I/Mục tiêu :
- Hs nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
- Biết áp dụng các công thức vào việc tính toán các hình cụ thể.
- Ôn lại các khái niệm song song, vuông góc giữa đường thẳng, mặt phẳng,
III/Chuẩn bị:
Máy chiếu thước, bảng phụ, mô hình lăng trụ đứng.
III Tiến trình dạy - hoc:
Ngày dạy: / 04 / 2010 Tiết 61 §6 THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I/Mục tiêu : - Hs nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. - Biết áp dụng các công thức vào việc tính toán các hình cụ thể. - Ôân lại các khái niệm song song, vuông góc giữa đường thẳng, mặt phẳng, III/Chuẩn bị: Máy chiếu thước, bảng phụ, mô hình lăng trụ đứng. III Tiến trình dạy - hoc: Hoạt động 1(7’): Kiểm tra bài cũ Nêu công thức tính diện tích xung quanh và toàn phần của hình lăng trụ đứng? -Làm bài tập 26 Hoạt động 2 (13’) Công thức tính thể tích Gv cho Hs nêu lại cách tính thể tích hình hộp, hình chữ nhật -Gv treo bảng phụ hình - 106 SGK. Cho Hs làm ?1 quan sát rút ra nhận xét. -Gv khẳng định và đưa ra công thức tính thể tích (nói rõ công thức đúng với lăng trụ đứng đáy là đa giác bất kì) V = a.b.c V = diện tích đáy x chiều cao A B B’ C A’ C’ V = S . h S : diện tích đáy h : chiều cao V : thể tích Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao Hoạt động 3(10’) Ví dụ -Treo bảng phụ hình 104 cho Hs đọc đề và cho biết lăng trụ đứng đó gồm mấy hình trong đó. -Hs nêu cách tính củahình hộp chữ nhật và lăng trụ đứng tam giác. Giải: Thể tích hình hộp chữ nhật: V1 = 4 . 5 . 7 = 140 (cm3) Thể tích hình lăng trự đứng tam giác: V2 = 1/2 . 2 . 5 . 7 = 35 (cm3) Thể tích hình lăng trụ đứng ngũ giác: V = V1 + V2 = 175 (cm2) Hoạt động 4 (13’) Củng co.á Luyện tập -Hs trả lời bài 27 SGK trang 113 h h1 -Học sinh thảo luận nhóm bài 28 SGK 90 cm 70 cm 60 cm Hướng dẫn học sinh làm bài tập 30 b 5 6 4 2,5 h 2 4 3 4 h1 8 5 2 10 Diệïn tích đáy 5 12 6 5 Thể tích 40 60 12 50 Sđ = => b = 2Sđ:h; h = 2Sđ:b V = Sđh1 => Sđ = V:h1 Bài tập 28 Diện tích đáy thùng là: 90.60:2 = 2700(cm2) Thể tích thùng là: 2700.70 = 189000(cm3) =189(dm3) Vậy dung tíc thùng là 189 lít Hoạt động 5(2’): Hướng dẫn về nhà Học công thức và làm bài tập 31, 32, 33, 34 SGK
Tài liệu đính kèm: