Giáo án Hình 7 tiết 46: Kiểm tra chương II

Giáo án Hình 7 tiết 46: Kiểm tra chương II

Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II

I. MỤC TIÊU:

 - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh.

 - Biết vận dụng các định lí để chứng minh, suy luận, tính toán số đo góc.

 - Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau, vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.

II. ĐỀ BÀI:

Câu 1: (2 điểm)

 Câu nào đúng, câu nào sai? (Đánh dấu X vào câu lựa chọn)

 Đúng Sai

 a) Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù.

 b) Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn.

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình 7 tiết 46: Kiểm tra chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II 
I. MỤC TIÊU: 
 - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh.
 - Biết vận dụng các định lí để chứng minh, suy luận, tính toán số đo góc.
 - Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau, vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
II. ĐỀ BÀI: 
Câu 1: (2 điểm) 
	Câu nào đúng, câu nào sai? (Đánh dấu X vào câu lựa chọn) 
	 	 Đúng	 Sai 
	a) Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù.	 	 
	b) Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn.	 	 
	c) Nếu là góc đáy của một tam giác cân thì < 900	 	 
	d) Tam giác cân có một góc 450 là tam giác vuông cân.	 	 
	e) Tam giác có hai cạnh bằng nhau và một góc bằng 600 là tam giác đều. 	 
	f) Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác bằng nhau.	
	g) Tam giác vuông có tổng hai góc nhọn bằng 900 là tam giác vuông cân. 	
	h) Tam giác cân có một góc ở đáy bằng 450 là tam giác vuông cân. 
Câu 2: (1 điểm) 
 Trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau, tam giác nào không phải là tam giác vuông:
	A. 3cm, 4cm, 5cm. B. 9m, 15m, 12m.
	C. 8dm, 10dm, 12dm. D. 5cm, 12cm, 13cm.
Câu 3: (3 điểm) 
 Cho tam giác nhọn ABC. Kẽ AH BC (H ä BC). Biết AB = 13 cm; AH = 12 cm; HC = 16 cm. Tính AC, BC.
Câu 4: (4 điểm) 
 Cho tam giác MNP cân tại N, kẽ phân giác MA của góc M, phân giác PB của góc N.
Chứng minh rằng: MA = PB.
Kẽ BHMP, AKMP. Chứng minh: BH // AK, BH = AK.
 c) chứng minh: BA // MP 
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng: (0,25 điểm)
	 	 Đúng	 Sai 
	a) Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù.	 	 
	b) Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn.	 	 
	c) Nếu là góc đáy của một tam giác cân thì < 900	 	 
	d) Tam giác cân có một góc 450 là tam giác vuông cân.	 	 
	e) Tam giác có hai cạnh bằng nhau và một góc bằng 600 là tam giác đều. 	 
	f) Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác bằng nhau.	 
	g) Tam giác vuông có tổng hai góc nhọn bằng 900 là tam giác vuông cân. 	
	h) Tam giác cân có một góc ở đáy bằng 450 là tam giác vuông cân. 
Câu 2: (1 điểm)C
Câu 3: AC = 20 cm (1,5 điểm); BC = (1,5 điểm)
Câu 4: Vẽ hình đúng (0,5 điểm), ghi đúng GT, KL (0,5 điểm)
a) CM: MAP = PBP (g.cg) Þ MA = PB (1 điểm)
b) BH // AK (cùng BC) (0,5 điểm)
 CM: vMAK = vPBH (cạnh huyền – góc nhọn) Þ BH = AK (0,5 điểm)
c) CM; BNA cân tại N à tính góc NBA và góc NMP theo Þ Þ AB //MN (1 điểm)
IV. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: 
Lớp
Sĩ số
9 - 10
7 - 8
5 - 6
3 - 4
0 à 2
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:


Tài liệu đính kèm:

  • docT46-ktra hh7.doc