Giáo án Hình học 7 cả năm (11)

Giáo án Hình học 7 cả năm (11)

CHƯƠNG I

ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

Tiết: 1 - Đ Hai góc đối đỉnh

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Học sinh hiểu biết thế nào là hai góc đối đỉnh và nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

- Học sinh biết về hai góc đối đỉnh biết nhận các góc đối đỉnh trong một hình vẽ.

II. CHUẨN BỊ:

* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trước

doc 119 trang Người đăng vultt Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 7 cả năm (11)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 
 Ngày soạn : Ngày giảng:
Chương I 
đường thẳng vuông góc
đường thẳng song song
Tiết: 1 - Đ Hai góc đối đỉnh
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh hiểu biết thế nào là hai góc đối đỉnh và nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Học sinh biết về hai góc đối đỉnh biết nhận các góc đối đỉnh trong một hình vẽ.
II. Chuẩn bị:
* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trước klhi giảng bài
* Trò: Học ộc bài cũ và làm theo yêu càu của giáo viên 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở đồ dùng của học sinh 
C. Bài mới:
Hoạt động thày và trò
Nội dung
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh 
 x y'
 3 0 1
 y x'
GV: cho học sinh quan sát hìnhvẽ 
 x y'
 3 0 1
 y x'
Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại 0 
? Hai tia 0x và 0x' ở vị trí như thế nào với nhau ?
Hai góc 01 và 03 được gọi là hai góc đối đỉnh 
? Hai tia 0y và 0y' ở vị trí như thế nào với nhau ?
Các cạnh của các góc xoy nằm như thế nào so với các cạnh của góc x'oy' 
HS: Thảo luận và trả lời
Định nghĩa: ( Sgk )
 y
? Hai góc xoy và x'oy' được gọi là hai góc đối đỉnh thì như thế nào với nhau
 0 x
? GV: Cho góc xoy hãy vẽ 1 góc đối đỉnh với góc xoy ?
Học sinh trả lời
GV:Yêu cầu học sinh làm theo nhóm 
a. Vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước
b. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau rồi đặt tên cho các cặp góc đối đỉnh tạo thành đó ?
HS: Các nhóm thực hiện .
2. Tính chất của hai góc đối đỉnh. 
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
 x y'
 2
 3 0 1
 4
 y x'
? Phát biểu tính chất về hai góc đối đỉnh sau khi quan sát , đo đạc .
Hoạt động 4 : Tập suy luận :
? Có nhận xét gì về tổng 2 góc O1 và O2 . 
? Có nhận xét gì về tổng 2 góc O2 và O3 . 
? Từ 2 tổng trên hãy suy ra mối quan hệ giữa O1 và O3 .
Học sinh làm bài theo nhóm . Gọi 1 học sinh đại diện cho nhóm lên trình bày bài làm .
Các nhóm khác chuẩn bị ýkiến , nhận xét bài làm .
Giáo viên : Làm tương tự ta sẽ suy ra được 
O2 = O4 .
? Đọck đề bài tập 1 :
? Hãy điền vào các dấu chấm .
giáo viên : Gọitừng học sinh trình bày .
D. Củng cố:
? Thế nàolà haigóc đối đỉnh .
? Tínhchất của hai gócđối đỉnh .
E. Dặn dò:
- Học bài theo vởghi và GK .
-Trảlời và làm bài tập 1,2,3,4 SGK / 82 
* Rút kinh nghiệm:
 Ngày soạn : Ngày giảng:
Tiết: 2 - Đ Luyện tập 
I. Mục đích yêu cầu:
Củng có vf khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh . áp dụng làm bài tập sgk về hai góc đối đỉnh - Nhận biết hai góc đối đỉnh
II. Chuẩn bị:
* Thày: chuẩn bị giáo án và đồ dùng giảng dạy
* Trò: Chuyển bị bài cũ 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: 	? Thế nào là hai góc đối đỉnh 
	? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh . 
C. Bài mới:
Hoạt động thày và trò
Nội dung
 z t'
 t z'
? Đọc đề bài tập 3 
? Để giải được bài tập 3 trước hết ta phải làm gì
? HS: lên bảng trình bày vẽ hai đường thẳng cắt nhau và đặt tên cho chúng
 Các cặp góc đối đỉnh : zAt và z'At'
 zAt' và z'At 
? Kể tên các cặp góc đối đỉnh 
? Nhận xét bài làm của bạn 
? Đọc bài tập 4
? Hãy nêu lại cách vẽ một góc có số đo băng 600 
Bài tập: 4 x
 600
 y' B y 
 x'
? Để vẽ góc đối đỉnh của một góc ta làm như thế nào 
? HS: lên bảng trình bày , ở dưới cả lớp cùng làm vào giấy nháp và chuẩn bị nhận xét bài lmà của bạn
Góc đối đỉnh với góc x0y là x'By'
x'By' = 600
? Hỹa nhắc lại tính chất về hai góc đối đỉnh
Bài tập: 5 Sgk A
 C' 560 C 
 B
 A'
? Hãy nhận xét bài làm của bạn
Tương tự bài tập 4 các em hãy làm cho thày bài tập 5 
? Đọc đề bài bài tập 5 
? Hãy làm vào giấy nháp và 1 bạn lên bảng trình bày
a. Trên hình : ABC = 560 
b. ABC' kề bù với ABC nên
ABC' + ABC = 1800 
=> ABC' = 1800 - ABC
 = 1800 - 560 = 1240 
c. Vì A'BC' vá ABC là hai góc đối đỉnh => ABC' = 560 
? Ngoài cách giải trên ta còn cách giải bài tập này bằng cách khác không 
Bài tập: 7 
 x y'
z z'
 0
 y x'
Các cặp góc bằng nhau :
? hãy đọc bài tập 7 
? Hãy vẽ ba đường thẳng cùng đi qua một điểm 
? Hãy kể tên các cựp góc đối đỉnh
? Có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh 
? có bao nhiêu góc có cùng số đo 1800 
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày 
? nhận xét bài làm của bạn`
Bài tập: 9 y
 x A x'
 y'
? hãy đọc đề bài tập 9 Sgk 
? Em hãy cho biết đề bài toán cho chúng ta biết gì yêu cầu chúng ta tính gì
? Hãy vẽ 1 góc vuông xAy
? Hãy nêu lai cách vẽ góc đối đỉnh của 1 góc.
Trên hình vẽ hai góc vuông không đối đỉnh là xAy và yAx'
? Nhìn vào hình vẽ hãy kể tên hai góc vuông không đối đối đỉnh
HS: Lên bảng trình bày
? Hãy nhận xét bài làm của bạn 
D. Củng cố: ? thế nào là hai góc đối đỉnh vẽ hình 
 ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh 
E. Dặn dò: học thuộc bài theo vở ghi và làm bài tập 8, 10 Sgk; 1;2;3;4 - sbt toán 7
* Rút kinh nghiệm:
Tuần : 2 
 Ngày soạn : Ngày giảng:
Tiết: 3 - Đ Hai đường thẳng vuông góc 
I. Mục đích yêu cầu:
- Hs hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc , công nhận tính chất duy nhất một đường thẳng b đi qau điểm A và vuông góc với a 
- Hiểu được thế nào là đường trung trực của một đọan thẳng 
- Biết cách vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng đã cho
- Học sinh biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng , biết sử dụng eke và thức một cách thành thạo
II. Chuẩn bị:
* Thày: Nghiên cứu tài liệu , soạn giáo án chi tiết
* Trò: Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài tập đầy đủ.
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là hai góc đối đỉnh 
	 ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh . 
C. Bài mới:
Hoạt động thày và trò
Nội dung
1. thế nào là hai đường thẳng vuông góc.
GV: gấp giầy và yêu cầu học sinh gấp theo 
Đ/n ( Sgk / 84 ) 
? Hãy nhận xét về 4 góc tạo thành khi gấp giấy
? Tại sao khi hai đường thẳng cắt nhau có một góc vuông thì các góc còn lại đều vuông 
? thế nào là hai đường thẳng vuông góc 
Học sinh thảo luận theo nhóm rồi trả lơì câu hỏi 
? áp dụng trả lời ? 2 Sgk (cả lớp cùng làm)
2. Vẽ 2 đường thẳng vuông góc 
 a'
 a
? Qua đây ta có định nghĩa như thế nào về hai đường thẳng vuông góc 
a. Cho điểm M nằm trên đường thẳng a hãy vẽ đường thẳng b đi qua M và b vuông góc a
a. Cho điểm N nằm ngoài đường thẳng m hãy vẽ đường thẳng n đi qua N và n vuông góc m
GV: thừa nhận tính chất Sgk
Tính chất : ( Sgk / 85 ) 
GV: cho học sinh làm quen với các nhóm từ " hai đường thẳng vuông góc " đường thẳng này vuông góc với đường thẳng kia ; hai đường thẳng a, a' vuông góc với nhau tại 0
HS: làm quen với mệnh đề 
ví dụ: Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng 
GV: yêu cầu học sinh cả lớp làm /3 Sgk theo nhóm.
? Nhận xét bài làm của bạn
GV: Uốn nắn chỗ sai của học sinh 
3. Đường trung trực của đạon thẳng.
 x 
 A I B 
 y
x, y là đường trung trực của đoạn thẳng AB
Định nghĩa ( Sgk/ 85 ) . 
GV: vẽ hình và cho học sinh quan sát 
? Đường trung trực của đoạn thẳng là gì
? đường thẳng xy nằm như thế nào so với AB
? Đọc các ký hiệu trên hình vẽ 
? Mối quan hệ của đường thẳng xy với AB 
áp dụng : Cho CD = 3 cm hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD .
? Cho đoạn thanửg CD dài 3 cm . Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD .
? Để vẽ được đường trung trực trước hết ta phải làm gì .
D. Củng cố:
? Thế nào là hai đường thẳng vuông góc . ? Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng 
E. Dặn dò:
-Học bài theo SGK và vở ghi , Làm bài tập 11, 12, 14,14/86 SGK .
* Rút kinh nghiệm:
 Ngày soạn : Ngày giảng:
Tiết: 4 - Đ Luyện tập 
I. Mục đích yêu cầu:
-Củng cố các kiến thức đã học , nắm vững các khái niệm về đường thẳng vuông góc , vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ,cókỹnăng vẽ 1 đường
II. Chuẩn bị:
* Thày: Nghiên cứu tài liệu và xem trước giáo án , chuẩn bị đồ dùng giảng daỵ 
* Trò: Học thuộc bài cũ và làm bài tập đầy đủ.
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: ? thế nào là hai đường thẳng vuông góc .
	 ? thế nào là đường trung trức của đoạn thẳng
C. Bài mới:
Hoạt động thày và trò
Nội dung
Bài tập: 11-Sgk/86 
? Đọc đề bài tập 11/ Sgk - 86
a. .cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông.
? Trong câu a ta điền vào dấu gì
b. a a' 
? Trong câu b hai đường thẳng vuông góc được gọi là gì
c. .. có 1 và chỉ 1 
? Trong câu c ta cần điền cụm từ như thế nào 
Bài tập: 12
? Đọc đề bài bài tập 12 
? Hãy làm bài tập 12 
GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn .
? Làmbài tập 14 .
?Nêu lại cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng .
? Làm bài tập 15 . Gấp giấy.
Học sinh lên bảng làm bài . Các học sinh khác làm bài tại chỗ chuẩn bị ý kiến nhạn xét bài làm của bạn trên bảng . 
? Đọc đề bài tập 18/86 .
? Muốn vẽ góc xOy = 450 ta phải làm như thế nào .
( Học sinh lên bảng trình bày )
? Hãy lấy điểm A nằm trong xOy .
? Qua A vẽ được mấy đường thẳng vuông góc với ox .
? Qua A vẽ được mấy đường thẳng vuông góc với oy .
? Đọc đề bài tập 19/87 .
? Giải bài tập 19 .
( Nừu học sinh chưa làm được giáo viên có thể hướng dẫn )
? Học sinh lên bảng trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .
GV : Nhận xét , uốn nứn sai xót nếu có .
Đọc đề bài tạp 20/87 .
? Nêu cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng .
? Vận dụng làm bài tập 20/87 .
GV : Yêu cầu cả lớp cùng làm sua đó gọi 1 học sinh lên bảng trình bày .
D. Củng cố:
Hệ thống lại bài học .
E. Dặn dò:
Về nhà làm bài tập 9 , 10 , 1 , 12 , 13 , 14 , SBT .
* Rút kinh nghiệm:
Tuần : 3 
 Ngày soạn : Ngày giảng:
Tiết: 5 - Đ Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 
I. Mục đích yêu cầu:
-Học sinhhiểu sđược các kahí niệm góc so le trong , đồng vị trong cùng phía thông qua hình ảnh cụ thể .
-Học sinh hiểu được tính chất : Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau . Hai góc đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau 
II. Chuẩn bị:
* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trước khi lên lớp , chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết .
* Trò: Học bài cũ . làm bài tạp đầy đủ .
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
? Hai đường thẳng cuông góc tạo ra mấy góc vuông ,
C. Bài mới:
Hoạt động thày và trò
Nội dung
1.Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị .
GV : Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng sau đó đặt tên cho 8 góc tạo thành .
GV : Gọi tên hai cặp góc so le trong , bốn cặp góc đồng vị .
GV : Yêu cầu học sinh làm ? 1 theo nhóm .
Các nhóm trình bày bài làm của mình .
GV : Uốn nắn sửa sai néu có .
2. Phát hiện mói quan hệ giữ các góc tọ bởi 2 đường thẳng và một cát tuyến .
GV : Vẽ 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong bằngnhau .
? Đo và sắp xếp các góc bằng nhau còn lại ?Trong đó những cặp góc nào là so le trong , những cặp góc nào làđồng vị .
3.Tạp suy luận : 
Cho b ... 
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
0,5 đ V1/ 5 = V2 / 3 = V1+ V2/ 5 + 3 = 8000/8 = 1000
-> V1 = 5.1000 = 5000 cm3
V2 = 3. 1000 = 3000 cm3 
0,5 đ Vậy thể tích của mỗi thanh kim loại lần lượt là 5000 cm3
, 3000 cm3 .
Câu 6 : 3 điểm .
Gt
D ABC : MB = MC
Trên tia đối MA lấy điểm N/ MA = MN
Kl
AB = NC b . AB // NC
 Chứng minh Xét D ABM và D NCM , MB = MC ( gt ), AMB = NMC ,MA = MN ( gt )
-> D ABM = D NCM ( c.g.c) -> AB = NC ( ,25 đ )
b. Vì D ABM = D NCM ( CMT) -> BAM = CNM Hai góc lại ở vị trí so le trong 
-> AB// NC (0,75 đ )
E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm:
Tuần : 19 
Tiết: 33 
Bài : Luyện tập 
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác .
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
Bài 36/123
Chứng minh : D OAC = D OBD
D OAC và D OBD có .
OA = OB
ODA = OBD
AOB là góc chung
-> D OAC = D OBD
? Quan sát hình vẽ 100 .
Chứng minh cho 2 tam giác đó bằng nhau 
? Lên bảng trình bày bài làm .
? Nhận xét bàilàm của bạn .
GV : sửa chữa sai sot nếu có.
Bài 37/123.
Chứng minh : DABC = D FDE.
Có : B = D =800
BC = ED 
C = E
D GHI = D MKL vì không thuộc trường hợp nào đã xét .
? Quan sát hình vẽ 101 .
Chứng minh cho 2 tam giác đó bằng nhau 
? Lên bảng trình bày bài làm .
học sinh đứng tại chỗ trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .
GV : sửa chữa sai sót nếu có.
Bài tập 38/124 .
 A B
 C D
GT
 AB // CD
AC // BD
KL
Ab = CD , AC = BD
Chứng minh : 
Xét D ABD và D DCA
A1 = D1 ( Sole trong )
áP DễNG là cạnh chung .
A2 = D2 so le trong 
? Vẽ hình và ghi giải thiết , kếtluận .ư
? Nhận xets phần vẽ hình và ghi giải thiết , kết luận của bạn .
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 34 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 20 
Tiết: 35 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 36 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 21 
Tiết: 37 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 38 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 22 
Tiết: 39 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 40 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 23 
Tiết: 41 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 42 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 24 
Tiết: 43 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 44 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 25 
Tiết: 45 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 46 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 26 
Tiết: 47 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 48 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 27 
Tiết: 49 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 50 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 28 
Tiết: 51 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 52 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 29 
Tiết: 53 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 54 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 30 
Tiết: 55 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 56 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 31 
Tiết: 57 
ĐBài gfgf
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 58 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tuần : 32 
Tiết: 59 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết: 60 
ĐBài
I. Mục đích yêu cầu:
II. Chuẩn bị:
* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng 
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động thày và trò
1.
D. Củng cố:
E. Dặn dò:
* Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA HINH HOC 7(1).doc