Giáo án Hình học 6

Giáo án Hình học 6

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng.

2. Kĩ năng

- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng.

- Nhận biết tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.

3. Tư duy

Làm quen với việc phủ định một khái niệm.

II. CHUẨN BỊ

* Giáo viên: Giáo án, sgk, phấn, thước thẳng

* Học sinh: Vở ghi, sgk, chuẩn bị bài.

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

. 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra

3. Bài mới: Giới thiệu bài

 

doc 28 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 2635Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 21	Ngày soạn: 10 /01/2011 
Tiết : 16	Ngày dạy : 13/01/2011
§1. NỬA MẶT PHẲNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức 
Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng.
2. Kĩ năng 
- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng.
- Nhận biết tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.
3. Tư duy
Làm quen với việc phủ định một khái niệm.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, sgk, phấn, thước thẳng
* Học sinh: Vở ghi, sgk, chuẩn bị bài.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
. 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu nửa mặt phẳng.
GV: Dùng hình ảnh mặt phẳng là tờ giấy, dùng thước thẳng vẽ một đường thẳng lên tờ giấy và hình thành khái niệm nửa mặt phẳng.
GV: Nửa mặt phẳng là gì?
HS: Nửa mặt phẳng bờ a hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a.
GV: Hình như thế nào được gọi là một nữa mặt phẳng bờ b?
HS:
GV: Hai nửa mặt phẳng có chung bờ có quan hệ gì với nhau?
GV: Vẽ hình lên bảng.
GV: Hai nửa mặt phẳng I và II có phải là hai nửa mặt phẳng chung bờ không? Vì sao?
GV: Em hãy xác định điểm thuộc nửa mặt phẳng nào? Không thuộc nửa mặt phẳng nào?
GV: Cho HS đứng tại chỗ trình bày.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm thực hiện ?1 và ?2
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. 
GV: Cho HS Nêu hướng trình bày.
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
Hoạt động 3: Tìm hiểu tia nằm giữa hai tia
GV: Vẽ hình lên bảng.
GV: Em hãy quan sát hình vẽ và cho biết tia nào nằm giữa hai tia còn lại? 
GV: Vậy người ta căn cứ vào đâu để xác định tia nằm giữa hai tia?
GV: Nếu trên hai tia còn lại ta lấy hai điểm thì tia nằm giữa có quan hệ như thế nào với đoạn thẳng trên?
GV: Hướng dẫn HS nhận biết tia nằm giữa hai tia.
Hoạt động 4: Luyện tập
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. 
GV: Hướng dẫn Hs vẽ hình lên bảng.
1. Nửa mặt phẳng bờ a
a
- Nửa mặt phẳng bờ a hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a.
- Hai nửa mặt phẳng có chung bờ gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau.
b
 ŸM
 ŸN
I
ŸP
II
+ Nửa mặt phẳng I có bờ b chữa điểm M và N không chứa điểm P.
+ Nửa mặt phẳng II có bờ b chứa điểm P không chứa điểm M và N.
 ?1 Hướng dẫn 
Đoạn thẳng MN không cắt b đoạn thẳng MP cắt b.
 ?2 Hướng dẫn 
2.Tia nằm giữa hai tia.
O
M
x
I
y
N
z
Tia Oz nằm giữa hai tia ox và oy.
Bài tập 
Hướng dẫn 
Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò
– Hình như thế nào gọi là nửa mặt phẳng?
– Dựa vào đâu để xác định được tia nằm giữa hai tia còn lại
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1, 2 SGK.
– Học sinh về nhà làm bài tập 3, 4, 5 SGK.
– Chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 22	Ngày soạn: 18/01/2011 
Tiết : 17	Ngày dạy: 20/01 / 2011
§2. GÓC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết góc là gì? góc bẹt là gì?.
2. Kĩ năng:
- Biết vẽ góc, đọc tên góc, kí hiệu góc.
- Nhận biết điểm nằm trong góc.
3. Tư duy
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, sgk, phấn, thước thẳng
* Học sinh: Vở ghi, SGK, chuẩn bị dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Nửa mặt phẳng bờ a là gì? Vẽ hình minh hoạ?
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về góc.
GV: Vẽ hình và giới thiệu cho HS biết đó là góc.
GV: Em hãy quan sát hình vẽ và cho biết góc là hình như thế nào? Nó được tạo thành từ mấy tia? Các tia này có gì đặc biệt không?
HS: Goùc laø hình goàm hai tia chung goác
Goác chung cuûa hai tia laø ñænh cuûa goùc .
Hai tia laø hai caïnh cuûa goùc 
GV: Cho HS nêu khái niệm góc- kí hiệu
GV: Giới thiệu về các yếu tố của góc cho HS.
GV: Em hãy cho một vài ví dụ về góc trong thực tế mà em biết?
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
Hoạt động 2: Tìm hiểu góc bẹt
GV: Góc bẹt là góc như thế nào?
GV: Vẽ hình lên bảng và giới thiệu cho HS góc bẹt.
GV: Góc bẹt được tạo thành từ những yếu tố nào?
GV: Cho HS nêu khái niệm về góc bẹt.
HS: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
GV: Em hãy lấy hình ảnh về góc bẹt
GV: Cho HS lấy ví dụ.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
GV: Cho một HS trình bày ?1
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách vẽ góc
GV: Góc gồm có những yếu tố nào? Để vẽ góc ta cần vẽ những yếu tố nào?
GV: Hướng dẫn HS cách vẽ góc.
GV: Khi có nhiều góc chung một đỉnh thì ta dùng các số kí hiệu cho góc hoặc khi viết góc ta phải viết đủ ba yếu tố, trên hình vẽ dùng các cung tròn để phân biệt.
Hoạt động 4: Thế nào là điểm nằm trong góc?
GV: Vẽ một góc và điểm M nằm trong góc đó.
GV: Em hãy quan sát hình vẽ và dự đoán xem điểm M nằm trong góc xOy hay nằm ngoài góc xOy?
GV: Vậy điểm M nằm trong góc xOy khi nào? Căn cứ vào đâu để khẳng định được điểm M nằm trong góc xOy?
GV: Nếu ta vẽ tia OM thì em có nhận xét gì về tia OM so với hai tia còn lại?
GV: Điểm M nằm trong góc xOy nếu ta có điều gì?
1. Góc
O
x
y
 Góc xoy
Goùc laø hình goàm hai tia chung goác
Goác chung cuûa hai tia laø ñænh cuûa goùc .
Hai tia laø hai caïnh cuûa goùc 
 Treân hình veõ 
Ñieåm O laø ñænh 
Ox , Oy laø hai caïnh cuûa goùc xOy
Kyù hieäu : 
2. Góc bẹt
x
O
y
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
Góc xOy là góc bẹt
 ?1 Học sinh tự trình bày.
3. Vẽ góc
z
y
O
x
1
2
- Để vẽ góc ta cần xác đỉnh và hai cạnh của góc.
- Ta dùng các vòng cung nhỏ nối các cạnh của góc cho dễ phân biệt.
- Ngoài ra dùng kí hiệu: ;
4. Điểm nằm bên trong góc
O
x
y
M
- Điểm M nằm bên trong góc xoy nếu tia OM nằm giữa ox và oy.
Hay tia OM nằm trong góc xoy. 
Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò
– Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 6, 7 SGK.
– Học sinh về nhà học bài, làm bài tập 8, 9, 10 SGK.
– Chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 23	Ngày soạn:20/ 01/ 2010
Tiết : 17	Ngày dạy: 23/ 01/ 2010
§3. SỐ ĐO GÓC
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức cơ bản
– Công nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 180o.
– Biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù.
* Kĩ năng cơ bản.
– Biết đo góc bằng thước đo góc.
– Biết so sánh hai góc.
* Thái độ
Đo góc cẩn thận chính xác.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước đo góc.
* Học sinh: Vở ghi, SGK, chuẩn bị thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa góc
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách đo góc
GV: Giới thiệu với HS về dụng cụ đo góc. Hướng dẫn HS nắm được các cung số đo trên thước, tâm của thước.
GV: Giới thiệu cách đo góc thông qua hình 10 SGK.
GV: Cho HS nêu nhận xét 
GV: Em hãy đo độ mở của cái kéo, com pa
GV: Cho 2 HS đọc kết quả.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
GV: Cho HS nêu chú ý SGK 
GV: Nhấn mạnh lại chú ý.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách so sánh hai góc
GV: Muốn so sánh hai góc ta cần so sánh yếu tố nào của chúng với nhau?
GV: Cho HS nêu cách so sánh.
GV: Cho HS nắm vững kín hiệu.
GV: Hai góc bằng nhau khi nào?
GV: Cho HS thực hiêïn ?2 
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại góc
GV: Cho 2 HS đọc thông tin trong mục 3 để trả lời câu hỏi.
 Thế nào gọi là góc vuông?
 Thế nào gọi là góc nhọn?
 Thế nào gọi là góc tù?
GV: Cho HS trả lời.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
GV: Cho HS vẽ hình tương ứng với mỗi loại góc.
1. Đo góc
(SGK)
* Nhận xét:
(SGK)
 ?1 Học sinh thực hiện
uChú ý:
(SGK)
2. So sánh hai góc
Hai góc bằng nhau kí hiệu:
Góc sOt lớn hơn góc pIq
Kí hiệu: 
 ?2 Hướng dẫn 
Học sinh đo góc BAI, IAC
3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù
+ Góc vuông: Có số đo bằng 900
O
x
y
O
x
y
+ Góc nhọn:
0o < < 90o
x
O
y
+ Góc tù:
90o < < 180o
4. Củng cố:
– Giáo viên nhấn mạnh lại kiến thức trọng tâm.
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 11, 12 SGK
5. Dặn dò:
– Học sinh về nhà học bài làm bài tập 13, 15, 16 SGK;
– Chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 24	Ngày soạn: 27/ 01/ 2010
Tiết : 18	Ngày dạy: 30/ 01/ 2010
§4. KHI NÀO THÌ ?
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức cơ bản
– Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì 
– Biết định nghĩa hai góc phụ nhau, bù nhau, kề nhau, kề bù.
* Kĩ năng cơ bản.
– Nhận bết hai góc phụ nhau, bù nhau, kề nhau, kề bù.
– Biết cộng số đo hai góc kề nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại
* Thái độ
Vẽ, đo cẩn thận chính xác.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước đo góc.
* Học sinh: Vở ghi, SGK, chuẩn bị thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa góc
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Khi nào có tổng số đo hai góc bằng số đo một góc.
 ... ên trong đường tròn. 
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn. 
Khái niệm
 (SGK)
2. Cung và dây cung
+ Hai điểm A, B nằm trên đường tròn tâm O. Hai điểm này chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).
Hai điểm A, B là hai mút của cung.
Khi ba điểm O, A, B thẳng hàng thì mỗi cung là một nửa đường tròn.
+ Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là dây cung (gọi tắt là dây).
Dây đi qua tâm là đường kính.
Đường kính dài gấp đôi bán kính.
3. Một công dụng khác của compa
(SGK)
4. Củng cố 
– Đường tròn là gì? Hình tròn là gì? Hình tròn và đường tròn khác nhau chỗ nào?
– Phân biệt cung và dây cung;
– Hướng dẫn HS làm bài tập 38 SGK.
5. Dặn dò 
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 39; 40 SGK;
– Chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 32	Ngày soạn:14/ 04/ 2010
Tiết : 26	Ngày dạy: 17/ 04/ 2010
§9. TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức cơ bản
– Định nghĩa được tam giác;
– Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì?
* Kĩ năng cơ bản.
– Biết vẽ tam giác;
– Biết gọi tên và ký hiệu tam giác;
– Nhận biết điểm nằm bên trong và bên ngoài tam giác
* Thái độ
Vẽ hình cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng.
* Học sinh: Vở ghi, SGK, chuẩn bị dụng cụ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu tam giác.
GV: Vẽ hình lên bảng.
GV: Giới thiệu tam giác.
GV: Cho HS đọc khái niệm SGK 
GV: Tam giác ABC ký hiệu như thế nào?
GV: Tam giác ABC có thể gọi là tam giác BCA có được không?
GV: Em hãy nêu các cách gọi khác của tam giác trên. 
GV: Nêu các yếu tố của tam giác ABC.
GV: Theo em hình vẽ trên các điểm M, N nằm trong hay nằm ngoài tam giác?
GV: Nếu cho tam giác MNP thì đó là hình như thế nào? Ba điểm M, N, P có quan hệ như thế nào với nhau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách vẽ tam giác
GV: Cho HS đọc ví dụ SGK 
GV: Tam giác ABC có những yếu tố nào? GV: Để vẽ tam giác ta vẽ những yếu tố nào?
GV: Độ dài các cạnh là bao nhiêu? 
GV: Hướng dẫn HS cách vẽ tam giác ABC thoả mãn các yêu cầu của bài toán.
GV: Cho HS đứng tại chỗ trình bày cách thực hiện. 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
Hoạt động 3: Luyện tập 
GV: Cho học sinh đọc đề bài.
GV: Bài toán yêu cầu gì?
Hãy vận dụng kiến thức đã học để điền vào chỗ trống hoàn thành các kết luận sau
GV: Cho học sinh lên bảng trình bày cách giải.
GV: cho học sinh nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
1. Tam giác là gì?
Khái niệm
(SGK)
 Tam giác ABC
Kí hiệu: rABC.
+ Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác
+ Ba đoạn thẳng AB, BC, CA là ba cạnh của tam giác.
M là điểm nằm trong tam giác; N là điểm nằm ngoài tam giác.
2. Vẽ tam giác.
Ví dụ 
(SGK)
Cách vẽ 
(SGK)
Bài tập 43 SGK 
Hướng dẫn
a) . . . ba đoạn thẳng MN, MP, NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng . . .
b) . . . tạo thành bởi ba đoạn thẳng TU, TV, UV khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng.
4. Củng cố 
– Hình như thế nào gọi là tam giác? Tam giác có những yếu tố nào?
– Hướng dẫn HS làm bài tập 44 SGK.
5. Dặn dò 
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 45;46;47 SGK;
– Chuẩn bị bài ôn tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 33	Ngày soạn: 21/ 04/ 2010
Tiết : 27	Ngày dạy: 24/ 04/ 2010
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
– Hệ thống hoá kiến thức cho họic sinh;
– Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết vào giải các dạng bài tập;
– Rèn luỵen tính cẩn thận khi giải các dạng bài tập.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước đo góc, thước thẳng, compa.
* Học sinh: Vở ghi, SGK, chuẩn bị dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại khái niệm thông qua hình vẽ
GV: Em hãy quan sat các hình vẽ và cho biét kiến thức mà hình đó biểu thị.
GV: Dùng bảng phụ biểu diễn các dạng hình vẽ đã học.
GV: Cho HS trình bày nội dung kiến thức mà mỗi hình vẽ biểu thị. 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
Hoạt động 2: Hoàn thành khái niệm
GV: Nêu các đơn vị kiêùn thức còn khuyết.
GV: Hướng dẫn HS điền vào chỗ trống.
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
Hoạt động 3: Nhận biết kết luận đúng hay sai.
GV: Treo bảng phụ lên bảng.
GV: Cho một HS đọc các kết luận.
GV: Cho HS lần lượt trình bày sự lựa chọn của mình. 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
Hoạt động 4: Luyện tập vẽ góc
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. 
GV: Để vẽ góc ta cần vẽ mấy yếu tố ? Đó là những yếu tố nào?
GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 3; 5 SGK 
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
Dạng 1: Đọc hình
Dạng 2: Điền vào chỗ trống
a. Bất kì đường thẳng trên mp củng là . . . . . . . . . . . . . . của hai nửa mp . . . . . . . . . . . . .
b. Số đo của góc bẹt là . . . . . . . . . . . 
c. Nếu tia Oy nằm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thì 
d. Tia phân giác của một góc là tia . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Dạng 3: Lựa chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) vào sau câu kết luận
a. Góc tù lớn hơn góc vuông. £
b. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì £
c. Tia phân giác của góc xOy là tia tạo thành với hai cạnh Ox, Oy hai góc bằng nhau. £
d. Góc bẹt có số đo bằng 1800. £
e. Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung. £
f. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, AC tạo thành khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng. £
Dạng 4: Vẽ góc
(SGK)
4. Cuûng coá 
– Heä thoáng laïi caùc kieán thöùc troïng taâm cuûa chöông;
– Neâu phöông phaùp giaûi caùc daïng baøi taäp cô baûn;
– Höôùng daãn hoïc sinh veà nhaø oân taäp.
5. Daën doø 
– Hoïc sinh veà nhaø hoïc baøi vaø laøm caùc baøi taäp coøn laïi;
– Chuaån bò laøm baøi kieåm tra.
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuaàn: 35	Ngaøy soaïn:
Tieát : 28	Ngaøy daïy:
KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU
– Hệ thống hoá kiến thức của hình học 6;
– Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết vào giải các dạng toán;
– Đánh giá quá trình hoạt động học của học sinh.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, pôtô đề.
* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài kiểm tra.
GV phát đề
4. Củng cố 
– GV thu bài kiểm tra và nhận xét tiết kiểm tra;
– Rút ra bài học cho bản thân.
5. Dặn dò 
– Học sinh về nhà ôn tập chuẩn bị cho thi học kỳ II;
– Từ tuần sau không học hình học môic tuần học 4 tiết số học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 36	Ngày soạn:
Tiết : 29	Ngày dạy:
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU 
– Đánh giá kết quả làm bài kiểm tra học kì II của học sinh.
– Rút ra bài học kinh nghiệm cho cá nhân từng học sinh.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Chấm bài + đáp án
* Học sinh: Ôn lại kiến thức.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 
2. Bài cũ: Không kiểm tra
3. Tiến trình trả bài: 
GV: Ghi lại đáp án lên bảng – thang điểm.
GV: Trả bài cho Học sinh –học sinh so sánh kết quả bài làm của mình với đáp án.
4. Nhận xét
*Ưu điểm:
– Mọi học sinh tham gia tốt bài kiểm tra học kì II;
– Học sinh thực hiện đúng nội quy, quy chế của trường, nghiêm túc, tự giác;
– Trình bày có tính khoa học, đầy đủ nội dung;
– Trình bày mạch lạc rõ ràng, sạch sẽ.
* Tồn tại:
– Có một số ít bài trình bày còn cẩu thả, không vẽ hình, dùng kí hiệu ở hình vẽ khác với kí hiệu trong chứng minh;
– Một số bài chưa làm đúng yêu cầu.
 – Một só bài vẽ hình và đạt các đỉnh chưa phù hợp với bài toán. 
GV: Giải đáp thắc mắc của học sinh trong cách trình bày, thang điểm cảu các câu.
5. Củng cố – Dặn dò 
GV: lấy điểm công khai trước lớp;
HS về nhà thực hiện lại bài toán trên – chuẩn bị chương trình học ôn tập hè.
THỐNG KÊ KẾT QUẢ
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= = = = – Tổng kết chương trình năm học 2009 - 2010 — = = = = 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hinh 6.doc