Tuần : 31
Tiết : 58 LUYỆN TẬP Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố các định lý về tính chất 3 đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân giác của một góc, tính chất đường phân giác của tam giác cân, tam giác đều
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài toán. Chứng minh một dấu hiệu nhận biết của tam giác cân.
- HS thấy được ứng dụng thực tế của tính chất 3 đường phân giác của tam giác của 1 góc
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, Thước thẳng, compa, ẹke, thước hai lề.Bảng phụ hình 39 trang 73
· HS : Thước thẳng , compa, êke, thước hai lề. Ôn tập các định lý về tính chất tia phân giác của 1 góc tính chất ba đường phân giác của tam giác.Tính chất tam giác cân, tam giác đều.
Tuần : 31 Tiết : 58 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy: MỤC TIÊU : - Củng cố các định lý về tính chất 3 đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân giác của một góc, tính chất đường phân giác của tam giác cân, tam giác đều - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài toán. Chứng minh một dấu hiệu nhận biết của tam giác cân. - HS thấy được ứng dụng thực tế của tính chất 3 đường phân giác của tam giác của 1 góc CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu, Thước thẳng, compa, ẹke, thước hai lề.Bảng phụ hình 39 trang 73 HS : Thước thẳng , compa, êke, thước hai lề. Ôn tập các định lý về tính chất tia phân giác của 1 góc tính chất ba đường phân giác của tam giác.Tính chất tam giác cân, tam giác đều. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6 ph) Phát biểu tính chất 3 đường phân gáic của tam giác? ChorABC cân tại A, vẽ đường phân giác của  Gọi 1 hs lên bảng GV nhận xét đánh giá cho điểm - Tính chất SGK Hoạt động 2: Bất đẳng thức tam giác (34 ph) Bài 39 trang 73 (14 ph) Cho hình sau: a) Chứng minh:rABD = rACD b) So sánh góc DBC và DCB - Yêu cầu HS đọc đề, phân tích GV sử dụng hình vẽ kiểm tra ® hình 39 SGK - Xác định GT, KL - GV gợi ý hs phân tích sơ đồ chứng minh Góc DBC = góc DCB Ý r DBC cân Ý DB = DC Ý rADB = rACD Cho HS làm BT vào vở gọi 1 hs lên bảng GV nhận xét đánh giá HS phân tích đề GT rABC, AB = AC Â1 = Â2 KL a) rABD = rACD b)so sánh góc DBC và DCB Chứng minh a) cm : rABC = rACD Xét r ABD và rACD AB = AC (gt) Â1 = Â2 (gt) AD cạnh chung Vậy rABD = rACD (c . g . c) b) So sánh góc DBC và góc DCB Vì rABD = rACD (câu a) Suy ra: DB = DC Do đó rDBC cân tại D Vậy góc DBC = góc DCB Bài 42 trang 73 (20 ph) Chứng minh: Nếu tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác thì tam giác đó là tam giác cân Cách khác: Gọi hs đọc đề BT - Đề bài cho điều gì ? Chứng minh điều gì ? Hướng dẫn HS vẽ đường phụ Gợi ý hs phân tích đề tóan rABC cân Ý AC = AB Ý AC = A1B A1B = AB Ý Ý rBDA1= rCDA rABA1 cân Ý Â1 = Â3 Gọi hs lên bảng trình bày chứng minh rBDA1=rCDA và rABA1 cân - Hướng dẫn học sinh chứng minh cách khác CM r DBK = r DCI Suy ra : góc B = góc C Chứng minh Xét rBD A1 và rCDA có: A1D = AD ( cách vẽ ) (đđ) DB = DC (gt) Do đó: r BD A1 = rCDA (c.g.c) Suy ra: AC = A1B (1) Â2 = Â1 (*) Mặt khác: Â2 = Â3 (**) Từ (*) và (**) ÞrAB A1 cân tại B Hay A1B = AB (2) Từ (1) và (2), suy ra: AC = AB Vậy rABC cân tại A (đpcm) rABC cân Ý Ý rBED = rCFD Ý BD = DC ED = DF Ý rAED = rAFD Hoạt động 4: Củng cố (4 ph) Chứng minh 2 tam giác bằng nhau có mấy trường hợp? Chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau có mấy trường hợp ? Chứng minh 1 tam giác là tam giác cân chứng minh thế nào ? Có 3 trường hợp Cạnh – cạnh – cạnh Cạnh – góc- cạnh Góc – cạnh – góc Có 4 trường hợp Cạnh huyền – góc nhọn Cạnh huyền – cạnh góc vuông 2 cạnh góc vuông cạnh góc vuông và góc nhọn + 2 góc bằng nhau + 2 cạnh bằng nhau Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 ph) - Về nhà làm BT 40, 41 trang 73 - Xem trước bài “ tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng “ - Ôn lại định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng.
Tài liệu đính kèm: