Giáo án Hình học 7 - Học kỳ 1 - Tiết 4: Luyện tập

Giáo án Hình học 7 - Học kỳ 1 - Tiết 4: Luyện tập

Tuần : 2

Tiết : 4 LUYỆN TẬP Ngày soạn:

Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU :

Kiến thức cơ bản:

- Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc.

- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

- Biết vẽ đường thẳng trung trực của đoạn thẳng.

Kỹ năng cơ bản:

- Sử dụng thành thạo êke thước thẳng.

Tư duy:

- Bước đầu tập suy luận.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Học kỳ 1 - Tiết 4: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 2 
Tiết : 4
LUYỆN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức cơ bản:
- Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc. 
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
- Biết vẽ đường thẳng trung trực của đoạn thẳng. 
Kỹ năng cơ bản:
- Sử dụng thành thạo êke thước thẳng.
Tư duy:
- Bước đầu tập suy luận.
II. CHUẨN BỊ : 
GV: Thước thẳng, êke 
HS : Thước thẳng, êke làm BT ở nhà
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Họat động 1: Kiểm tra bài cũ
a) Thế nào là hai đường thẳng vuông góc
- Cho điểm O thuộc đường thẳng xx', hãy vẽ đường thẳng yy' qua O vuông góc với đường thẳng xx'
b) Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng? Cho AB = 4 cm, hãy vẽ đường trung trực của đoạn AB
- Nêu câu hỏi kiểm tra 
- Lần lượt gọi 2 HS lên bảng trả lời
-Cho HS cả lớp làm vào tập. 
- Kiểm tra lại
- Gọi HS nhận xét 
- Nhận xét - đánh giá cho điểm
-2 HS lên bảng 
HS1 nêu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, vẽ yy'xx' tại O
HS2 phát biểu đn đường trung trực của đoạn thẳng, vẽ theo yêu cầu 
-HS nhận xét
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 18 trang 87
Vẽ hình theo cách diễn đạt:
Vẽ góc xOy có số đo bằng 450. Lấy điểm A bất kì nằm trong góc xOy. Vẽ qua A đường thẳng d1 vuông góc với tia Ox tại B. Vẽ qua A đường thẳng d2 vuông góc với tia Oy tại C.
 - Cho HS đọc đề BT
- Đề bài yêu cầu ta làm gì?
- Cho hoạt động nhóm, thời gian 4’
- Gọi 2 HS lên bảng, vẽ hình
-Kiểm tra uốn nắn những sai sót của HS
-HS cả lớp đọc đề BT
- vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời
Bài 19 trang 87
Vẽ lại hình 11 (SGK) và nói rõ trình tự vẽ hình 
- Cho HS đọc đề 
- Cho HS hoạt động nhóm để có thể phát hiện ra các cách vẽ khác nhau 
- Gọi đại diện nhóm trình bày cách vẽ (nhóm1,3,5)
- Kiểm tra các nhóm còn lại 
- Nhận xét - cho điểm nhóm
HS cả lớp đọc đề BT
-Có nhiều cách vẽ, ta có thể làm theo các bước: 
+Vẽ đường thẳng d1 cắt d2 tại O , tạo thành 1 góc 600
+Trong góc d1Od2 , lấy điểm A bất kì 
+Vẽ đoạn thẳng ABd1 tại A 
+Vẽ đoạn thẳng BCd2 tại C
- Nhận xét
Bài 20 trang 87
A,B,C thẳng hàng
A,B,C không thẳng hàng
- Gọi HS đọc đề BT
-Em hãy cho biết những trường hợp có thể xảy ra của 3 điểm A,B,C ?
-GV nhận xét đánh giá cho điểm 
-HS đọc đề 
-Có 2 trường hợp xảy ra 
+ 3 điểm A,B,C thẳng hàng
+ 3 điểm A,B,C không thẳng hàng
-HS1: Vẽ trường hợp 3 điểm A, B, C thẳng hàng 
-HS2 : vẽ trường hợp 3 điểm A,B,C không thẳng hàng
-HS nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố 
- Xem lại các BT đã giải
- Làm các BT 10, 11, 12 (SBT trang 75)
- Xem trước bài "Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng"
- Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc 
- Phát biểu tính chất đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước
- Phát biểu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng 
- Treo bảng phu.ï 
*Trong các câu sau đây câu nào đúng? câu nào sai ?
a) Đường thẳng a đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB
b) đường thẳng a vuông góc với đoạn thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB
c) Đường thẳng a đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB
d) Hai mút của đoạn thẳng đối xứng với nhau qua đường trung trực của nó 
-HS phát biểu định nghĩa 
-Nêu tính chất đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước 
- Phát biểu định nghĩa đường trung trực của đoạïn thẳng 
-HS suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 4.doc