Giáo án Hình học 7 - Chương II: Tam giác

Giáo án Hình học 7 - Chương II: Tam giác

A. MỤC TIÊU:

- HS nắm được định lý về tổng ba góc của một tam giác. Biết vận dụng định lý để tính số đo các góc của một tam giác.

- Có ý thức vận dụng kiên thức đã học vào các bài toán.

- Giúp các em phát huy trí lực của mình.

B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Nêu vấn đề kết hợp thực hành.

C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

GV:

- Thước thẳng, thước đo góc, một tam giác bằng bìa, kéo cắt giấy.

HS:

- Các loại thước, một tam giác bằng bìa, kéo cắt giấy.

 

doc 75 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 780Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Chương II: Tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chỉång II. TAM GIẠC
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiãút 17: 	 TÄØNG BA GỌC CUÍA MÄÜT TAM GIẠC
A. MỦC TIÃU:
HS nàõm âỉåüc âënh lyï vãư täøng ba gọc cuía mäüt tam giạc. Biãút váûn dủng âënh lyï âãø tênh säú âo cạc gọc cuía mäüt tam giạc.
Cọ yï thỉïc váûn dủng kiãn thỉïc âaỵ hoüc vaìo cạc baìi toạn.
Giụp cạc em phạt huy trê lỉûc cuía mçnh.
B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HOÜC:
Nãu váún âãư kãút håüp thỉûc haình.
C. CHUÁØN BË CUÍA THÁƯY VAÌ TROÌ:
GV:
Thỉåïc thàĩng, thỉåïc âo gọc, mäüt tam giạc bàịng bça, kẹo càõt giáúy.
HS:
Cạc loải thỉåïc, mäüt tam giạc bàịng bça, kẹo càõt giáúy.
D. TIÃÚN TRÇNH CẠC BỈÅÏC LÃN LÅÏP:
1. ÄØn âënh låïp hoüc:
2. Baìi cuỵ: 
Veỵ mäüt tam giạc báút kyì, duìng thỉåïc âo gọc âo cạc gọc cuía tam giạc.
Cọ nháûn xẹt gç vãư kãút quaí âo âỉåüc.
Hai HS lãn baíng thỉûc hiãûn näüi dung naìy, caí låïp nháûn xẹt.
3. Giaíng baìi:
Hoảt âäüng 1
THỈÛC HAÌNH ÂO TÄØNG BA GỌC CUÍA MÄÜT TAM GIẠC
GV: Sỉí dủng kãút quaí baìi cuỵ.
Hoíi thãm: Em naìo cọ kãút quaí vaì nháûn xẹt tỉång tỉû.
HS: Traí låìi nãúu cọ kãút quaí giäúng trãn.
GV: Hỉåïng dáùn cạc em càõt vaì ghẹp hçnh theo SGK.
GV: Âàût váún âãư: Bàịng âo âảc trỉûc tiãúp hồûc ghẹp hçnh ta âãưu cọ dỉû âoạn... Ta xẹt âënh lyï naìy.
Qua âo âảc cho tháúy:
Täøng 3 gọc cuía mäüt tam giạc bàịng 1800
Khi ghẹp xong dỉû âoạn täøng 3 gọc trong cuía tam giạc bàịng 1800.
A
B
C
1
2
Hoảt âäüng 2
TÄØNG BA GỌC CUÍA TAM GIẠC
GV: haỵy diãùn âảt âënh lyï bàịng hçnh veỵ vaì ghi gt, kl bàịng kyï hiãûu.
HS: Veỵ hçnh vaì ghi gt, kl.
GV: Bàịng láûp luáûn ai chỉïng minh âỉåüc âënh lyï naìy? Nãúu HS khäng chỉïng minh âỉåüc GV gåüi yï qua A keí xy//BC.
HS: Veỵ thãm xy//BC.
GV:
- Haỵy chè ra cạc càûp gọc bàịng nhau trãn hçnh.
- Täøng 3 gọc cuía tam giạc bàịng täøng 3 gọc chung âènh naìo?
HS: Traí låìi:
	Á + + = Á + Á1 + Á2 = 1800
GV: Cho nhàõc lải âënh lyï vaì phỉång phạp chỉïng.
A
B
C
1
2
x
y
Âënh lyï: SGK
GT: DABC
KL: Á + + = 1800
Chỉïng mênh:
Qua A veỵ xy//BC. Cọ:
	 = Á1 (so le trong)
	 = Á2 (so le trong)
Þ BAC + Á1 + Á2 = BAC + + 
 = 1800
Vso le trong)i âënh lyï vaì phỉång phạp chỉïng.chung âènh naìo?
.

Hoảt âäüng 3
CUÍNG CÄÚ BAÌI
GV: Âàût váún âãư: Näüi dung âënh lyï trãn âỉåüc váûn dủng âãø tênh säú âo cuía mäüt säú gọc trong tam giạc.
VD: GV âỉa baíng phủ cọ ghi âãư baìi keìm hçnh veỵ sau
HS: Hoảt âäüng nhọm ghi baìi laìm vaìo phiãúu.
GV: Cho âải diãûn hai nhọm lãn baíng trçnh baìy.
A
B
C
K
I
H
D
F
E
M
N
P
(a)
(b)
(c)
(d)
900
430
1200
300
650
720
700
570
x
x
x
y
x
Hçnh a:
	y = 1800 - (900 + 300) = 470
Hçnh c:
	 = 1800 - (720 + 650) = 430
	y = 1800 - 650 = 1150
	x = 1800 - 430 = 1370
E. HỈÅÏNG DÁÙN VÃƯ NHAÌ - BAÌI TÁÛP
Hoüc vaì nàõm vỉỵng âënh lyï, cạch chỉïng minh âënh lyï.
Váûn dủng laìm cạc baìi táûp 1, 2 SGK trang 108 vaì 1, 2, 4 SBT trang 98.
Âoüc trỉåïc cạc mủc coìn lải trong baìi.
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiãút 18: 	 TÄØNG BA GỌC CUÍA MÄÜT TAM GIẠC (T2)
A. MỦC TIÃU:
HS nàõm âỉåüc âënh nghéa vaì tênh cháút vãư gọc cuía mäüt tam giạc vuäng. Âënh nghéa tênh cháút gọc ngoaìi cuía tam giạc.
Biãút váûn dủng kiãún thỉïc trãn âãø tênh säú âo cuía tam giạc vaì laìm mäüt säú baìi táûp củ thãø.
Giạo dủc tênh cáøn tháûn, chênh xạc vaì khaí nàng suy luáûn cuía HS.
B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HOÜC:
Nãu váún âãư, trỉûc quan, hoảt âäüng nhọm.
C. CHUÁØN BË CUÍA THÁƯY VAÌ TROÌ:
GV:
Thỉåïc thàĩng, thỉåïc âo gọc, pháún maìu, baíng phủ.
HS:
Thỉåïc thàĩng, thỉåïc âo gọc, hoüc vaì laìm baìi táûp.
D. TIÃÚN TRÇNH CẠC BỈÅÏC LÃN LÅÏP:
1. ÄØn âënh låïp hoüc:
2. Baìi cuỵ: 
Phạt biãøu âënh lyï täøng 3 gọc trong mäüt tam giạc.
Aïp dủng âënh lyï cho biãút säú âo cạc gọc y, x trong cạc hçnh veỵ sau:
A
B
C
D
E
F
M
N
A
600
900
700
600
720
470
x
y
x
y
GV: Cho caí låïp nháûn xẹt vaì bäø sung nãúu cọ.
GV: Nãúu khại niãûm tam giạc nhoün, tam giạc vuäng vaì tam giạc tuì. Chuyãøn tiãúp mủc ạp dủng vaìo tam giạc vuän
3. Giaíng baìi:
Hoảt âäüng 1
ẠP DỦNG VAÌO TAM GIẠC VUÄNG
GV: Yãu cáưu HS âoüc lải âënh nghéa vaì veỵ hçnh tam giạc vuäng. Kyï hiãûu gọc vuäng trong tam giạc.
HS: Lãn baíng thỉûc hiãûn.
GV: Nãu cạc yãu täú vãư cảnh cuía tam giạc vuäng vaì yãu cáưu HS tênh 
	+ = ?
GV: Yãu cáưu HS nãu nháûn xẹt chung vãư hai gọc nhoün cuía tam giạc vuäng
HS: Nãu âënh lyï vaì nhàõc lải.
	Cho ạp dủng tçm x.
HS: Tênh theo mäüt trong hai cạch.
Á = 900
A
B
C
AB; AC goüi laì cảnh gọc vuäng
BC laì cảnh huyãưn.
+ = 900
Âënh lyï SGK.
M
N
Q
x
900
370
x = 1800 - (900 + 370)
hay x = 900 - 370
Hoảt âäüng 2
GỌC NGOAÌI CUÍA MÄÜT TAM GIẠC
GV: Veỵ hçnh 46 lãn baíng vaì giåïi thiãûu ACx laì gọc ngoaìi tải âènh C cuía DABC. Hoíi: ACx cọ vë trê nhỉ thãú naìo âäúi våïi gọc C cuía DABC.
GV: Yãu cáưu HS nãu âënh nghéa.
HS: Âoüc lải vaìi láưn âënh nghéa.
GV: Yãu cáưu veỵ cạc gọc ngoaìi tải Á vaì .
HS: Veỵ vaìo våí.
GV: Goüi 1 HS veỵ âụng thỉûc hiãûn trãn baíng.
GV: Haỵy so sạnh ACx våïi Á + cuía DABC.
HS: Tênh vaì so sạnh âỉåüc.
GV: Vë trê ACx våïi Á; vaì .
A
B
C
x
- ACx kãư buì våïi cuía DABC
- ACx goüi laì gọc ngoaìi tải âènh C cuía tam giạc.
Âënh nghéa SGK.
Á + + = 1800 (âënh lyï)
ACx + = 1800 (kãư buì)
Þ ACx = Á + 
Nháûn xẹt: ACx våïi Á; 
	ACx > Á; ACx > 
Hoảt âäüng 3
CUÍNG CÄÚ BAÌI
GV: Âỉa baíng phủ cọ veỵ hçnh lãn trỉåïc låïp vaì yãu cáưu:
a) Âoüc tãn cạc tam giạc vuäng, chè roỵ vuäng tải âáu.
b) Tênh giạ trë x; y trãn cạc hçnh.
HS: Hoảt âäüng theo nhọm vaì âải diãûn hai nhọm lãn trçnh baìy.
A
B
C
H
600
x
y
1
DBAC vuäng tải A.
DBHA vuäng tải H.
DCHA vuäng tải H.
x = 900 - 600 = 500
Á1 = 900 - x = 900 - 500 = 400.
y = 900 - Á1 = 900 - 400 = 500
E. HỈÅÏNG DÁÙN VÃƯ NHAÌ - BAÌI TÁÛP
Nàõm vỉỵng näüi dung cạc âënh nghéa âënh lyï trong hai tiãút hoüc theo SGK.
Táûp quan sạt vaì dỉû âoạn cạc dỉû kiãún trong hçnh.
Laìm baìi táûp 3-6 SGK vaì 3, 5, 6 SBT.
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiãút 19: 	 LUYÃÛN TÁÛP
A. MỦC TIÃU:
Thäng qua cạc baìi táûp cạc cáu hoíi kiãøm tra âãø giụp cạc em cuíng cäú, khàõc sáu cạc kiãún thỉïc âaỵ hoüc.
Reìn luyãûn kyỵ nàng váûn dủng cạc kiãn thỉïc trãn âãø tênh säú âä cạc gọc chỉa biãút trong tam giạc vaì ngoaìi tam giạc vaì kyỵ nàng suy luáûn khi tçm phỉång ạn tênh toạn.
B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HOÜC:
Nãu váún âãư, trỉûc quan, hoảt âäüng nhọm.
C. CHUÁØN BË CUÍA THÁƯY VAÌ TROÌ:
GV:
Baíng phủ chẹp âãư baìi, thỉåïc thàĩng, thỉåïc âo gọc, com pa.
HS:
Hoüc kyỵ lyï thuyãút, thỉåïc chia âäü, com pa.
D. TIÃÚN TRÇNH CẠC BỈÅÏC LÃN LÅÏP:
1. ÄØn âënh låïp hoüc:
2. Baìi cuỵ: 
HS1:
Nãu âënh lyï täøng 3 gọc trong mäüt tam giạc.
Aïp dủng chỉỵa baìi táûp 2 SGK.
GV: Chuáøn bë sàơn âạp ạn åí baíng phủ.
HS2: 
Veỵ DABC räưi kẹo daìi BC vãư hai phêa. Chè roỵ cạc gọc ngoaìi tải B vaì C cuía tam giạc.
Gọc ngoaìi tải B bàịng täøng nhỉỵng gọc naìo cuía tam giạc vaì låïn hån nhỉỵng gọc naìo cuía tam giạc âọ.
GV: Sau khi 2 HS hoaìn thaình cáu traí låìi, cho caí låïp thaío luáûn bäø sung vaì cuäúi cuìng treo baíng phủ trçnh âạp ạn.
3. Giaíng baìi:
Hoảt âäüng 1
LUYÃÛN TÁÛP VÁÛN DỦNG TÊNH TOẠN THUÁƯN TỤY
GV: Treo baíng phủ cọ chẹp sàơn âãư vaì hçnh veỵ: nãu yãu cáưu baìi toạn.
HS: Quan sat suy nghé cạc tênh vaì xung phong lãn baíng nãu cạch tênh.
Caí låïp laìm vaìo nhạp sau khi thäúng nháút âạp ạn ghi vaìo våí.
GV: Lỉu yï cạch váûn dủng vaì cạch trçnh baìy goün gaìng, chàût cheỵ.
GV: Veỵ hçnh baìi 7 vaì yãu cáưu HS:
a) Mä taí hçnh veỵ.
b) Tçm cạc càûp gọc phủ nhau trong hçnh veỵ.
c) Tçm cạc gọc nhoün bàịng nhau.
HS: Quan sạt suy luáûn vaì trçnh baìy.
Baìi 6 SGK:
A
H
I
K
B
400
1
2
x
 = 900 - 400 = 500 Þ = 500
Þ x = 900 - 500 = 400.
H
N
P
M
x
1
600
 = 900 - 600 = 300
x = 900 - = 900 - 300 = 600
Baìi 7 SGK
H
B
C
A
2
1
a) DABC vuäng tải A
	AH^BC (âỉåìng cao)
b) Cạc càûp gọc phủ nhau:
	Á1 vaì ; Á1 vaì Á2
	Á2 vaì ; vaì 
c) Cạc gọc nhoün bàịng nhau.
	Á1 = (cuìng phủ Á2)
	Á2 = (cuìng phủ Á1)
Hoảt âäüng 2
LUYÃÛN CẠC BAÌI TÁÛP CỌ VEỴ HÇNH
GV: Goüi 1 HS lãn veỵ theo cạch hiãøu cuía mçnh.
HS: Veỵ xong.
GV: Cho nháûn xẹt âạnh giạ. Sau âọ GV vỉìa veỵ vỉìa hỉåïng dáùn cạc em veỵ theo âáưu baìi.
HS: Cuìng veỵ vaìo våí theo tuáưn tỉû.
GV: Yãu cáưu ghi GT, KL
HS: Thỉûc hiãûn cạc näüi dung.
GV: Quan sạt hçnh veỵ vaì GT, KL. Tçm cạch chỉïng minh Ax//BC vaì gåüi yï: Nãu dáúu hiãûu nháûn biãút hai âỉåìng thàĩng song song.
HS: Dỉûa vaìo hỉåïng dáùn chỉïng minh củ thãø.
Baìi 8 SGK:
A
B
C
x
y
400
400
1
2
GT: DABC
	 = = 400
	BAy laì gọc ngoaìi tải A.
	Ax laì phán giạc Bay
KL: Ax//BC
C/m:
 = = 400 (gt) (1)
BAy = + = 800 (âënh lyï ...)
Á1 = Á2 (Ax phán giạc)
Á1 = Á2 = 800:2 = 400 (2)
Tỉì (1) vaì (2) Þ = Á2 = 400
Vç Á2 vaì åí vë trê so le trong
Þ Ax//BC (âpcm).
Hoảt âäüng 3
CẠC BAÌI TÁÛP CỌ ỈÏNG DỦNG THỈÛC TÃÚ
GV: Âỉa baíng phủ cọ hçnh veỵ 59 SGK vaì phán têch cho HS hiãøu âỉåüc màût càõt ngang cuía con âã; màût nghiãng cuía con âã våïi phỉång nàịm ngang.
	Duìng thỉåïc chỉỵ T vaì dáy roüi âãø âo gọc tảo båíi mại âã vaì màût ngang.
HS: Quan sạt vaì tçm cạch âo.
Baìi 9 SGK:
Âãư baìi: baíng phủ.
B
A
M
N
P
Q
D
C
1
2
DBAC cọ = 320 (thỉåïc chè)
	Á = 900 (âàût thỉåïc)
DQDC cọ = 900 (dáy doüi)
	 = (âäúi âènh)
Þ = = 320 (cuìng phủ )
E. HỈÅÏNG DÁÙN VÃƯ NHAÌ - BAÌI TÁÛP
Än kyỵ vaì sáu hån cạc âënh nghéa vaì âënh lyï trong baìi.
Luyãûn thãm cạch giaíi cạc baìi táûp ỉïng dủng cạc âënh lyï.
Laìm baìi táûp 14, 15, 17, 18 SBT.
Duìng thỉåïc thàĩng vaì thỉåïc âo gọc do cạc cảnh cạc gọc cuía hai tam giạc åí hçnh 60sgk vaì ghi lải cạc kãút quaí.
Giåì sau chuáøn bë thỉåïc cọ chia khoaíng, thỉåïc âo gọc.
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiãút 20: 	 HAI TAM GIẠC BÀỊNG NHAU
A. MỦC TIÃU:
Thäng qua baìi dảy giụp cạc em HS hiãøu âënh nghéa hai tam giạc bàịng nhau, biãút viãút kyï hiãûu vãư hai tam giạc bàịng nhau theo quy ỉåïc, viãút tãn cạc âènh tỉång ỉïng theo cuìng mäüt thỉï tỉû.
Biãút sỉí dủng âënh nghéa hai tam giạc bàịng nhau âãø suy ra cạc âoản thàĩng bàịng nhau, cạc gọc bàịng nhau.
Reìn luyãûn cho cạc em kyỵ nàng phạn âoạn, nháûn xẹt vaì tênh cáøn tháûn chênh xạc khi suy ra cạc âoản thàĩng, cạc gọc bàịng nhau.
B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HOÜC:
Nãu váún âãư, trỉûc quan sinh âäüng, hoảt âäüng nhọm.
C. CHUÁØN BË CUÍA THÁƯY VAÌ TROÌ:
GV:
Thỉåïc thàĩng, com pa, pháún maìu, baíng phủ ghi baìi táûp.
HS:
Thỉåïc thà ... n về 3 cạnh để 1 là 
Sẽ học kĩ nội dung định lý pytago ở các lớp trên
(2’)V- Dặn dị
Đọc thêm bài “cĩ thể em chưa biết ” trang 132, 134
Làm thêm bài tập ở SBT tốn tập 1 trang 93 , 94
Xem bài 8 trang 134
Ngày sọan: Ngày dạy:
Tiết 40: 	CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
	CỦA TAM GIÁC VUƠNG
A. MỤC TIÊU:
HS nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuơng. Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền, cạnh gĩc vuơng.
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuơng để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các gĩc bằng nhau.
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích, tìm cách giải và trình bày bài tốn chứng minh hình học.
B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Nêu vấn đê, hoạt động nhĩm.
C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:
GV:
Thước thẳng, ê ke, bảng phụ ghi sẵn bài tập, các câu hỏi.
HS:
Thước thẳng, ê ke, SGK.
D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp học:
2. Bài cũ:
Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuơng được suy ra từ trường hợp bằng nhau của tam giác.
GV: Hai tam giác vuơng bằng nhau thì chúng cĩ những yếu tố nào bằng nhau? Dẫn dắt vào bài mới.
3. Giảng bài:
Hoạt động 1
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU ĐÃ BIẾT CỦA TAM GIÁC VUƠNG
GV: Nêu các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuơng?
HS: Trả lời theo 3 ý.
GV: Các em hãy hồn thành ?1 SGK.
HS: Hồn thành vào vở.
GV: Ngồi trường hợp đĩ 2 (cịn cĩ trường hợp nào khác khơng?
Hai tam giác vuơng bằng nhau khi:
- Hai cạnh gĩc vuơng bằng nhau.
- Một cạnh gĩc vuơng và một gĩc nhọn
- Cạnh huyền và một gĩc nhọn.
Hình 143 (AIB = (AHC (c.g.c)
Hình 144 (DKE = (DKF (g.c.g)
Hình 145 (OMI = (ONI (cạnh huyền - gĩc nhọn)
Hoạt động 2
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU VỀ CẠNH HUYỀN VÀ CẠNH GĨC VUƠNG
GV: Yêu cầu hai HS đọc các nọi dung trong khung ở SGK.
HS: Đọc vài lần.
GV: Yêu cầu cả lớp vẽ hình và ghi GT-KL.
HS1: Gọi lên bảng ghi GT-KL.
GV: Hãy nhắc lại định lý Pitago? Ứng dụng của định lý.
HS: Phát biểu.
GV: Tính cạnh AB và DE theo a và b và nhận xét (ABC và DDEF.
A
B
C
E
D
F
GT:DABC; DDEF
	Â = 900;Ġ = 900; BC = EF
	AC = DE
KL: DABC = DDEF
C/m:
Đặt BC = EF = a.
	AC = DF = b.
Rồi tính AB; DE theo a và b.
Þ DABC = DDEF
Hoạt động 3
CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
GV: Tổ chức cho HS làm tại lớp bài 66 (137 SGK); bài 63 yêu cầu hoạt động theo nhĩm.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - BÀI TẬP
Học thuộc và phát biểu chính xác các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuơng.
Làm các bài tập 64; 65 SGK.
Ngày sọan: Ngày dạy:
Tiết 41: 	 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
Rèn luyện kỹ năng chứng minh tam giác vuơng bằng nhau, cĩ kỹ năng trình bày và chứng minh hình.
Rèn luyện, phát huy trí lực HS thơng qua phương pháp suy luận, chứng minh hình.
B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Nêu vấn đê, hoạt động nhĩm.
C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:
GV:
Thước thẳng, ê ke, com pa, phấn màu.
HS:
Thước thẳng, ê ke, com pa.
D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp học:
2. Bài cũ:
HS1:
Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuơng.
Chữa bài tập 64 SGK.
HS2:
Chữa bài tập 65 SGK.
3. Giảng bài:
Hoạt động 1
HỢP THỨC CÁC BÀI KIỂM TRA MIỆNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 2
CHỮA CÁC BÀI Ở SÁCH BÀI TẬP
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ.
HS: Đọc kỹ đề bài, vẽ hình, ghi GT-KL của bài tốn.
GV: Hướng dẫn cách suy nghĩ.
HS: AB = AC hoặcĠ =Ġ
- Trên hình vẽ 2( nào chứa hai cạnh và hai gĩc đĩ?
GV: Gợi ý kẻ thêm đường phụ để tạo ra các tam giác vuơng cĩ chứa các cạnh huyền MB; MC và cạnh huyền AM.
GV: Hai tam giác vuơng nào đủ điều kiện kết luận bằng nhau ngay?
HS: (KAM và (HAM. Từ đĩ gọi một số HS lên chứng minh.
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ.
HS: Đọc, phân tích đề, vẽ hình, ghi GT-KL vào vở.
GV: Hướng dẫn phương pháp phân tích:
	HB = KC Þ DBHI = DCKI
Þ HI = KI Þ DAHI = DAKI
Þ BI = CI Þ DBMI = DCMI
HS: Dựa vào sơ đồ trên trình bày lại bài làm.
A
B
C
K
H
1
2
Baìi 98:
GT: DABC: Á1=Á2
	MB = MC
KL: DABC cán tải B.
- Keí âỉåìng phủ MK; MH láưn lỉåüt vuäng gọc våïi AB; AC.
- DKAM = DHAM (cảnh huyãưn gọc nhoün)
- Þ KM = HM.
- DKBM = DHCM (cảnh huyãưn gọc vuäng).
- Þ = .
- (ABC cĩĠ =Ġ ( (ABC là tam giác cân.
Bài 101 SBT:
A
B
C
H
K
M
1
2
Dựa vào cách phân tích.
Hoạt động nhĩm để hồn thành bài chứng minh.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - BÀI TẬP
Làm các bài tập 96, 97, 99, 100 SBT.
Chuẩn bị các bộ dụng cụ để giờ sau thực hành. Mỗi bộ gắn 4 cọc tiêu, 1 giác kế, 1 sợi dây dài 10m, 1 thước chia khoảng.
Ngày sọan: Ngày dạy:
Tiết 42-43: 	 THỰC HÀNH NGỒI TRỜI
A. MỤC TIÊU:
HS biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A và B trong đĩ cĩ một điểm nhìn thấy nhưng khơng đến được.
Hình thành kỹ năng dựng gĩc trên mặt đất, giĩng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc cĩ tổ chức.
B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Thực hành-trực quan-hoạt động cộng đồng.
C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:
GV:
Địa điểm thực hành cho các tổ.
Giác kế, cọc tiêu (thiết bị).
Mẫu báo cáo của HS.
HS: Mỗi nhĩm thực hành chuẩn bị.
4 cọc tiêu dài 1,2 m; 1 giác kế.
Sợi dây dài 10-15m; 1 thước đo độ dài.
Nhĩm trưởng, nhĩm phĩ tham gia tập huấn trước.
D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: (Thực hiện liền hai tiết)
1. Ổn định lớp học:
2. Kiểm tra dụng cụ thực hành:
3. Giảng bài:
Hoạt động 1
THƠNG BÁO NHIỆM VỤ VÀ HƯỚNG DẪN CÁCH THỰC HÀNH
GV: Giới thiệu hình 149 bằng bảng phụ và nêu nhiệm vụ.
GV: Giới thiệu cách làm theo từng bước.
GV: Cùng 2 HS đã tập huấn làm mẫu, các em cịn lại quan sát và ghi chép các bước làm.
GV: Tại sao đo DC ta biết độ dài AB?
HS: Tự chứng minh.
GV: Yêu cầu HS đọc lại phần hướng dẫn và cách làm ở SGK.
* Nhiệm vụ: Xác định khoảng cách hai điểm A và B trong đĩ một điểm nhìn thấy mà khơng đến được.
* Cách thực hiện:
- Dùng giác kế vạch xy^AB.
- Chọn E(xy.
- Xác định D(xy ( AE = ED
- Dùng giác kế vạch Dm^xy.
- Chọn C(Dm ( C; D; B thẳng hàng.
- Đo CD biết AB
A
B
C
D
E
x
y
Hoạt động 2
CHUẨN BỊ THỰC HÀNH
GV: Giao mẫu thực hành cho các tổ:
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Của tổ: .... Lớp: 7...
Kết quả: AB = ..........
Điểm thực hành của tổ:........
STT
Họ và tên
Điểm dụng cụ
Điểm ý thức
Điểm kỹ năng
Tổng số
Nhận xét chung của tổ (tổ trưởng đánh giá):	
Tổ trưởng (ký tên)
Hoạt động 3
CÁC NHĨM TIẾN HÀNH THỰC HÀNH
GV: Giao địa điểm. Mỗi cặp điểm A, B giao cho hai tổ cùng xác định.
GV: Kiểm tra kỹ năng các tổ
HS: Tiến hành các thao tác như đã hướng dẫn.
HS: Khơng được qua lại vùng cấm.
Hoạt động 4
ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT
- Các nhĩm đánh giá và nộp báo cáo.
- GV đánh giá và cho điểm.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - BÀI TẬP
Ơn tập chương, chuẩn bị kiểm tra.
Ngày sọan: Ngày dạy:
Tiết 44: 	 ƠN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 1)
A. MỤC TIÊU:
Ơn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng 3 gĩc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tốn về hình vẽ, tính tốn, chứng minh và ứng dụng trong thực tế.
B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Tái hiện.
C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:
GV:
Bảng hệ thống các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo gĩc.
HS:
Làm các câu hỏi ơn tập chương từ 1-3.
Giải các bài tập 67, 68, 69 SGK.
Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo gĩc.
D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp học:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Giảng bài:
Hoạt động 1
ƠN VỀ TỔNG BA GĨC CỦA MỘT TAM GIÁC
GV: Vẽ hình nêu câu hỏi
	?1: Nêu định lý về tổng ba gĩc của một tam giác.
	?2: Nêu cơng thức theo hình vẽ.
	?3: Nếu tính chất gĩc ngồi của tam giác.
	?4: Nêu cơng thức theo hình.
HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi.
GV: Yêu cầu trả lời bài tập 68 (cấu a, b)
HS: tái hiện kiến thức và trả lời.
GV: treo bảng phụ cĩ ghi đề bài 67 SGK.
HS: Đọc đề, suy nghĩ trả lời bằng cách điền khuyết.
A
B
C
1
2
1
1
2
Â1 +Ġ +Ġ =1800
Â2 	=Ġ +Ġ
	= Á1 + 
	= Á1 + 
Bài 68:
Hai tính chất đĩ được suy ra trực tiếp từ định lý tổng 3 gĩc một tam giác.
a) Â1 +Ġ +Ġ =1800
	Â1 + Â2 = 1800
	 Â2 =Ġ +Ġ
b) Nếu (ABC cĩ Â = 900
Bài 67:
HS giải thích các câu sai
Hoạt động 2
ƠN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC
GV: Sử dụng bảng phụ ghi sẵn các trường hợp bằng nhau của hai tam giác bằng hình vẽ và ký hiệu.
HS: căn cứ vào hình và ký hiệu, nêu 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuơng.
c.c.c	cạnh huyền, cạnh gĩc vuơng
c.g.c	c.g.c
g.c.g	g.c.g-cạnh huyền, gĩc nhọn.
Hoạt động 3
CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
HS: Làm bài tập 69 SGK.
Bài tập 108 snt: HS hoạt động nhĩm.
GV: theo dõi các nhĩm báo cáo kết quả.
HS: Thảo luận thống nhất đáp án.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - BÀI TẬP
Ơn các kiến thức đã ơn.
Tiếp tục ơn các phần cịn lại của chương II.
Làm bài tập:70-73 SGK.
Ngày sọan: Ngày dạy:
Tiết 45: 	 ƠN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2)
A. MỤC TIÊU:
Ơn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuơng, tam giác vuơng cân.
Vận dụng các kiến thức trên vào bài tập vẽ hình, tính tốn, chứng minh và ứng dụng thực tế.
B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Tái hiện, trực quan và hoạt động nhĩm.
C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:
GV:
Bảng phụ ghi bảng ơn tập các dạng đặc biệt của tam giác, các bài tập.
HS:
Làm các caau hỏi ơn tập từ 4-6.
Giải các bài tập đã giao.
D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp học:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Giảng bài:
Hoạt động 1
ƠN CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA TAM GIÁC
GV: Cĩ những dạng nào đặc biệt của tam giác mà ta đã học. Nêu định nghĩa các tam giác đĩ và vẽ hình ký hiệu minh họa.
HS: Nêu định nghĩa bằng ký hiêu.
GV: Nêu các tính chất về cạnh và gĩc.
HS: Trả lời các tính chất theo từng hình vẽ và ký hiệu.
- Tam giác cân: AB = AC
- Tam giác đều: AB = BC = AC
- Tam giác vuơng: Â = 900
- Tam giác vuơng cân: Â=900; AB=AC
- AB = AC Þ = 
	AB = AC = BC ( Â =Ġ = 
	Â = 900 (Ġ +Ġ = 900
	Â = 900; AC=AB;Ġ =Ġ = 450 
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP
GV: Đưa đề lên bảng phụ.
HS: Đọc đề, phấn tích và nêu cách tính AB?
GV: Hỏi thêm (ABC cĩ phải là tam giác vuơng khơng?
HS: trả lời theo ý mình hiểu.
GV: Bài 73:tương tự.
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ.
HS: theo dõi, vẽ hình theo đề, ghi GT-KL.
a) Chứng minh (AMN cân.
HS: trình bày miệng tại chỗ.
GV: Đưa đáp án lên bảng phụ.
HS: Ghi nhớ cách chứng minh.
GV: Lần lượt hướng dẫn các em hồn thành nội dung theo yêu cầu của đề.
Bài 105 SBT:
A
B
C
E
4
5
Bài 73 SGK:
Bài 70 SGK:
B
A
C
M
N
H
K
1
1
2
2
3
3
Chứng minh (AMN cân.
Chứng minh BH = CK
AH = AK
(BOC là tam giác gì?
Chứng minh.
Hoạt động 3
CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
GV: Đưa đề bài trắc nghiệm đúng sai.
1. Nếu một ( cĩ hai gĩc bằng 600 thì tam giác đĩ đều.
2. Nếu một cạnh huyền và hai gĩc nhọn của tam giác này ...
3.
HS: Hoạt động theo nhĩm.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - BÀI TẬP
Ơn tập các kiến thức đã ơn.
Tiết sau kiểm tra.
Ngày sọan: Ngày dạy:
Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II

Tài liệu đính kèm:

  • docchuong2.doc