I. MỤC TIấU: - HS cần đạt được:
- Nắm vững nội dung hai định lí, vận dụng được chúng trong những tỡnh huống cần thiết, hiểu được phép chứng minh của định lý 1.
- Biết vẽ hỡnh đúng yêu cầu và dự đoán, nhận xét các tính chất qua hỡnh vẽ.
- Biết diễn đạt một định lý thành một bài toỏn với hỡnh vẽ, giả thiết, kết luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề:
Thầy: Soạn giỏo ỏn.
Trũ: Ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác , T/c góc ngoài của tam giác tổng 3 gúc
III. TIẾN TRèNH DẠY:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:- Giới thiệu nội dung chương III.
3. Giảng bài mới:
In: 30 Chương III Quan hệ giữa cỏc yếu tố của tam giỏc Cỏc đường đồng quy trong tam giỏc Tiết : 47 Ngày soạn: 08/03/2009 Ngày dạy: 11/03/2009 QUAN HỆ GIỮA GểC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC I. MỤC TIấU: - HS cần đạt được: - Nắm vững nội dung hai định lớ, vận dụng được chỳng trong những tỡnh huống cần thiết, hiểu được phộp chứng minh của định lý 1. - Biết vẽ hỡnh đỳng yờu cầu và dự đoỏn, nhận xột cỏc tớnh chất qua hỡnh vẽ. - Biết diễn đạt một định lý thành một bài toỏn với hỡnh vẽ, giả thiết, kết luận. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề: Thầy: Soạn giỏo ỏn. Trũ: Ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác , T/c góc ngoài của tam giác tổng 3 gúc III. TIẾN TRèNH DẠY: Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:- Giới thiệu nội dung chương III. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện. Làm ?1 Làm ?2 - Cho HS trỡnh bày kết quả và nhận xột - Đưa kết quả lờn màn hỡnh. * Qua bài toỏn trờn hóy rỳt ra kết luận. Muốn chứng minh B > C ta chứng minh như thế nào? + Cho HS thảo luận trong 5 phỳt, gọi 1 HS lờn trỡnh bày trờn đốn chiếu. Hoạt động 2: Tỡm hiểu quan hệ giữa cạnh đối diện với gúc lớn hơn: Làm ?3 Gọi 2 HS đọc lại định lớ trong SGK Định lớ này khụng chứng minh - Cú nhận xột gỡ về định lớ 1 và ?2 - Trong tam giỏc vuụng cạnh nào là lớn nhất? Hoạt động 3: Luyện tập: 1. Làm bài tập 1/55 (SGK) 2. Làm bài tập 2/55 (Sgk) Vẽ hỡnh trờn giấy trong và dự đoỏn kết quả. - Thực hiện theo nhúm. - Trỡnh bày trờn phim trong. Trong một tam giỏc gúc đối diện với cạnh lớn hơn là gúc lớn hơn. B = B’ B’ >C B’ là gúc ngoài của AB’M - HS thảo luận theo nhúm nhỏ. - Đại diện nhúm lờn trỡnh bày trờn đốn chiếu. HS đứng tại chỗ trả lời ABC cú AC > AB B > C Định lớ 1 và 2 thực ra là 1 Cạnh huyền (đối diện với gúc vuụng) 1. Gúc đối diện với cạnh lớn hơn: ?1 ABC cú: AC > AB Dự đoỏn B > C ?2 Vỡ MB’A là gúc ngoài của MB’C nờn MB’A > MBC Mà MB’A = ABC Vậy ABC > C Định lý: (sgk)/54 A 1 2 B’ M B C GT ABC, AC > AB KL B > C Chứng minh (Sgk) Cạnh đối diện với gúc lớn hơn: ?3 ABC cú B > C AC > AB Định lớ 2: (Sgk) Nhận xột (Sgk) Luyện tập: Bài (1)/55 (Sgk) AB < BC < AC C > A > B Bài (2)/55 Sgk A > C > B (800 > 550 > 450) 4.Củng cố: Phỏt biểu định lớ 1 và 2. 5.Hướng dẫn về nhà. Làm BT 3, 4, 5, 6/56 Sgk. 6.Những lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn: Tiết 48 Ngày soạn: 08/03/2009 Ngày giảng: 13/03/2009 Luyện tập I. Mục tiêu: *Về kiến thức : - Củng cố các định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. *Về kĩ năng :-Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đó để so sánh các đoạn thẳng, các góc trong tam giác. -Rèn kĩ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu của bài toán, biết ghi GT, KL, bước đầu biết phân tích để tìm hướng chứng minh, trình bày bài, suy luận có căn cứ. *Về TDTĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác ,phát triển tư duy. II. Chuẩn bị: *GV: Bảng phụ ND bài tập 6 *HS: Bút dạ bảng nhóm . Ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác , T/c góc ngoài của tam giác . III- Phương pháp dạy học : Phương pháp vấn đáp, gợi mở đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức lớp: Hoạt động 1(15ph) 2. Kiểm tra bài cũ. - Học sinh 1: phát biểu định lí về quan hệ giữa góc đối diện với cạnh lớn hơn, vẽ hình ghi GT, KL - Học sinh 2: phát biểu định lí về quan hệ giữa cạnh đối diện với góc lớn hơn, vẽ hình ghi GT, KL - HS 3: Chữa bài tập 3 (tr56-SGK) a) Trong tam giác ABC (ĐL tổng 3 góc của 1 tam giác) Vậy Cạnh BC đối diện với góc A là cạnh lớn nhất ( Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác ) b) Có => tam giác ABC là tam giác cân 3. Bài giảng Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động2: (25ph) - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài toán. ?Y/cầu GT, KL của bài toán. ? Để so sánh BD và CD ta phải so sánh điều gì. ? Tương tự em hãy so sánh AD với BD. ? So sánh AD; BD và CD. - Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài tập 6 - Y/cầu Học sinh đọc đề bài. - Y/cầu Cả lớp làm bài vào vở. - Y/cầu 1 học sinh lên bảng trình bày. - 1 học sinh đọc bài toán - Cả lớp vẽ hình vào vở - 1 học sinh lên trình bày Ta so sánh với Xét BDC có > 90o (GT) > (vì < 90o) BD > CD (1) (quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong 1 tam giác) - Học sinh suy nghĩ. So sánh và vì 90o (2 góc kề bù) Xét ADB có > 90o < 90o > AD > BD (2) (quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác) HS: Dựa vào phần trên để so sánh Từ 1 và 2 AD > BD > CD - Học sinh đọc đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - 1 học sinh lên bảng trình bày. Bài tập 5 (tr56-SGK) A C D B GT ADC; > 90o B nằm giữa C và A KL So sánh AD; BD; CD * So sánh BD và CD Xét BDC có > 90o (GT) > (vì < 90o) BD > CD (1) (quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong 1 tam giác) * So sánh AD và BD vì 90o (2 góc kề bù) Xét ADB có > 90o < 90o > AD > BD (2) (quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác) Từ 1, 2 AD > BD > CD Vậy Hạnh đi xa nhất, Trang đi gần nhất. Bài tập 6 (tr56-SGK) D A C B AC = AD + DC (vì D nằm giữa A và C) mà DC = BC (GT) AC = AD + BC AC > BC > (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác) 4. Củng cố(2ph) - Học sinh nhắc lại định lí vừa học. - Nêu các dạng bài tập đẫ làm 5. Hướng dẫn học ở nhà(3ph): - Học thuộc 2 định lí đó. - Làm các bài tập 5, 5, 8 (tr24, 25 SBT) - Ôn lại định lí Py-ta-go. - Đọc trước bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên... V/ Rút kinh nghiệm Tiết 49 Ngày soạn: 15/03/2009 Ngày dạy: 18/03/2009 QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUễNG GểC VÀ ĐƯỜNG XIấN, ĐƯỜNG XIấN VÀ HèNH CHIẾU I. MỤC TIấU: - Nắm được khỏi niệm đường vuụng gúc, đường xiờn, chõn đường vuụng gúc, hỡnh chiếu vuụng gúc của điểm, hỡnh chiếu vuụng gúc của đường xiờn. - Biết dựng định lý Pytago để chứng minh định lý dưới sự hướng dẫn của GV. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề: Thầy:.Soạn bài Trũ: thước, eke, compa. III. TIẾN TRèNH DẠY: Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:- Nờu định lý Pytago - Quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong một tam giỏc như thế nào? 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Ghi bảng Hoạt động1: hỡnh thành cỏc khỏi niệm. GV giới thiệu: - Đường vuụng gúc. - Chõn đường vuụng gúc, - Đường xiờn - Hỡnh chiếu. Làm ?1 Hoạt động 2: Làm ?2 GV giới thiệu định lý 1 - Để chứng minh trường hợp ngắn nhất dựa vào đõu? Làm ?3 Làm ?4 a) Nếu HB > HC AB > HC b) Nếu AB > AC HB > HC c) Nếu HB = HC thỡ AB = AC và ngược lại AB = AC thỡ HB = HC Qua ?4, ta cú định lý sau: GV đưa định lý 2 lờn màn hỡnh. Nghe giảng - Vẽ hỡnh, ghi kớ hiệu. AH: Đường vuụng gúc H: Chõn đường vuụng gúc. AB: Đường xiờn. HB: Hỡnh chiếu của AB trờn d Từ điểm A ngoài d ta kẻ được một đường vuụng gúc với d và vụ số đường xiờn đối với d. Phỏt biểu định lý 1 - Dựa vào quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong tam giỏc. Xột AHB vuụng tại H ta cú: AB2 = AH2+HB2 do AB, AH, HB>0 nờn AB > AH. a) Nếu HB > HC thỡ AB>AC Ta cú: AB2 = AH2 + HB2 (1) AC2 = AH2 + HC2 (2) Nếu HB > HC thỡ HB2 > HC2 Suy ra AH2 +HB2 >AH2+HC2 Do đú AB2 >AC2 vậy AB >AC b) Nếu AB>AC thỡ AB2 >AC2 Suy ra AH2 +HB2 >AH2+HC2 Do đú HB2 >HC2 vậy HB >HC c) AB = AC AH2 +HB2 = AH2+HC2 HB2 =HC2 HB =HC. HS phỏt biểu định lý 2. 1. Khỏi niệm đường vuụng gúc, đường xiờn, hỡnh chiếu của đường xiờn: AH: Đường vuụng gúc H: Chõn đường vuụng gúc. AB: Đường xiờn. HB: Hỡnh chiếu của AB trờn d 2. Quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn: Định lý 1/58 (Sgk) AH < AB Chứng minh (Sgk) 3. Cỏc đường xiờn và hỡnh chiếu của chỳng: Định lý 2: (Sgk) 4:Củng cố: +Phỏt biểu định lý 1 và định lý 2 Bài 8/10(Sgk) c) HB < HC Đỳng (vỡ theo định lý 2 đường xiờn nào lớn hơn thỡ cú hỡnh chiếu lớn hơn.) A B C D M 5.Hướng dẫn về nhà: Bài 9, 10/59 (Sgk) Bài 9/59 So sỏnh MA với MB MB vúiMC MC với MD Kết luận MA – MB – MC – MD 6.Những lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn: Tiết thứ:50 Ngày soạn: 15/03/2009 Ngày dạy: 25/03/2009 LUYỆN TẬP MỤC TIấU: - Vận dụng cỏc kiến thức về quan hệ giữa đường xiờn và hỡnh chiếu, giữa đường vuụng gúc và hỡnh xiờn. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề: Thầy: soạn bài. Trũ: học và làm bài tập III. TIẾN TRèNH DẠY: Ổn định: Kiểm tra bài cũ: Phỏt biểu định lớ 1 và định lớ 2 về quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn. Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Ghi bảng Bài 10/59 (Sgk)- Để chứng minh AM AB ta làm như thế nào? Gợi ý: Hóy kẻ AH BC hóy chia thành cỏc trường hợp để xột M B(hoặc C) M H M ở giữa B và H - Vận dụng quan hệ giữa đường chiếu và hỡnh xiờn để chứng tỏ AM AB Bài 13/60 (Sgk) - Bài toỏn yờu cầu như thế nào? - Để chứng tỏ BE < BC ta làm như thế nào? - Nhận xột gỡ về đoạn AE và AC từ đú suy ra điều gỡ? - Hóy so sỏnh DE với BE từ đú suy ra DE và BC thế nào? - Dựa vào hỡnh vẽ bờn cho biết gúc ACD là gúc gỡ? Tại sao? - Trong ABC cạnh nào lớn nhất? Vỡ sao? - Phỏt biểu tớnh chất gúc ngoài của tam giỏc. - Hóy so sỏnh ACD và cỏc gúc của ACD? - Nờu kết luận về AD và AC, từ đú suy ra điều gỡ đối với BC và BD? Hs lờn bảng vẽ hỡnh ghi GT, KL Chỳng minh: M B(hoặc C) AM= AB = AC M H AM = AH < AB M ở giữa B và H Thỡ MH < HB AM < AB Vậy AM AB Ta cú: AE < AC BE < BC Mặt khỏc: AD < AB ED < BE ED < BC GT: ờABC(A=900) D AB, E KL: AM AB Ta cú: ACD = B + BAC = 900 + BAC ACD: gúc tự ACD lớn nhất AD lớn nhất AD > AC BD > BC Bài 10/59 (Sgk) Bài 13/60 (Sgk) Bài 11/60 (Sgk) 4. Củng cố: - Thụng qua phần luyện tập. 5. Hướng dẫn về nhà: Xem lại cỏc bài tập đó giải. - Học kĩ giỏo khoa về quan hệ giữa hỡnh chiếu và đường xiờn. Làm Bt số 12 và 14/60 (Sgk) 6. Những lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn: Tiết 51 Ngày soạn: 21/03/2009 Ngày dạy: 27/03/2009 QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA TAM GIÁC - BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC I. MỤC TIấU: - Nắm vững quan hệ giữa độ dài cỏc cạnh của một tam giỏc từ đú biết được điều kiện nào về cạnh thỡ nú là một tam giỏc, vận dụng quan hệ giữa cạnh và gúc trong tam giỏc. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề: Thầy: soạn bài:hệ thống bài tập Trũ: ễn tập quan hệ giữa cạnh và gúc trong tam giỏc, đường vuụng gúc và đường xiờn, quan hệ thứ tự trờn R. III. TIẾN TRèNH DẠY: Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:- Hóy phỏt biểu quan hệ giữa cạnh và gúc đối diện trong một tam giỏc. Cho biết mối quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Ghi bảng 1. Bất đẳng thức ... gược lại với tớnh chất trờn ta cú nhận xột sau: Đưa nhận xột lờn màn hỡnh. Chhia HS thành 4 nhúm CM cho 1 trường hợp cũn lại. Đưa hỡnh vẽ lờn phim trong cho HS CM (Sử dụng Sketchpad) - Vẽ tam giỏc. - Vẽ đường cao. - Mỗi tam giỏc cú 3 đường cao. - Nhận xột: Ba đường cao của tam giỏc cựng đi qua một điểm. Vỡ AB = AC nờn A thuộc trung trực BC. - AI là đường trung tuyến. - AI là đường cao. - AI là đường phõn giỏc. - HS đọc tớnh chất: Trong một tam giỏc cõn, đường trung trực ứng với cạnh đỏy, đồng thời là đường phõn giỏc, đường trung tuyến, là đường cao xuất phỏt từ đỉnh đối diện với cạnh đú. N1: Trung tuyến đường cao. N2: Trung trực phõn giỏc. N3: Đường cao phõn giỏc. N3: Trung trực Đường cao 1. Đường cao của tam giỏc. Kn: (Sgk) AH BC AH là đường cao. 2. Tớnh chất ba đường cao của tam giỏc: Định lý: (Sgk) H: Trực tõm. 3. Về cỏc đường cao, trung tuyến, trung trực, phõn giỏc của tam giỏc cõn. Tớnh chất: ABC (AB = AC) AI (trung trực) Trung tuyến AI là trung tuyến, đường cao, phõn giỏc. Nhận xột (Sgk) Khi ABC đều: ABC (AB = AC = BC) O: Trọng tõm, trực tõm, điểm cỏch đều 3 cạnh, điểm cỏch đều 3 đỉnh. 4. Củng cố: Phỏt biểu định lý 3 đường cao của tam giỏc. 5. Dặn dũ: Làm bài tập 58, 59, 60, 61, 62/83 Sgk. Tiết 64 luyện tập 6. Những lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn: Tiết:65,66 Ngày soạn: Ngày dạy: ễN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIấU: Kiến thức: Củng cố cỏc khỏi niệm, định nghĩa, định lớ, tớnh chất trong chương. Kĩ năng: Vẽ hỡnh bằng thước thẳng, thước 2 lề, thước chia khoảng, compa. - Chứng minh được cỏc bài tập ở mức trung bỡnh. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề: Thầy: thước kẻ, com pa, ờke, bảng phụ, bài tập. Trũ: thước kẻ, com pa, ờke. III. TIẾN TRèNH DẠY: Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Ghi bảng Hoạt động 1: GV đưa lần lượt cỏc hỡnh lờn đốn chiếu. ?Phỏt biểu định lớ về quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong một tam giỏc. A B C B > C ... B = C ... ?Phỏt biểu định lớ về quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn. B H d A d, B d, AH d A B H C d A d, B d, C d, AH d A B C Hoạt động 2: Cõu 1: Trả lời cỏc cõu hỏi 1, 2, 3/86 (Sgk) Cõu 2: Cõu 3: Viết cỏc bất đẳng thức về quan hệ giữa cỏc cạnh của tam giỏc . - GV cựng HS phõn tớch. - Trong ACE từ AC > AC suy ra quan hệ giữa cỏc gúc đối diện như thế nào? - E và C1 cú liờn quan gỡ khụng? - Cú nhận xột gỡ về mối quan hệ giữa B1 và D? - Từ quan hệ giữa B1 và C1 hóy suy ra quan hệ giữa D và E? B > C AC > AB B = C AC = AB AB > AH AB = AH (khi B H) AB > AC HB > HC AH = AB HB = HC AB + AC > BC a) A d B H C > > a) AB AH; AC AH > > b) Nếu HB HC thỡ AB AC c) Nếu AB < AC thỡ HB < HC AB < AC + BC BC < AC + AB AB > AC C1 > B1 E = C1 E + A2 = C1 C1 = 2E (ACE cõn tại C) B1 = 2D D < E 1. Cỏc kiến thức cần nhớ. a. Quan hệ giữa cạnh và gúc đối diện. *Địnhlớ: SGK b. Quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn *Địnhlớ: SGK Quan hệ giữa đường xiờn và hỡnh chiếu. *Địnhlớ: SGK c. Quan hệ giữa ba cạnh của tam giỏc. Bài tập 63/87 A E C B D - So sỏnh ADB và AEB - Vỡ AB > AC nờn C1> B1 (1) (Q.hệ giữa gúc và cạnh đối diện) Mà C1 = 2E (2) (Do ACE cõn tại C và tớnh chất của gúc ngoài) B1 = 2D(3) (Do ABD cõn tại B và tớnh chất của gúc ngoài) Từ (1), (2) và (3) suy ra E > D A D C B 4. Củng cố: Qua luyện tập. 5. Dặn dũ: Làm bài tập *66, 67 6. Hướng dẫn: Xột hai khu dõn cư chộo nhau thỡ nhà mỏy phải đặt ở đõu thỡ hợp lớ. - Phải nằm trờn AC và BD Là giao điểm của AC và BD 6. Những lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn: Tiết 67 Kiểm tra Tiết thứ: 67 Ngày soạn: Ngày dạy KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIấU: Kiến thức: Kiểm tra cỏc khỏi niệm, định nghĩa, định lớ, tớnh chất trong chương. Kĩ năng: Kiểm tra vẽ hỡnh bằng thước thẳng, thước 2 lề, thước chia khoảng, com pa. - Chứng minh và trỡnh bày chứng minh cỏc bài tập ở mức trung bỡnh và khỏ. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề: Thầy: Hai đề kiểm tra A, B. Trũ: Thước kẻ, com pa, ờ ke, bỳt chỡ, tẩy. III. TIẾN TRèNH DẠY: Ổn định: 2.Phỏt đề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ): Cho bài toỏn như hỡnh bờn. Hóy nối mỗi phỏt biểu ở cột I với một phỏt biểu ở cột II để được một phỏt biểu đỳng. cột I cột II AB là hỡnh chiếu của A trờn đường thẳng d. HB là đường vuụng gúc kẻ từ điểm B đến đường thẳng AH. AH là đường xiờn kẻ từ A đến đuờng thẳng d. H là hỡnh chiếu của AB trờn đường thẳng d. là khoảng cỏch từ điểm A đến đường thẳng d. Điền từ hoặc cụm từ thớch hợp vào chỗ trống (...) để được phỏt biểu đỳng. Trong hai đường......................kẻ từ ................................... ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đú, đường ...................................nào cú hỡnh chiếu lớn hơn ........................ Tam giỏc ABC cú B > C và BC > AC . Khẳng định nào sau đõy là đỳng nhất. B > A > C . BC > AC > AB. AC > BC > AB Một kết quả khỏc. Điền Đ (đỳng) hoặc S (sai) vào ụ vuụng tương ứng trong cỏc khẳng định sau: Trong một tam giỏc đối diện với cỏc gúc bằng nhau là cỏc cạnh bằng nhau. Trong tam giỏc vuụng gúc đối diện với cạnh huyền là gúc lớn nhất . Nếu hai hỡnh chiếu khụng bằng nhau thỡ cỏc đường xiờn cũng khụng bằng nhau . Trong một tam giỏc tổng hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng nhỏ hơn cạnh cũn lại. II. PHẦN TỰ LUẬN:(6.0đ) Cho gúc xOy =600, lấy điểm AOx, qua A kẻ AH vuụng gúc với Oy(HOy). So sỏnh AO với AH. (2.0 đ) Kẻ AB vuụng gúc với Ox (BOy), so sỏnh AB và AO (1.5 đ). Kẻ AD là tia phõn giỏc của gúc HAB(DOy), so sỏnh HO và HD. (1.0 đ) Chứng tỏ DB > DH (0.75 đ). Chỳ ý: Vẽ hỡnh đỳng, rừ ràng 0.75 đ. 3. Thực hiện nhiệm vụ coi thi, kiểm tra: 4. Thu bài: 5. Dặn dũ: 6. Hướng dẫn: 6. Những lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn: Tiết thứ: 68 Ngày soạn: Ngày dạy: ễN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIấU: Kiến thức: Củng cố kiến thức về tam giỏc cõn, định lý Py ta go, cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc vuụng. Kĩ năng: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, trỡnh bày một bài toỏn chứng minh. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề: Thầy: Soạn bài, hệ thống cõu hỏi Trũ: Thước kẻ, com pa, ờ ke. III. TIẾN TRèNH DẠY: Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: ¿ Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng I. Lý thuyết: Thế nào là tam giỏc cõn? Nờu tớnh chất của tam giỏc cõn? Thế nào là tam giỏc vuụng cõn? Thế nào là tam giỏc đều? Nờu tớnh chất của tam giỏc đều? Phỏt biểu định lý Py ta go? II. Bài tõp. Cho ABC cõn tại A, kẻ BD vuụng gúc với AC, trờn AB lấy E sao cho AE=AD. Chỳng minh ED//BC CE = BD AI BC Muốn chứng minh cho DE//BC ta cần phải chie ra cỏc đường thẳng đú thoả món điều kiện gỡ? Làm thế nào để chỉ ra AED = ABC? Trong một tam giỏc cõn số đo của gúc ở đỏy bằng bao nhiờu? Để chứng tỏ CE=BD ta làm như thế nào? Chứng minh AIBC như thế nào? Hóy chỉ ra cỏch chứng minh AHB = 900 Tam giỏc cõn là tam giỏc cú hai cạnh bằng nhau. Trong một tam giỏc cõn, hai gúc ở đỏy bằng nhau. Nếu một tam giỏc cú hai gúc ở đỏy bằng nhau thỡ tam giỏc đú là tam giỏc cõn. Tam giỏc vuụng cõn là tam giỏc vuụng cú hai cạnh gúc vuụng bằng nhau. Tam giỏc đều là tam giỏc cú ba cạnh bằng nhau. Trong tam giỏc đều mỗi gúc bằng600 . Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương cạnh huyền bằng tổng bỡnh phương hai cạnh gúc vuụng. Để DE//BC cần phải cú: AED = ABC (hai gúc đồng vị bằng nhau). so sỏnh số đo cỏc gúc AED ABC. Số đo của gúc ở đỏy bằng ẵ hiệu của 1800 và số đo gúc ở đỉnh. So sỏnh EBC = DCB . AHB = 900. ABH = ACH 1/Tam giỏc cõn: + Định nghĩa: Sgk A ABC, AB= AC B C + Tớnh chất: Sgk. ABC, AB = ACB=C 2/ Tam giỏc vuụng cõn: B ABC, A=900AB= AC A C 3/ Tam giỏc đều. + Định nghĩa:SGK A ABC, AB= AC=BC B C + Tớnh chất: ABC, AB= AC=BC A = B = C = 600 4/ Định ly Py ta go: b a a2 = b2 + c2 c , AB=AC, BDAC, AE = AD ED//BC CE=BD AIBC Giải: a) Chứng minh ED//BC: Xột ABC cõn tại A, ta cú: B = C = (1) Xột ADE cõn tại A, ta cú: D = E = (2) So sỏnh (1) và (2) ta cú: B = E (=) (3) Từ (3) suy ra DE// BC. b) Chứng minh CE//BD: EBC = DCB (c.g.c) Suy ra CE = BD (hai cạnh tương ứng). c) Chứng minh AIBC: AEI = ADI (cạnh huyền-cạnh gúc vuụng). Suy ra EAI =DAI(hai gúc tương ứng). Kộo dài AI cắt BC tại H. ABH = ACH (c.g.c). AHB = AHC= =900 Vậy AI BC. 4. Củng cố: Qua luyện tập 5. Dặn dũ: ễn tập phần quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc. 6. Những lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn: Tiết thứ: 69 Ngày soạn: Ngày dạy: ễN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIấU: Kiến thức: Củng cố kiến thức về quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc. Kĩ năng: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, trỡnh bày một bài toỏn chứng minh. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề: Thầy: Soạn bài, hệ thống bài tập Trũ: Thước kẻ, com pa, ờ ke. III. TIẾN TRèNH DẠY: Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: ¿ Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Phỏt biểu định lý quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong tam giỏc? Phỏt biểu định lý quan hệ giữa hỡnh chiếu và đường xiờn? Nờu bất đẳng thức trong tam giỏc? B/Bài toỏn: Cho ABC cú B>C. kẻ AD là tia phõn giỏc của gúc A. So sỏnh AB và BD. So sỏnh BD và DC. Trong một tam giỏc, đối diện với gúc lớn hơn là cạnh lớn hơn. Trong một tam giỏc, gúc đối diện với cạnh lớn hơn là gúc lớn hơn. Trong cỏc đường xiờn và đường vuụng gúc kẻ từ một điểm nằm bờn ngoài một đường đến đường thẳng đú, đường vuụng gúc là đường ngắn nhất. Trong hai đường xiờn kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đú, đường xiờn nào cú hỡnh chiếu lớn hơn thỡ lớn hơn. Trong một tam giỏc tổng độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh cũn lại. 1/ Quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong một tam giỏc. ABC, B > C AC > AB 2/ Quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn. AH HC, AH < AC. 3/ Quan hệ giữa hỡnh chiếu và đường xiờn. AH BC, AB < AC 3/ Quan hệ giữa ba cạnh trong tam giỏc. AB+ BC>AC AB+AC>BC AC+BC> AB B/ Luyện tập: ABC ( B>C) GT tia phõn giỏc AD So sỏnh AB và BD So sỏnh BD và DC KL a) So sỏnh AB và BD Vỡ ADB là gúc ngoài của tam giỏc ADC nờn ADB > ADC (1) Mà BAD=CAD (AD là tia phõn giỏc của A) nờn ADB >BAD. Suy ra AB > BD. (qhệ giữa gúc và cạnh đối diện). b)So sỏnh BD và DC: Lấy EAC sao cho AE = AB Ta cú ABD = AED(c.g.c) DB=DE(hai cạnh t.ứng). Ta lại cú DEC = DBx và DBx >C(DBx là gúc ngoài của ABC). Do đú DC >DB. 4. Củng cố: Qua luyện tập 5. Dặn dũ: ễn tập phần quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc. 6. Hướng dẫn về nhà: 6. Những lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn: 6. Những lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn: 6. Những lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn: 6. Những lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn:
Tài liệu đính kèm: