Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 19

Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 19

I. Mục tiêu:

1/- Học sinh hiểu:Thầy giáo cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em, vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.

2/- Học sinh biết lễ phép, vâng lời thấy giáo cô giáo.

II. Tài liệu và phương tiện:

- Vở BT ĐĐ 1

- Bút chì màu

- Tranh BT2

- Điều 12 công ước quố tế về quyền trẻ em

 

doc 26 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 19
Thứ 
Tiết
Môn học
PPCT
Đầu bài hay nội dung công việc
Thứ hai
1
CC
19
Ổn định trật tự
2
ĐĐ
19
Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
3
HV
163
Bài 77: ăc – âc
4
HV
164
Bài 77: ăc – âc
5
TD
19
Thứ ba
1
TV
17
Tuốt lúa, hạt thóc
2
TV
18
Tuốt lúa, hạt thóc
3
T
73
Mười một, mười hai
4
TNXH
19
Cuộc sống xung quanh
Thứ tư
1
T
74
Mười ba, mười bốn, mười lăm
2
HV
165
Bài 78: uc – ức
3
HV
166
Bài 78: uc – ưc
4
TC
19
Gấp mũ ca lô
Thứ năm
1
TD
19
Bài TD trò chơi
2
T
75
3
HV
167
Bài 79 : ôc – uốc
4
HV
168
Bài 79: ôc – uôc
Thứ sáu
1
HV
169
Bài 80: iêc – ươc
2
HV
170
Bài 80: iêc – ươc
3
T
79
Hai mươi – hai chục
4
AM
19
Học hát: Bầu trời xanh
Thứ hai
Môn: Đạo đức
Tên bài dạy: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
Ngày soạn: 26/12/2009
Ngày dạy: 28/12/2009
I. Mục tiêu:
1/- Học sinh hiểu:Thầy giáo cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em, vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.
2/- Học sinh biết lễ phép, vâng lời thấy giáo cô giáo.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT ĐĐ 1
- Bút chì màu 
- Tranh BT2
- Điều 12 công ước quố tế về quyền trẻ em
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
* Hoạt động 1:Đóng vai (bài tập 1)
1/- Chia nhóm đóng vai theo tình huống
1 số nhóm lên đóng vai trước lớp. (Thảo luận) cần làm gì khi gặp thầy giáo câo giáo
* Kết luận: Khi gặp thầy giáo cô giáo cần chào hỏi lễ phép
Lời nói khi thưa:Thưa thầy thưa cô. Lời nói khi nhận lại. Em cảm ơn thầy (cô)
15’
* Hoạt động 2: Cho học sinh làm BT2
Học sinh tô màu tranh
Học sinh trình bày giải thích
Tại sao lại tô màu vào quần áo bạn đó?
Cả lớp trao đổi nhận xét 
* Giáo viên kết luận:
Thầy giáo cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các rm 
Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo cô giáo, các em cần lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy giáo cô giáo dạy bảo.
5’
Hoạt động nối tiếp: 
Hết tiết 1:
Học sinh chuẩn bị kể về 1 bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo cô giáo
Thứ hai
Môn: Học vần
Tên bài dạy: ăc - âc
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
+ Sau bài học học sinh có thể:
- Nhận biết cấu tạo vần ăc âc, mắc, gấc
- Nhận biết sự khác nhau giữa vần ăc và âc để đọc viết đúng được các vần, tiếng ăc âc mắc gấc
- Đọc đúng các từ ứng dụng: 
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung quá lửa
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ruộng bậc thang
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách TV T1
- Bộ ghép chữ TV
- Tranh minh họa 
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1/- Kiểm tra
Cho học sinh đọc bài 76
2 học sinh viết bảng lớp
1 học sinh đọc câu
Giáo viên nhận xét cho điểm 
Học sinh cả lớp viết bảng con hạt thác con óc
30’
2/- Dạy bài mới
2.1/- Giới thiệu:
2.2/- Dạy vần
a/- Nhận diện vần
Cho học sinh đọc ăc âc. Cho học sinh phân tích vần
Học sinh phát âm ăc
ă ghép với c
Cho học sinh so sánh vần ăc âc
Giống âm cuối c 
Khác âm đầu ă và â
b/- Đánh vần
Cho học sinh đọc lại vần ăc 
Học sinh phát âm ăc
Cho học sinh đánh vần 
á – cờ – ăc
Cho học sinh thêm âm m và dấu / để có tiếng mắc 
Học sinh ghép ăc – mắc
Học sinh phân tích tiếng mắc 
âm m ghép với vần ăc dấu/ trên ă
Cho học sinh đánh vần tiếng mắc 
mờ – ăc – mắc – sắc – mắc mắc áo
Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọccho học sinh 
c/- Viết: Giáo viên viết mẫu 
Học sinh viết bảng con
* Vần âc (Quy trình tương tự)
ăc âc quả gấc mắc áo
5’
d/- Đọc từ ứng dụng
Học sinh đọc từ ứng dụng 
Cho học sinh đọc từ nưgs dụng 
ăn mặc màu sắc 
Giáo viên giải thích cho từ này 
Giấc ngủ nhấc chân
(Tiết 2)
35’
2.3/- Luyện tập
a/- Luyện đọc
Cho học sinh đọc lại bài ở T1
ăc âc mắc áo quả gấc 
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
Giáo viên giải thích tranh. Hỏi tranh vẽ gì
Đàn chim đậu trên mặt đất 
Cho học sinh đọc câu dưới bức tranh
Những đàn chim ngói 
Mặc áo màu nâu 
Đeo cườm ở cổ 
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa
Giáo viên đọc mẫu cho 2, 3 học sinh đọc lại
b/- Luyện viết
Học sinh viết vào vở tập viết 
c/- Luyện nói: Cho học sinh đọc tên bài luyện nói
Ruộng bậc thang
5’
4/- Củng cố – dặn dò:
Cho học sinh đọclại toàn bài (trò chơi) kết bạn.
Thứ ba
Môn: Tập viết
Tên bài dạy: Tuốt lúa, hạt thóc ...
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
- Cho học sinh xác định các con chữ viết bảng mẫu đúng kích thước
- Viết sạch đẹp rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Phấn màu, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1/- Kiểm tra
Cho học sinh viết bảng con các từ
Thanh kiếm, âu yếm
Giáo viên nhận xét cho điểm
30’
2/- Bài mới
a/- Giới thiệu:
Học sinh quan sát chữ mẫu viết bài vào vở
Hôm nay viết các từ tuốt lúa, hạt thóc 
Cả lớp viết bài 
Con ốc, đôi guốc cá diếc
Giáo viên viết mẫu hướng dẫn quy trình cho học sinh viết bài vào vở 
Giáo viên theo bàn quan sát học sinh 
5’
4/-Củng cố – dặn dò:
Giáo viên chấm 1 số bài điển hình.
Nhận xét tiết học
Thứ ba
Môn: TN - XH
Tên bài dạy: Cuộc sống xung quanh
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
Thứ ba
Môn: Toán
Tên bài dạy: Mười một, mười hai
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
+ Học sinh biết:
- Số 11 gồm 1 chục 1 đơn vị
- Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị
- Đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết cấu tạo các số
- Có 2 chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
- Que tính, bút màu
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1/- Kiểm tra
Gọi 1 học sinh lên bảng điền số vào vạch của tia số 
Học sinh lên bảng điền số vào tia số
Giáo viên nhận xét cho điểm 
30’
2/- Bài mới
a./- Giới thiệu:
b/- Giải thích số 11:
Tay phải cầm 1 chục que tính tay trái cầm 1 que tính và hỏi?
10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính.
Mười que tính thêm 1 que tính là mấy que tính
Học sinh nhắc lại vài em
10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính
Gọi 1 vài học sinh nhắc lại 
Học sinh đọc mười một
Giáo viên ghi lại số 11
Hỏi 10 còn gọi là mấy chục 
1 chục 
11 gồm mấy chục mấy đơn vị
Giáo viên cách viết. Số 11 gồm có 2 chữ số 1 viết liền nhau
Gồm 1 chục 1 đơn vị
c/- Giải thích số 12: (tương tự như số 11 )
3/- Thực hành luyện tập cho học sinh thực hành các BT 
 Học sinh làm các bài tập
1, 2, 3, 4
5’
4/- Củng cố dặn dò:
Hỏi để khắc sâu các âu hỏi.
11 gồm mấy chục mấy đơn vị cách viết số 12 như thế nào?
Thứ ba
Môn: Kỹ thuật
Tên bài dạy: Gấp mô ca lô
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy
- Gấp theo mũ ca lô bằng giấy
II. Tài liệu và phương tiện:
1/-Chuẩn bị củ giáo viên 
- Một chiếc mũ ca lô mẫu
- Một tờ giấy hình vuông to
2/- Chuẩn bị của học sinh 
- Một tờ giấy màu
- Một tờ giấy vở học sinh 
- Vở thủ công
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1/-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
1 học sinh đội mũ để cả lớp quan sát, gây sự hứng thú cho học sinh 
Cho học sinh xem chiếc mũ ca lô mẫu. Đặt câu hỏi cho học sinh trả lời về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô 
30’
2/- Giáo viên hướng dẫn mẫu
Giáo viên hướng dẫn những thao tác gấp mũ ca lô 
Học sinh quan sát từng bước gấp
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tạo tờ giấy vuông gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật 1A, gấp tiếp theo hình 1B miết nhiều lần đường vừa gấp 2, sau đó xé bỏ phần giấy thừa ta sẽ được tờ giất hình vuông H2, giáo viên đặt tờ giấy hình vuông trước mắt gấp đôi hình vuông 
Học sinh gấp tạo hình vuông từ tờ giấy nháp
Học sinh quan sát được các quy trình gấp mũ ca lô.
Thực hành tập gấp mũ ca lô
Giáo viên thực hiện các thao tác chậm cho học sinh quan sát. Hết tiết 1
Thứ tư
Môn: Toán
Tên bài dạy: 
Mười bà, mười bốn, mười lăm
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết mỗi số (13, 14, 15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị 3, 4, 5.
- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số
- Đọc và viết được các số 13, 14, 15
- Ôn tập các số 10, 11, 12 đọc viết và phân tích số.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Giáo viên: Bảng gài, que tính, SGK, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Que tính, SHS, bảng con
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1/- Kiểm tra
Gọi 2 học sinh lên bảng làm BT
2 học sinh lên bảng điền số vào mỗi vạch của tia số
Giáo viên nhận xét cho điểm
15’
2/- Dạy học bài mới
a/- Giới thiệu:
b/- Giới thiệu số 13:
Cho học sinh lấy bó thẻ que tính 1 chục và 3 que tính lẻ. Giáo viên gài vào bảng bó 1 chục và 3 que tính rời.
Hỏi được bao nhiêu que tính 
13 que tính
Cho học sinh đọc số 13
Học sinh hát bảng con số 13, 14, 15
Tiến hành như số 13.
c/- Giải thích số 14
Tiến hành như số 13
d/- Giải thích số 15
Tiến hành như số 14
Cho học sinh đọc lại 
Học sinh đọc 13, 14, 15 
Cho học sinh viết các số vào bảng con
15’
3/- Luyện tập:
1/-Gọi học sinh nêu yêu cầu BT
 Viết số 
Học sinh làm bài 
Chữa bài trên lớp
2/-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 
Điền số thích hợp vào ô trống 
Giáo viên hướng dẫn: để điền được số thích hợp chúng ta phải làm gì?
Đếm số ngôi sao có trong mỗi hình
Nên đếm theo hàng nào?
3/- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 3
Nối mỗi tranh với số thích hợp
Giáo viên nhận xét KT bài cả lớp
Học sinh l ...  cho hít thở sâu kết hợp tập đt 
Đt tay 2 – 3 lần 
Oân 2 đt tay, vươn thở
TTCB
Trò chơi “nhảy ô tiếp sức”
5’
3/- Kết thúc
Đt theo nhịp 2 – 4 hàng dọc 
Học sinh đứng vỗ tay 2 – 3 phút
Trò chơi hỗi tĩnh
Giáo viên nhận xét giờ học 
Giao bài tập về nhà
Thứ năm
Môn: Học vần
Tên bài dạy: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết mỗi số (16, 17, 18. 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị 6, 7, 8, 9.
- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số
- Đọc và viết được các số đã học.
- Ôn tập các số 10, 11, 12 đọc viết và phân tích số.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Giáo viên: Bảng gài, que tính, SGK, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Que tính, SHS, bảng con, hộp chữ rời
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1/- Kiểm tra
Học sinh viết số từ 0 ddeens 15
Cho 1 học sinh đọc từ 0 đến 15 cho 1 học sinh viết trên bảng lớp. Học sinh dưới lớp viết bảng con
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Giáo viên nhận xét cho điểm
20’
2/- Bài mời
a/- Giới thiệu:Hôm nay học tiếp thêm các số đã học
b/- Giải thích các sô: 16, 17, 18, 19
* Hoạt động 1:Giải thích số 16
Giáo viên gài lên bảng 1 bó và 6 que tính rời
Học sinh lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời là 16 que 
Hỏi được bao nhiêu que tính vì sao con biết?
Vì 10 que và 6 que là 16 que tính
Giáo viên viết 16 vào cột viết sso = phấn màu và hướng dẫn học sinh viết theo thứ tự từ trái qua phải. Đều tiên là số 1 rồi chữ số 6.
Giáo viên nêu số 16 gồm 2 chữ số 1 và chữ số 2 chữ số chữ số 1 và chữ số 6. chữ số 1 chỉ 1 chục chữ số 6 chỉ 6 đơn vị 
Cô đọc là 16 viết vào cột đọc số 
* Hướng dẫn 2:17, 18, 19
(Tương tự như khi giải thích số 16)
10’
3/- Luyện tập
1/- Cho học sinh nêu yêu cầu 
Viết số
2/- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài 
Điền số vào ô trống
3/- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 
Nối tranh với số thích hợp
4/- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT4
Điền số vào vạch của tia số 
Giáo viên kẻ tia số lên bảng sau đó đi quan sát học sinh điền số vào tia số 
Học sinh làm bài 
5’
4/- Củng cố dặn dò
Giáo viên hỏi số 16 gồm mấy chục mấy đơn vị
Số 17 và số 18
Dặn học sinh về nhà xem lại bài
Thứ năm
Môn: Học vần
Tên bài dạy: ôc - uôc
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
+ Sau bài học, học sinh có thể :	
- Nhận biết cấu tạo vần uốc oc để đọc viết đúng được các vần từ ôc uôc thợ mộc, ngọn đuốc.
- Đọc được từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài và câu:
Mái gò của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em 
Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách TV1
- Bộ ghép chữ
- Tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1/- Kiểm tra
Học sinh đọc
Cho học sinh đọc từ ứng dụng
Máy xúc lọ mực
Cúc vạn thọ nóng nực
Cho 2, 3 học sinh đọc đoạn thơ
Giáo viên nhận xét cho điểm
30’
2/- Bài mới
2.1/- Giới thiệu:
a/- Dạy vần
Cho học sinh phân tích vần ôc
Cho học sinh so sánh vần ôc và ot
Giống nhau ô
Khác nhau c và t 
b/- Đánh vần
Cho học sinh đọc vần ôc
Học sinh nhìn bảng đọc ôc
Cho học sinh đánh vần
ô – cờ – ôc
Cho học sinh ghép thêm âm và dấu nặng đề được tiếng mộc giải thích tranh? (Hỏi tranh vẽ gì?)
Học sinh ghép tiếng mộc bác thợ mọc
Giáo viên ghi bảng thợ mộc
Cho học sinh đánh vần
ô – cờ - ốc
Mờ – ôc – móc – nặng – mộc thợ mộc
Cho học sinh đọc lại phần vừa học
ôc – mộc – thợ – mộc
Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh 
c/- Viết:Giáo viên viết mẫu hướng dẫn quy tình 
Học sinh viết bảng con ôc mộc
* Vần uôc (Quy trình tương tự)
5’
d/- Đọc từ ứng dụng
Học sinh đọc các từ 
Cho học sinh đọc các từ ứng dụng
Con ốc đôi guốc
Giáo viên giải thích các từ này
 Gốc cây thuộc bài
(Tiết 2)
35’
2.3/- Luyện tập
a/- Luyện đọc
Cho học sinh đọc lại toàn bài ở T1
ôc mộc thợ mộc
uôc đuốc ngọn đuốc
Vài học sinh đọc lại
Giáo viên giải thích. Hỏi tranh vẽ gì?
Con ốc và ngôi nhà
Giáo viên đọc mẫu 
Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ
b/- Luyện viết:Nhắc lại quy trình
Học sinh viết vào vở tập viết
c/- Luyện nói:Luyện nói theo chủ đề 
Học sinh đọc tên bài LN
Tiêm chủng, uống thuốc
Đặt câu hỏi theo tranh
5’
4/- Củng cố – dặn dò
Cho học sinh đọc lại toàn bài (trò chơi) kết bạn. Phét thẻ từ cho học sinh chơi theo nhó vần ốc và uốc.
Dặn về nhà xem lại bài
Thứ năm
Môn: Học vần
Tên bài dạy: iêc - ươc
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
* Sau bài học, học sinh có thể:
- Nhận biết cấu tạo vần iêu ươc tiếng xiếc, rước
- Phân biêt sự khác nhau giữa vần iêc ước để đọc và viết đúng vần tiếng iếc ước xem rước đèn.
- Đọc đúng từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ và câu ứng dụng:
Quê hương là con diều biếc
Quê hương là con đò nhỏ
Eâm đềm khua nước ven sông
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề: xiếc, múa rối
II. Tài liệu và phương tiện:
- Sách TV1, T1
- Bộ ghép chữ
- Tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1/- Kiểm tra
Học sinh đọc
Cho học sinh đọc bài 79
Cho học sinh viết các từ 
Con ốc đôi guốc 
Cho học sinh đọc câu ứng dụng 
Gốc cây thuộc bài 
Giáo viên nhận xét cho điểm
30’
2/- Bài mới
2.1/- Giới thiệu: Hôm nay học 2 vần iêc ước 
Học sinh phát âm iêc ước
Giáo viên ghi bảng 
2.2/- Dạy vần
a/- Nhận diện vần
Cho học sinh phân tích vần iêc 
Gồm về ghép với âm t 
Cho học sinh so sánh vần iêc và iêt
Giống nhau
iê 
Khác nhau
c và t
b/- Đánh vần
Cho học sinh đánh vần iêc
iê – cờ – iêc
Cho học sinh thêm âm x và dấu / để được tiếng xiếc 
Thêm âm x và dấu /
Học sinh ghép tiếng xiếc
Giáo viên ghi bảng xiếc 
Học sinh đọc xiếc 
Cho học sinh phân tích tiếng xiếc
Có âm x đứng trướcgheps với vần iêc đứng sau dấu / trên ê
Cho học sinh đánh vần tiếng xiếc
xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc xem xiếc
c/- Viết:Giáo viên viết mẫu
Học sinh viết bảng con iêc xiếc
* Vần ước (Quy trình tương tự)
5’
d/- Đọc từ ứng dụng
Học sinh đọc
Cho học sinh đọc các từ ứng dụng 
Cá diếc thước kẻ
Giáo viên giải nghĩa từ ứng dụng
Công việc cái lược
Giáo viên đọc mẫu gọi học sinh đọc lại
(Tiết 2)
35’
2.3/- Luyện tập
a/- Luyện đọc
Học sinh đọc
Cho học sinh đọclại bài ở T1
Iêc xiếc xem xiếc
Ươc rước rước đèn
Giải thích tranh. Hỏi tranh vẽ gì?
Đò trên sông, em bé thả diều
Cho học sinh đọc đoạn thơ dưới bức tranh
Quê hương là con điều biết chiều chiều ..
Quê hương là con 
b/- Luyện viết:
êm đềm khua .
Giáo viên đọc mẫu cho học sinh đọc lại 
2, 3 em đọc lại
c/- Luyện nói:Cho học sinh quan sát tranh và đọc tên bài LN.
Nói chủ đề theo tranh. đặt câu hỏi
5’
4/- Củng cố – dặn dò:
Cho học sinh đọc lại toàn bài 
Dặn học sinh về nhà học lại bài.
Thứ sáu
Môn: Toán
Tên bài dạy: Hai mươi, hai chục
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục.
- Đọc và viết được số 20.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Giáo viên: Bảng gài, que tính, phấn màu.
- Học sinh: Que tính, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1/- Kiểm tra
Học sinh làm bài 
Gọi 2 học sinh lên bảng làm BT
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Viết số từ 0 đến 10
Giáo viên nhận xét cho điểm
15’
2/- Bài mới
a/- Giới thiệu: Hai mươi, hai chục
b/- Giải thích số 20
Cho học sinh lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó que tính nữa 
Học sinh lấy bó 1 chục rồi lấy thêm bó 1 chục nữa theo yêu cầu của giáo viên 
Giáo viên gài lên bảng gài
Hỏi: tất cả được bao nhiêu que tính
Hai mươi que tính
Viết số 20 lên bảng cho học sinh đọc 
1o que tính và 10 que tính 
Số 20 có 2 chữ số 2 chữ số 2 và chữ số 0, chữ số 2 chỉ 2 chục chữ số 0 chỉ o đơn vị
Là 20 que tính
Đọc hai mươi
Viết số 2 vào cột chục số 0 vào cột đơn vị
Giải thích 20 còn gọilaf hai chục. Cho học sinh viết số 20 vào bảng con. cho học sinh đọc lại
Vài học sinh nhắc lại
Học sinh viết 20
Cá nhân, đồng thanh
15’
3/- Luyên tập
1/- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1
Viết các số từ 10 đến 20 
10 11 12 13 14 
2/- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT2
Trả lời câu hỏi
3/- Cho học sinh nêu yêu cầu BT3
Điền số vào dưới mỗi 
Gọi 1 học sinh lên bảng chữa bài 
Vạch của tia số và đọc 
4/- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT
Trả lời câu hỏi
5’
4/- Củng cố – dặn dò:
Hôm nay học số mới nào?
Số 20 gồm mấy chục mấy đơn vị?
Dặn học sinh về nhà xem lại bài 
Xem trước bài phép cộng dạng 14+3
Thứ sáu
Môn: Hát
Tên bài dạy: Bầu trời xanh
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
- Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca
- Học sinh hát đồng bộ rõ lời
- Học sinh biết bài hát bầu trời xanh do nhạc sĩ Nguyễn Văn Quý sáng tác.
II. Chuẩn bị:
1/- Hát chuẩn xác bài bầu trời xanh
2/- Đồ dùng dạy - học
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
30’
* Hoạt động 1:
Dạy bài bầu trời xanh
Học sinh đọc đồng thanh lời ca
Giáo viên hát mẫu
Hát theo giáo viên tứng câu
* Hoạt động 2:
Goc đệm theo phách và tiết tấu lời ca
Giáo viên làm mẫu
Học sinh làm theo giáo viên 
Em yêu bầu trời xanh xanh
X X X
Yêu đám mây hồng hồng
X X X X
5’
* Kết thúc tiết học
Cả lớp hát lại 1 lần
Giáo viên hát mẫu lại 1 lần 
Vừa hát vừa sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo tiết tấu lời ca

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_19.doc