I. Mục tiêu: Hệ thống hóa các kiến thức đã học về tứ giác trong chương (ĐN-dấu hiệu nhận biết) thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, biết công thức tính diện tích 1 số hình.Rèn luyện tư duy cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
Máy chiếu, bảng phụ hệ thống lý thuyết học kỳ I và các bài tập cơ bản
III .Tiến trình bài dạy:
Ngày dạy: ...../ 12 / 2010 Tiết 31 Ôn tập học kỳ i I. Mục tiêu: Hệ thống hóa các kiến thức đã học về tứ giác trong chương (ĐN-dấu hiệu nhận biết) thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, biết công thức tính diện tích 1 số hình.Rèn luyện tư duy cho học sinh. II. Chuẩn bị: Máy chiếu, bảng phụ hệ thống lý thuyết học kỳ I và các bài tập cơ bản III .Tiến trình bài dạy: Hoạt động ( 15’) Ôn lý thuyết Tứ giác phát biểu định nghĩa về tứ giác phát biểu định nghĩa về hình thang,hình thang cân. phát biểu các tính chất về hình thang cân. phát biểu các tính chất đường trung bình của hình thang phát biểu định nghĩa về hình bình hành,hình chử nhật ,hình thoi,hình vuông phát biểu các tính về hình bình hành,hình chử nhật ,hình thoi,hình vuông nêu các dấu hiệu nhân biết hình bình hành,hình chử nhật ,hình thoi,hình vuông thế nào là hai điểm đối xứngvới nhau qua đường thẳng? Trục đối xngs của hình thanh cân là đường thẳng nào? thế nào là hai điểm đối xứngvới nhau qua một điểm?tâm đối xứng của hình bình hành là điểm nào? ĐA giác 1.Như thế nào là đa giác lồi,đa giác đều? 2. Hãy nêu công thức tính diện tich hình vuông,tam giác vuông? Hãy nêu công thức tính diện tich , tam giác ? Hoạt động 2( 28’) Bài tập Bài 1 Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. a. Tứ giác BMNC là hình gì ? Tại sao? b. Trên tia đối của tia MN xác định điểm E sao cho NE = NM. Hỏi tứ giác AECM là hình gì? Vì sao? Vẽ hình minh họa. c. Tam giác ABC cần có điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ nhật? Là hình thoi? Vẽ hình minh họa trong mỗi trường hợp. A B C N M E A B N D M C H E 700 Bài 2 Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD, = 700. Gọi H là hình chiếu của B trên AD, M là trung điểm của CD. Tính . 1.Bài tập: (SGK) EF là đường trung bình của ABC EF//AC và EF =AC (1) Tương tự HG//AC và HG =AC (2) Từ (1) và (2) EFGH là hình bình hành *EFGH là hình chữ nhật EFEH. ACBD. (EF//AC ,EH//EF) *EFGH là hình thoi EF=EH. AC=BD (EF=AC, EH=BD) *EFGH là hình vuông EFGH là hình chữ nhật Và EFGH hình thoi ACBD và AC=B Bài tập 41(trang 132) BC = 6,8 cm CD =12 cm a, SDBE =6,8 .6 =20,4 (cm2) b, SEHIK =SEHC- SKCI =SEHC - SEHC =SEHC Bài 1 a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang b) Chứng minh tứ giác AECM là hình bình hành c) Tam giác ABC phải cân tại C thì tứ giác AECM là hình chữ nhật B A C M E N Tam giác ABC phải vuông cân tại C thì tứ giác AECM là hình thoi Bài 2 Gọi N là trung điểm AB, MN cắt BH tại E. MN // AD và NA = NB (0,5) NE HB tại E và EH = EB ME vừa là đường cao vừa là trung tuyến của MHB MH = MB và (1) Mặt khác là hình thoi nên = (2) Từ (1) và (2) suy ra = 3.350 = 1050 Hoạt động 3( 15’) Hướng dẫn học ở nhà Ôn kỹ lý thuyết và các bài tập đã chữa. Chú trọng dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông để chứng minh nó. Tính độ dài của đoạn thẳng, góc . . . Các công thức tính diện tích và tính chất của diện tích đa giác, Tiết sâu kiểm tra học kỳ I Đề Phòng GD
Tài liệu đính kèm: