Giáo án Hình học 7 - GV: Đỗ Thừa Trí - Tiết 31: Ôn tập học kì I (tt)

Giáo án Hình học 7 - GV: Đỗ Thừa Trí - Tiết 31: Ôn tập học kì I (tt)

I. Mục Tiêu:

 - Hệ thống hoá các kiến thức hình học của chương 1.

 - Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc và chứng minh hai tam giác bằng nhau.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Thước thẳng, êke, compa.

- HS: Ôn tập chu đáo.

- Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - GV: Đỗ Thừa Trí - Tiết 31: Ôn tập học kì I (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008
Tuần: 1
Tiết: 1
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt)
I. Mục Tiêu:
	- Hệ thống hoá các kiến thức hình học của chương 1.
	- Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc và chứng minh hai tam giác bằng nhau.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, êke, compa.
- HS: Ôn tập chu đáo.
- Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (13’)
	- Phát biểu định lý tổng ba góc trong một tam giác. Áp dụng trong tam giác vuông.
	- Phát biểu tính chất góc ngoài của tam giác.
 	- Hãy phát biểu ba trường hợp bằng nhau của tam giác và các hệ quả.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV cho HS đọc đề.
	GV vẽ hình.
	Hai tam giác nào chứa hai cạnh BE và CF?
	Hai tam giác này là hai tam giác vuông hay tam giác thường?
	Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?
	Hai tam giác này đã đủ các yếu tố để kết luận chúng bằng nhau chưa?
	rEBM = rCFM thì ta suy ra được điều gì?
	HS đọc đề bài toán.
	HS chú ý the o dõi và vẽ hình vào trong vở.
	rEBM và rCFM
	Hai tam giác vuông.
	MB = MC 	(gt)
	 	(đđ)
	Đủ 
	BE = CF
Bài 40: 
Giải: 
Xét hai tam giác vuông EBM và CFM ta có:
	MB = MC 	(gt)
	 	(đối đỉnh)
Do đó: rEBM = rCFM (hệ quả g.c.g)
Suy ra: BE = CF
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
	GV cho HS đọc đề.
	GV vẽ hình.
	Chứng minh ID = IE và ID = IF để suy ra ba đoạn thẳng này bằng nhau.
	Hai tam giác nào chứa ID và IE?
	Đây là 2 tam giác gì?
	Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?
	GV cho HS lên bảng chứng minh rAID = rAIF.
	HS đọc đề bài toán.
	HS chú ý the o dõi và vẽ hình vào trong vở.
	rBID và rBIE
	Hai tam giác vuông.
	(gt)
	BI là cạnh chung
	HS lên bảng, các em còn lại làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
Bài 41: 
Xét hai tam giác vuông BID và BIE ta có:
	(gt)
	BI là cạnh chung
Do đó: rBID = rBIE	(hệ quả g.c.g)
Suy ra:	ID = IE	(1)
Tương tự ta cũng chứng minh được 	rAID = rAIF
Suy ra:	ID = IF	(2)	
Từ (1) và (2) ta suy ra: ID = IE = IF
 4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc ôn tập.
 5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Ôn tập chu đáo để thi HKI.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docHH7T31.doc