Tuần : 5
Tiết : 9 LUYỆN TẬP Ngày soạn:
Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Cho hai đthẳng song song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc, biết tính các góc còn lại.
Kỹ năng cơ bản:
- Vận dụng được tiên để Ơclit và tính chất của hai đthẳng song song để giải BT, BT kiểm tra bài cũ.
Tư duy:
- Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng pgụ H23, H24 SGK đề BT 38 SGK
HS: Thước thẳng, thước đo góc, làm bài tập ở nhà
Tuần : 5 Tiết : 9 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy : MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: - Cho hai đthẳng song song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc, biết tính các góc còn lại. Kỹ năng cơ bản: - Vận dụng được tiên để Ơclit và tính chất của hai đthẳng song song để giải BT, BT kiểm tra bài cũ. Tư duy: - Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán. II. CHUẨN BỊ : GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng pgụ H23, H24 SGK đề BT 38 SGK HS: Thước thẳng, thước đo góc, làm bài tập ở nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Họat động 1: Kiểm tra bài cũ - Phát biểu tiên đề Ơclit -Điền vào chỗ trống (...) các phát biểu sau a) Qua điểm A ở ngoài đt a có không quá 1 đt song song với ......... b) Nếu qua điểm A ở ngoài đt a, có 2 đt song song với a thì .......... c) Cho điểm A ở ngoài đt a. Đường thẳng đi qua A và song song với a là..... -Gv nêu câu hỏi kiểm tra -Gv nhận xét các câu trên chính là các cách phát biểu khác nhau của tiên đề Ơclit -HS phát biểu tiên đề Ơclit HS điền vào chỗ trống đường thẳng a Hai đường thẳng đó trùng nhau duy nhất HS nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập Bài 35 trang 94 Cho tam giác ABC. Qua A vẽ đt a//BC, qua B vẽ đt b//AC. Hỏi vẽ được mấy đt a, mấy đt b, vì sao? - Yêu cầu HS đọc đề BT - Gọi HS phân tích đề - Gọi 1 HS lên bảng sửa BT GV nhận xét và sửa chữa sai sót - HS đọc đề Giải Theo tiên đề Ơclit Qua a ta chỉ vẽ được một đthẳng a song song với BC. Qua B ta chỉ vẽ được một đthẳng b song song với AC -Cho HS đọc đề BT -Gv treo bảng phụ bài tập và hình vẽ -Gv cho HS suy nghĩ ít phút sau đó gọi 2 Hs lên bảng HS1: điền câu a, b HS2: điền vào câu c,d -HS cả lớp đọc đề BT -HS điền vào chỗ trống a) Â1 = (vì cặp góc sole trong) b) Â2 = (vì cặp góc đồng vị) c) =1800 (vì 2 góc trong cùng phía) Bài 36 trang 94 a//b d) Có thể giải thích bằng cách khác: = (đđ); Â2 = (đồng vị) Þ = Â2 Gv nhận xét sửa chữa sai sót d) = Â2 (vì cặp góc so le ngoài) -HS nhận xét Bài 38 trang 95 KHUNG BÊN TRÁI Biết d // d' thì a) Â1= b) Â1 = c) Â1 + = 1800 Nếu 1 đthẳng cắt 2 đthẳng song song thì: a)Hai góc sole trong bằng nhau b)Hai góc đồng vị bằng nhau c)Hai góc trong cùng phiá bù nhau Cho HS đọc đề bT -Cho HS hoạt động nhóm, TG 4’ -GV phân công cho từng nhóm Nhóm 1,3,5 làm phần khung bên trái Nhóm 2,4,6 làm phần khung bên phải -Gọiđại diện 2 nhóm lên trình bày - Gọi HS nhận xét GV nhận xét đánh giá sửa chữa sai sót của HS HS cả lớp đọc đề BT -HS hoạt động nhóm -Đại diện 2 nhóm lên trình bày kết quả KHUNG BÊN PHẢI * Biết a) Â4 = hoặc b) Â1 = hoặc c) Â4 += 1800 thì d//d’ Nếu 1 đthẳng cắt 2 đthẳng d, d’ mà a)Trong các góc tạo thành có 2 góc so le trong bằng nhau hoặc b) Hai góc đồng vị bằng nhau hoặc c)Hai góc trong cùng phiá bù nhau thì 2 đthẳng d,d’ song song với nhau Hoạt động 3: Củng cố - Phát biểu tiên đề Ơclit - Nêu tính chất của hai đthẳng song song - Hs phát biểu tiên đề -HS nêu tính chất của hai đthẳng song song Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn về nhà - Làm các BT: 38,39 trang 95 (trình bày suy luận có căn cứ) -Xem trước bài "từ vuông góc đến song song " Hoạt động 6: Kiểm tra 15’: Câu 1: Thế nào là hai đường thẳng song song? Câu 2: Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nao sai? a) Hai đthẳng song song là 2 đthẳng không có điểm chung b) Nếu đthẳng c cắt 2 đthẳng a, b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc sole trong bằng nhau thì a // b c) Nếu đthẳng c cắt 2 đthẳng a, b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì a // b d) Cho điểm M nằm ngoài đthẳng a , đthẳng đi qua M và song song vơí đthẳng a là duy nhất e) Có duy nhất một đường thẳng song song vơí một đường thẳng cho trước Câu 3: Cho hình vẽ sau, biết a // b Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CED . Hãy giải thích vì sao ?
Tài liệu đính kèm: