I. Mục tiêu: + Sau bài học, học sinh có thể : - Nhận biết cấu tạo vần uốc oc để đọc viết đúng được các vần từ ôc uôc thợ mộc, ngọn đuốc. - Đọc được từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài và câu: Mái gò của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II. Đồ dùng dạy học: - Sách TV1 - Bộ ghép chữ - Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1/- Kiểm tra Học sinh đọc Cho học sinh đọc từ ứng dụng Máy xúc lọ mực Cúc vạn thọ nóng nực Cho 2, 3 học sinh đọc đoạn thơ Giáo viên nhận xét cho điểm 30’ 2/- Bài mới 2.1/- Giới thiệu: a/- Dạy vần Cho học sinh phân tích vần ôc Cho học sinh so sánh vần ôc và ot Giống nhau ô Khác nhau c và t b/- Đánh vần Cho học sinh đọc vần ôc Học sinh nhìn bảng đọc ôc Cho học sinh đánh vần ô – cờ – ôc Cho học sinh ghép thêm âm và dấu nặng đề được tiếng mộc giải thích tranh? (Hỏi tranh vẽ gì?) Học sinh ghép tiếng mộc bác thợ mọc Giáo viên ghi bảng thợ mộc Cho học sinh đánh vần ô – cờ - ốc Mờ – ôc – móc – nặng – mộc thợ mộc Cho học sinh đọc lại phần vừa học ôc – mộc – thợ – mộc Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh c/- Viết:Giáo viên viết mẫu hướng dẫn quy tình Học sinh viết bảng con ôc mộc * Vần uôc (Quy trình tương tự) 5’ d/- Đọc từ ứng dụng Học sinh đọc các từ Cho học sinh đọc các từ ứng dụng Con ốc đôi guốc Giáo viên giải thích các từ này Gốc cây thuộc bài (Tiết 2) 35’ 2.3/- Luyện tập a/- Luyện đọc Cho học sinh đọc lại toàn bài ở T1 ôc mộc thợ mộc uôc đuốc ngọn đuốc Vài học sinh đọc lại Giáo viên giải thích. Hỏi tranh vẽ gì? Con ốc và ngôi nhà Giáo viên đọc mẫu Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ b/- Luyện viết:Nhắc lại quy trình Học sinh viết vào vở tập viết c/- Luyện nói:Luyện nói theo chủ đề Học sinh đọc tên bài LN Tiêm chủng, uống thuốc Đặt câu hỏi theo tranh 5’ 4/- Củng cố – dặn dò Cho học sinh đọc lại toàn bài (trò chơi) kết bạn. Phét thẻ từ cho học sinh chơi theo nhó vần ốc và uốc. Dặn về nhà xem lại bài Thứ năm Môn: Học vần Tên bài dạy: iêc - ươc Ngày soạn : Ngày dạy : I. Mục tiêu: * Sau bài học, học sinh có thể: - Nhận biết cấu tạo vần iêu ươc tiếng xiếc, rước - Phân biêt sự khác nhau giữa vần iêc ước để đọc và viết đúng vần tiếng iếc ước xem rước đèn. - Đọc đúng từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ và câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc Quê hương là con đò nhỏ Eâm đềm khua nước ven sông - Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề: xiếc, múa rối II. Tài liệu và phương tiện: - Sách TV1, T1 - Bộ ghép chữ - Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1/- Kiểm tra Học sinh đọc Cho học sinh đọc bài 79 Cho học sinh viết các từ Con ốc đôi guốc Cho học sinh đọc câu ứng dụng Gốc cây thuộc bài Giáo viên nhận xét cho điểm 30’ 2/- Bài mới 2.1/- Giới thiệu: Hôm nay học 2 vần iêc ước Học sinh phát âm iêc ước Giáo viên ghi bảng 2.2/- Dạy vần a/- Nhận diện vần Cho học sinh phân tích vần iêc Gồm về ghép với âm t Cho học sinh so sánh vần iêc và iêt Giống nhau iê Khác nhau c và t b/- Đánh vần Cho học sinh đánh vần iêc iê – cờ – iêc Cho học sinh thêm âm x và dấu / để được tiếng xiếc Thêm âm x và dấu / Học sinh ghép tiếng xiếc Giáo viên ghi bảng xiếc Học sinh đọc xiếc Cho học sinh phân tích tiếng xiếc Có âm x đứng trướcgheps với vần iêc đứng sau dấu / trên ê Cho học sinh đánh vần tiếng xiếc xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc xem xiếc c/- Viết:Giáo viên viết mẫu Học sinh viết bảng con iêc xiếc * Vần ước (Quy trình tương tự) 5’ d/- Đọc từ ứng dụng Học sinh đọc Cho học sinh đọc các từ ứng dụng Cá diếc thước kẻ Giáo viên giải nghĩa từ ứng dụng Công việc cái lược Giáo viên đọc mẫu gọi học sinh đọc lại (Tiết 2) 35’ 2.3/- Luyện tập a/- Luyện đọc Học sinh đọc Cho học sinh đọclại bài ở T1 Iêc xiếc xem xiếc Ươc rước rước đèn Giải thích tranh. Hỏi tranh vẽ gì? Đò trên sông, em bé thả diều Cho học sinh đọc đoạn thơ dưới bức tranh Quê hương là con điều biết chiều chiều .. Quê hương là con b/- Luyện viết: êm đềm khua . Giáo viên đọc mẫu cho học sinh đọc lại 2, 3 em đọc lại c/- Luyện nói:Cho học sinh quan sát tranh và đọc tên bài LN. Nói chủ đề theo tranh. đặt câu hỏi 5’ 4/- Củng cố – dặn dò: Cho học sinh đọc lại toàn bài Dặn học sinh về nhà học lại bài. Thứ sáu Môn: Toán Tên bài dạy: Hai mươi, hai chục Ngày soạn : Ngày dạy : I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục. - Đọc và viết được số 20. II. Tài liệu và phương tiện: - Giáo viên: Bảng gài, que tính, phấn màu. - Học sinh: Que tính, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1/- Kiểm tra Học sinh làm bài Gọi 2 học sinh lên bảng làm BT 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Viết số từ 0 đến 10 Giáo viên nhận xét cho điểm 15’ 2/- Bài mới a/- Giới thiệu: Hai mươi, hai chục b/- Giải thích số 20 Cho học sinh lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó que tính nữa Học sinh lấy bó 1 chục rồi lấy thêm bó 1 chục nữa theo yêu cầu của giáo viên Giáo viên gài lên bảng gài Hỏi: tất cả được bao nhiêu que tính Hai mươi que tính Viết số 20 lên bảng cho học sinh đọc 1o que tính và 10 que tính Số 20 có 2 chữ số 2 chữ số 2 và chữ số 0, chữ số 2 chỉ 2 chục chữ số 0 chỉ o đơn vị Là 20 que tính Đọc hai mươi Viết số 2 vào cột chục số 0 vào cột đơn vị Giải thích 20 còn gọilaf hai chục. Cho học sinh viết số 20 vào bảng con. cho học sinh đọc lại Vài học sinh nhắc lại Học sinh viết 20 Cá nhân, đồng thanh 15’ 3/- Luyên tập 1/- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1 Viết các số từ 10 đến 20 10 11 12 13 14 2/- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT2 Trả lời câu hỏi 3/- Cho học sinh nêu yêu cầu BT3 Điền số vào dưới mỗi Gọi 1 học sinh lên bảng chữa bài Vạch của tia số và đọc 4/- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT Trả lời câu hỏi 5’ 4/- Củng cố – dặn dò: Hôm nay học số mới nào? Số 20 gồm mấy chục mấy đơn vị? Dặn học sinh về nhà xem lại bài Xem trước bài phép cộng dạng 14+3 Thứ sáu Môn: Hát Tên bài dạy: Bầu trời xanh Ngày soạn : Ngày dạy : I. Mục tiêu: - Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca - Học sinh hát đồng bộ rõ lời - Học sinh biết bài hát bầu trời xanh do nhạc sĩ Nguyễn Văn Quý sáng tác. II. Chuẩn bị: 1/- Hát chuẩn xác bài bầu trời xanh 2/- Đồ dùng dạy - học III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 30’ * Hoạt động 1: Dạy bài bầu trời xanh Học sinh đọc đồng thanh lời ca Giáo viên hát mẫu Hát theo giáo viên tứng câu * Hoạt động 2: Goc đệm theo phách và tiết tấu lời ca Giáo viên làm mẫu Học sinh làm theo giáo viên Em yêu bầu trời xanh xanh X X X Yêu đám mây hồng hồng X X X X 5’ * Kết thúc tiết học Cả lớp hát lại 1 lần Giáo viên hát mẫu lại 1 lần Vừa hát vừa sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo tiết tấu lời ca
Tài liệu đính kèm: