CHƯƠNG I
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức:- Học sinh hiểu được thế nào là 2 góc đối đỉnh.
- Nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Kỹ năng:- Học sinh vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.
- Nhận biết các góc đối đỉnh trong 1 hình.
- Bước đầu tập suy luận.
- Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV:- SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
HS:- SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
Ngày soạn: 23/ 8/ 2009 Tuần 1 Ngày giảng: chương I Đường thẳng vuông góc Đường thẳng song song Tiết1: Hai góc đối đỉnh A. mục tiêu : - Kiến thức:- Học sinh hiểu được thế nào là 2 góc đối đỉnh. - Nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. - Kỹ năng:- Học sinh vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước. - Nhận biết các góc đối đỉnh trong 1 hình. - Bước đầu tập suy luận. - Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Có tinh thần hợp tác trong học tập. B. Chuẩn bị của gv và hs: GV:- SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. HS:- SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. C. TIếN TRìNH DạY HọC Kiểm tra sĩ số: Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình hình học lớp 7 (4') Hoạt động 2: Thế nào là hai góc đối đỉnh (15') GV: Cho HS quan sát hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2 góc không đối đỉnh c b B M d a A HS:Em hãy nhận xét quan hệ về đỉnh, cạnh của góc x0x’ và góc y0y’ ? HS: Trả lời GV: Thế nào là 2 góc đối đỉnh? HS: Trả lời, phát biểu định nghĩa GV:Trở lại hình 2, hình 3. Giải thích: Tại sao không phải là 2 góc đối đỉnh? HS:đưa ra ý kiến GV: Cho HS làm GV: Hai đường thẳng cắt nhau tạo nên mấy cặp góc đối đỉnh? GV:Cho xoy .Vẽ góc đối đỉnh với xoy ? Nêu cách vẽ? 1/ Thế nào là hai góc đối đỉnh Định nghĩa: sgk tr 81 Hai góc 0và 0là hai góc đối đỉnh vì tia oy' là tia đối của tia ox' , tia oy là tia đối của tia ox Hoạt động 3: Tính chất của hai góc đối đỉnh (15') HS: Làm GV: Trước hết ước lượng bằng mắt về số đo của 2 góc đối đỉnh GV: Hướng dẫn HS cách gấp giấy 2 góc đối đỉnh HS: Trả lời GV: Xem hình 1 k0 đo có thể suy ra được 01= 03 hay k0 ? Hướng dẫn HS cách suy luận HS :ðTính chất hai góc đối đỉnh. 2/ Tính chất của hai góc đối đỉnh Suy luận : 02 + 03 = 1800 ( vì 2 góc kề bù) (1) 02 + 01 = 1800 ( vì 2 góc kề bù) (2) Từ (1) và (2) 02 + 03 = 02 + 01 01 = 03 * Tính chất: (SGK - 82) Hoạt động 4: Luyện tập- Củng cố (8') GV: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau, vậy hai góc bằng nhau có đối đỉnh k0 ? HS: Trả lời và vẽ hình minh hoạ GV: Đưa ra nội dung bài 1 sgk tr 82 HS: Lên bảng điền kết quả GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài 3 sgk, HS cả lớp làm vào vở và nhận xét KQ 3/ Luyện tập *Bài 1 sgk tr 82 KQ: a) ...x'0y'...tia đối. b) ...2 góc đối đỉnh...0x'...0y là tia đối của 0y' *Bài 3 sgk tr 82 zAt và z'At' ; zAt' và tAz' Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3ph) -Học thuộc ĐN và TC hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận. -Vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau. -Làm bài tập 4,5 SGK trang 83.Bài 1,2,3 SBT trang 73,74. Tuần 1 Ngaứy soaùn : 23 / 8/ 2009 Ngaứy daùy : Tieỏt : 02 LUYEÄN TAÄP I/. Muùc tieõu : Cuỷng coỏ theõm kieỏn thửực veà hai goực ủoỏi ủổnh Reứn luyeọn kú naờng ủo goực vaứ tớnh soỏ ủo goực II/. Chuaồn bũ : GV:Giaựo aựn, SGK, thửụực ủo goực, baỷng phuù, phaỏn maứu HS:SGK, thửụực ủo goực III/. Caực bửụực leõn lụựp: 1/. OÅn ủũnh lụựp. (1’) 2/. Kieồm tra baứi cuừ. (5’) 3/. Vaứo baứi mụựi: (37’) CAÂU HOÛI ẹAÙP AÙN Phaựt bieồu ủũnh nghúa vaứ tớnh chaỏt cuỷa hai goực ủoỏi ủổnh Trả lời : SGK Hoạt động 1: luyện tập HOAẽT ẹOÄNG GV & HS Nội dung ghi bảng GV:Goùi HS ủoùc BT 5 GV:Haừy veừ ABC = 560 GV:Veừ goực ABC’ keà buứ vụựi goực ABC GV:Goực ABC’ baống bao nhieõu ủoọ GV:Cho HS veừ A’BC’ keà buứ vụựi A’BC. Vaọy A’BC’ = ? GV:Goùi HS ủoùc BT 6 GV:Haừy veừ hai ủửụứng thaỳng caột nhau trong caực goực taùo thaứnh coự moọt goực baống GV:Haừy tớnh soỏ ủo caực goực :xIy’;y’Ix’;x’Iy GV: x’Iy’ vaứ xIy laứ hai goực nhử theỏ naứo ? GV:Vaọyx’Iy’ = ? GV:Tửụng tửù thỡ x’Iy = ? GV:Goùi HS ủoùc BT 7 GV:Haừy veừ ba ủửụứng thaỳng xx’; yy’; zz’ cuứng ủi qua ủieồm O GV:Cho HS vieỏt teõn caực caởp goực baống nhau ? Giả thích vì sao ? GV:Goùi HS ủoùc BT GV:Haừy veừ hai goực coự chung ủổnh coự soỏ ủo laứ nhửng ủoỏi ủổnh BT5/82 a/ ABC’+ ABC=1800 b)ABC’ + 560 = 1800 ABC’ = 1240 c/A’BC’ vaứABC laứ hai goực ủoỏi ủổnh neõn ta coự A’BC’ = ABC = 560 BT6/83 xIy’ + xIy = 1800 xIy’ + 470 = 1800 xIy’ = 1330 x’Iy’vaứ xIy laứ hai goực ủoỏi ủổnh x’Iy’ = xIy = x’Iy = xIy’ = 1330 BT7/83 xOy = x’Oy’ ; yOz = z’Oy’ zOx’=z’Ox ; xOz = x’Oz’ yOx’=y’Ox ; zOy’= yOz’ xOx’= yOy’=zOz’= 1800 BT8/83 Hoạt động 2: hướng dẫn về nhà (2 phút) Veà xem vaứ laứm laùi caực BT ủaừ laứm taùi lụựp Laứm BT 9;10/83 SGT 4, 5, 6 SBT Xem SGK trửụực baứi 2 Tuần 2 Tiết 3 Ngày soạn: 29/ 8/ 2009 Ngày giảng:............................. Đ2. HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC A. Mục tiêu -Kiến thức : HS hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau, công nhận tính chất: có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b^ a. -Kĩ năng : HS biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. -Thái độ : Bước đầu tập suy luận cho HS B. Chuẩn bị của GV và HS - GV: Sgk, thước thẳng, êke, phấn màu - HS: Thước thẳng, êke, giấy rời C. Các hoạt động dạy và học Kiểm ta sĩ số : Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6' ) HS1: Thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu t/c2 góc đối đỉnh Vẽ é xAy = 90 0, vẽ é x'Ay' đối đỉnh với é xAy GV: Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại A tạo thành 1 góc vuông ị xx' ^ yy'... Hoạt động 2: Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc (13' ) HS cả lớp làm gấp giấy... GV: Em có nhận xét gì về các nếp gấp? HS: Trả lời... GV: Vẽ hình HS: Nhìn hình vẽ tóm tắt GV: Hướng dẫn HS suy luận dựa theo t/c 2 góc đ.đỉnh và 2 góc kề bù GV: xx' và yy' gọi là 2 đường thẳng vuông góc Vậy thế nào là 2 đg. thẳng vuông góc? HS: Trả lời... 1/ Thế nào là hai đường thẳng vuông góc cho xx' ầ yy' = {0} éxOy = 90 0 chỉ ra éxOy = éx'Oy = éx'Oy = 90 0 vì sao? Giải éxOy = 90 0 ( theo điều cho trước) éy'Ox =180 0-éxOy(theo t/c2 góc kề bù) ị éy'Ox =90 0 có éy'Ox =éx'Oy =90 0 (t/c2 góc đ.đ) éx'Oy' = éxOy =90 0 (t/c2 góc đ.đ) * Định nghĩa: SGK tr 84 Kí hiệu: xx' ^ yy' Hoạt động 3: Cách vẽ 2 đ.thẳng vuông góc (10' ) GV: Gọi 1 HS lên bảng làm Các HS còn lại làm vào vở HS: làm vào vở GV: Em hãy nêu vị trí có thể xảy ra giữa 0 và đường thẳng a? HS: 0ẻ a và 0ẽ a GV: Có mấy đường thẳng đi qua 0 và ^ với a? HS: trả lời... GV:Đưa ra nội dung t/c 2/ Vẽ 2 đường thẳng vuông góc a ^ a' *Tính chất thừa nhận: Sgk tr 85 Hoạt động4: đường trung trực của đoạn thẳng (6’) GV: Cho đoạn thẳng AB, vẽ I là trung điểm của AB qua I vẽ đ.thẳng d ^ AB Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS khác vẽ vào vở GV: Đường thẳng d có những đặc điểm như trên gọi là đ.trung trực của đoạn thẳng Vậy đ.tr.trực của đoạn thẳng là gì? HS: Trả lời... GV: Đưa ra đ/n về đ.tr.trực của đoạn thẳng GV: Giới thiệu cho HS điểm A đối xứng với điểm B qua đ.thẳng d GV : Muốn vẽ đ.tr.trực của đoạn thẳng ta làm ntn? dùng dụng cụ gì? 3/ Đường trung trực của đoạn thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB *Đ/n: sgk tr 85 ị d là đ.tr.trực của đoạn thẳng AB d ^ AB = {I} IA = IB Hoạt động 5: Củng cố-Luyện tập (8') BT11/86 GV:Goùi HS ủoùc BT11 GV:Haừy ủieàn vaứo choó troỏng () trong caực phaựt bieồu sau : a/Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi nhau laứ hai ủửụứng thaỳng b/Hai ủửụứng thaỳng a vaứ a’ vuoõng goực vụựi nhau kớ hieọu laứ c/Cho trửụực moọt ủieồm A vaứ moọt ủửụứng thaỳng d ủửụứng thaỳng d’ ủi qua A vaứ vuoõng goực vụựi d. BT12/86 GV:Goùi HS ủoùc BT12 GV:Trong caực caõu sau caõu naứo ủuựng ? caõu naứo sai ? Haừy baực boỷ cau sai baống hỡnh veừ a/Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực thỡ caột nhau. b/Hai ủửụứng thaờng caột nhau thỡ vuoõng goực . BT14/86 GV:Goùi HS ủoùc BT14 GV:Haừy veừ ủoaùn thaờng CD = 3cm vaứ veừ ủửụứng trung truùc cuỷa ủoaùn thaỳng aỏy HS:ẹoùc BT11 HS: a/Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi nhau laứ hai ủửụứng thaỳng caột nhau, trong caực goực taùo thaứnh coự moọt goực vuoõng b/Hai ủửụứng thaỳng a vaứ a’ vuoõng goực vụựi nhau kớ hieọu laứ a a’ c/Cho trửụực moọt ủieồm A vaứ moọt ủửụứng thaỳng d coự moọt vaứ chổ moọt ủửụứng thaỳng d’ ủi qua A vaứ vuoõng goực vụựi d. HS:ẹoùc BT12 HS:a/ ẹuựng b/ Sai : HS:ẹoùc BT14 HS: Hoạt động 6: hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc đ/n 2 đ.thẳng vuông góc. - Tập vẽ 2 đ.thẳng vuông góc. - BTVN: Bài 13 SGK tr 86. Bài 9, 10, 11, 14 SBT tr 75. Tuần 2 Ngày soạn: 29/ 8/ 2009 Tiết 4 Ngày giảng:............................ Luyện tập A. Mục tiêu -Kiến thức : Củng cố cho HS đ/n, t/c hai đường thẳng vuông góc, đường tr.trực của đoạn thẳng -Kĩ năng: HS biết vẽ đ.thẳng đi qua 1 điểm cho trước và một đường thẳng cho trước ^ với đ.thẳng đã cho, biết vẽ đ.tr.trực của đoạn thẳng -Thái độ: Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng, bước đầu tập suy luận B. Chuẩn bị của GV và HS - GV: SGK, thước thẳng, êke, giấy rời, bảng phụ ghi bài 17 ; 18 SGK/ 87. - HS: giấy rời, êke, thước kẻ C. Các hoạt động dạy và học - Kiểm tra sĩ số: hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6') Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Haừy phaựt bieồu ủũnh nghúa hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực, ủũnh nghúa ủửụứng trung truùc cuỷa ủoaùn thaỳng ? Hoạt động 2: Luyện tập (37') HS cả lớp làm bài 15, GV gọi 2 em đứng tại chỗ nhận xét GV: Đưa nội dung bài qua bảng phụ Gọi 1 hs lên bảng kiểm tra HS cả lớp có thể dùng giấy gập lại để kiểm tra qua hướng dẫn của GV GV Đưa đề bài qua bảng phụ 1 HS đọc đề bài Gọi 1 hs lên bảng thao tác, các hs khác vẽ vào vở GV theo dõi, hướng dẫn hs thao tác GV: Đưa ra nội dung đề bài 19 SGK HS vẽ hình, nêu các trình tự vẽ hình có thể xảy ra GV: Gọi 3 hs nêu trình tự vẽ hình từng trường hợp, các hs khác theo dõi và nhận xét, bổ xung GV: Đưa ra nội dung đề bài 20 sgk Gọi 1 hs đọc đề bài GV: Em hãy cho biết vị trí 3 điểm A, B, C có thể xảy ra? Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình GV : Em có nhận xét gì về d 1và d 2 trong 2 trường hợp trên? HS: với 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì d 1ầ d 2tại 1 điểm Luyện tập Bài 15 sgk tr 86 Nhận xét: zt ^ xy = {0} Có 4 góc vuông: éxOy ;éxOz; éyOt; étOx Bài 17 sgk tr 87 a) a ^ a' b)a ^ a' c) a ^ a Bài 18 sgk tr 87 Vẽ éxOy = 45 0 Lấy A bất kì nằm trong éxOy Qua A vẽ d 1 ^ 0x = B Qua A vẽ d 2 ^ 0y = C Bài 19 sgk tr 87 Trình tự: 1) vẽ d 1 tuỳ ý, vẽ d 1ầ d 2 = {0}, é d 1Od 2 = 60 0 lấy A tuỳ ý trong é d 1Od 2 vẽ AB ^ d 1 = B (B ẻ d 1 ), vẽ BC ^ d 2= C (Cẻ d 2 ) 2) Vẽ d 1ầ d 2 = {0}, é d 1Od 2 = 60 0 lấy B ẻ Od 1 vẽ BC ^ Od 2 , Cẻ Od 2 vẽ AB ^ Od 1= A, A ẻé d 1Od 2 3) d 1ầ d 2 = {0}, é d 1Od 2 = 60 0 lấy Cẻ Od 2 vẽ BC ^ Od 2 = C, BC ầ 0d 1= B vẽ AB ^ Od 1= B A ẻé d 1O d 2 Bài 20 sgk tr 87 1) Với A, B, C thẳng hàng 2) Với A, B, C không thẳng hàng Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà (2’) - Xem lại các bài tậ ... 3: trường hợp bằng nhau góc cạnh góc (10’) - GV giới thiệu trường hợp bằng nhau của hai tam giác g.c.g. - HS nhắc lại tính chất trên. - GV viết tính chất dưới dạng kí hiệu. ? Để MNE = HIK mà MN = HI thì ta cần phải thêm có điều kiện gì.(theo trường hợp 3) - HS thảo luận nhóm để làm . 2. Trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc. Tính chất (SGK). Nếu ABC và A'B'C' có: Hoạt động 4: hệ quả (11’) - Yêu cầu học sinh quan sát hình 96. Vậy để 2 tam giác vuông bằng nhau thì ta chỉ cần đk gì? - GV thông báo hệ quả 1. - HS về nhà chứng minh hệ quả 1. - GV thông báo hệ quả 2. ? Để 2 tam giác này bằng nhau cần thêm đk gì. ? Góc C quan hệ với góc B như thế nào. ? Góc F quan hệ với góc E như thế nào. - HS suy nghĩ tìm cách chứng minh. - Yêu cầu một HS đứng tại chỗ trình bày lời giải. 3. Hệ quả. a, Hệ quả 1(SGK). b, Hệ quả 2 (SGK). Chứng minh: ABC vuông tại A . DEF vuông tại D . Mà Xét ABC và DEF có: Hoạt động 5: Củng cố (5’) - Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh- góc- cạnh - Phát biểu hai hệ quả của trường hợp này. Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà(2’) O x y t H C A B 1 2 - Học kĩ bài, nắm chắc trường hợp bằng nhau g.c.g và các hệ quả của nó. - Làm bài tập 33; 34; 35. 36 ( SGK-Trang 123). - Bài tập 35 : a) Xét hai tam giác vuông và HOB (vuông tại H) có ; cạnh OH chung (áp dụng hệ quả 1) Quảng Đông: / / 2009 Kí duyệt giáo án. Tổ trưởng: Nguyễn Văn Liệu Tuần 15 Ngày soạn: 10/11/ 2009 Ngày dạy:...................... Tiết 29 Luyện tập A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài học sinh cần nắm được: 1Kiến thức: - Củng cố kiến thức cho học sinh về trương hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác. Vận dụng trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc để chứng minh 2 góc, 2 đoạn thẳng bằng nhau 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, lập luận chứng minh 3Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, độc lập làm bài và hợp tác nhóm B. Chuẩn bị: GV:- Thước thẳng, com pa, thước đo góc. Bảng phụ bài 37, 39 (SGK - 123, 124) HS:- Thước thẳng, com pa, thước đo góc Phương pháp: -Vấn đáp tìm tòi, hoạt động nhóm C. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chớc: (1’) 2. Bài mới: Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (6’) Caõu I :Phaựt bieồu tớnh chaỏt veà trửụứng hụùp baống nhau thửự nhaỏt cuỷa tam giaực Caõu II :Phaựt bieồu tớnh chaỏt veà trửụứng hụùp baống nhau thửự hai cuỷa tam giaực Caõu III :Phaựt bieồu tớnh chaỏt veà trửụứng hụùp baống nhau thửự ba cuỷa tam giaực Caõu I :Neỏu ba caùnh cuỷa tam giaực naày baống ba caùnh cuỷa tam giaực kia thỡ hai tam giaực ủoự baống nhau Caõu II :Neỏu hai caùnh vaứ goực xen giửừa cuỷa tam giaực naày baống hai caùnh vaứ goực xen giửừa cuỷa tam giaực kia thỡ hai tam giaực ủoự baống nhau Caõu III :Neỏu moọt caùnh vaứ hai goực keà cuỷa tam giaực naày baống moọt caùnh vaứ hai goực keà cuỷa tam giaực kia thỡ hai tam giaực ủoự baống nhau Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (30’) Yêu cầu hs đọc bài 35 (SGK - 123) Vẽ hình Ghi GT và KL Để chứng minh hai cạnh bằng nhau, hai góc bằng nhau em làm thế nào? Để c/m OA = OB ta làm ntn ? Cho học sinh làm tại chỗ ít phút Gọi hs lên bảng trình bày Để c/m CA = CB và ta làm ntn ? Hãy lên bảng trình bày phần b? - HS vẽ hình và ghi GT, KL ? Để chứng minh AC = BD ta phải chứng minh điều gì. ? Theo trường hợp nào, ta thêm điều kiện nào để 2 tam giác đó bằng nhau - HS: AC = BD chứng minh DOAC = DOBD (g.c.g) , OA = OB, chung ? Hãy dựa vào phân tích trên để chứng minh. - 1 học sinh lên bảng chứng minh. - GV treo bảng phụ hình 101, 102, 103 trang 123 SGK - HS thảo luận nhóm - Các nhóm trình bày lời giải - Các nhóm khác kiểm tra chéo nhau - Các hình 102, 103 học sinh tự sửa - GV treo hình 104, cho học sinh đọc bài tập 38 - HS vẽ hình ghi GT, KL ? Để chứng minh AB = CD ta phải chứng minh điều gì, trường hợp nào, có điều kiện nào. ? Phải chứng minh điều kiện nào. ? Có điều kiện đó thì pphải chứng minh điều gì. - HS: DABD = DDCA (g.c.g) AD chung, , AB // CD AC // BD GT GT ? Dựa vào phân tích hãy chứng minh. Bài 35 (SGk- 123) GT KL Chứng minh: Xét DOHA và DOHB có: ị DOHA = DOHB (g.c.g) OH : cạnh chung ị OA = OB (hai cạnh tương ứng) Xét DOAC và DOBC có: OA = OB (c/m ở câu a) ị DOAC và DOBC OC : cạnh chung (g.c.g) ị CA = CB (hai cạnh tương ứng) (hai gúc tương ứng) BT 36 (SGK – 123): GT OA = OB, KL AC = BD CM: Xét DOBD và DOAC Có: OA = OB DOAC = DOBD (g.c.g) chung BD = AC BT 37 ( SGK - tr123) * Hình 101: DDEF: DABC = DFDE vì BT 38 (tr124 - SGK) GT AB // CD, AC // BD KL AB = CD, AC = BD CM: Xét DABD và DDCA có: (vì AB // CD) AD là cạnh chung (vì AC // BD) DABD = DDCA (g.c.g) AB = CD, BD = AC Hoạt động 3: Củng cố (5’) - Phát biểu trường hợp góc - cạnh - góc - Phát biểu nhận xét qua bài tập 38 (tr124) + Hai đoạn thẳng song song bị chẵn bởi 2 đoạn thẳng // thì tạo ra các cặp đoạn thẳng đối diện bằng nhau Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà(3’) - Làm bài tập 39, 40 (tr124 - SGK) - Học thuộc địh lí, hệ quả của trường hợp góc - cạnh - góc HD bài tập 40: So sánh BE, CF thì dẫn đến xem xét hai tam giác chứa hai cạnh đó có bằng nhau không? Tuần 15 Ngày soạn: 08/11 / 2009 Ngày dạy:...................... Tiết 30 ôn tập học kì I A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Ôn tập một cách hệ thống kiến thức kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất ( hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đương thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất và thứ hai của tam giác) 2. Kĩ năng: - Luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, bước đầu suy luận có căn cứ của học sinh 3.Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, độc lập làm bài và hợp tác nhóm B. Chuẩn bị: GV:- Thước thẳng, com pa, thước đo góc. Bảng phụ ghi Bảng tổng kết (SGK - 139) HS:- Thước thẳng, com pa, thước đo góc Phương pháp: Vấn đáp tìm tòi, hoạt động nhóm C. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chớc: (1’) 2. Ôn tập: Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (22’) •- GV treo bảng phụ: ? Thế nào là 2 góc đối đỉnh, vẽ hình, nêu tính chất. ? Thế nào là hai đường thẳng song song, nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (đã học). ? Giáo viên treo bảng phụ vẽ hình, yêu cầu học sinh điền tính chất. Theỏ naứo laứ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực ? GV:Baống eõke haỷy veừ ủửụứng thaỳng b ủi qua ủieồm A vaứ vuoõng goực vụựi a (A a) GV:Haừy cho bieỏt theỏ naứo laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng GV:Haừy veừ ủửụứng trung truùc cuỷa ủoaùn thaỳng AB = 4cm a. Tổng ba góc của ABC ? b. Góc ngoài của ABC ? ? Thế nào là hai tam giác bằng nhau. Kí hiệu. ? Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. A. Lí thuyết. 1. Hai góc đối đỉnh. 2. Hai đường thẳng song song . 3. Hai đường thẳng vuông góc. 4. Tổng ba góc của tam giác. 5. Hai tam giác bằng nhau. 6. Các trường hợp bằng nhau của tam giác. Hoạt động 2: bài tập (15’) - Bảng phụ: Bài tập a. Vẽ ABC - Qua A vẽ AH BC (H thuộc BC), Từ H vẽ KH AC (K thuộc AC) - Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E. b. Chỉ ra 1 cặp góc so le trong bằng nhau, 1 cặp góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc đối đỉnh bằng nhau. c. Chứng minh rằng: AH EK d. Qua A vẽ đường thẳng m AH, CMR: m // EK - Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán. - Mỗi học sinh tự tìm một cặp góc theo yêu cầu. - Yêu cầu HS tự trình bày chứng minh. ? Nêu cách khác chứng minh m // EK. B. Bài tập. GT AH BC, HK BC KE // BC, Am AH KL b) Chỉ ra 1 số cặp góc bằng nhau c) AH EK d) m // EK. b) - Hai góc đồng vị bằng nhau: (vì EK // BC) (hai góc đối đỉnh) (hai góc so le trong của EK // BC) c) Theo giả thiết ta có Hoạt động 3: củng cố (5’) - Quan hệ giữa tính vuông góc và song song. - Các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Các cách thông thường để chứng minh hai đường thẳng song song là chứng minh các tam giác bằng nhau để tìm ra các cặp góc bằng nhau. Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc định nghĩa, tính chất đã học kì I - Làm các bài tập 36, 37 38 (SGK – 123, 124). - Tiết sau ôn tập (luyện giải bài tập) Quảng Đông: / / 2009 Kí duyệt giáo án. Tổ trưởng: Nguyễn Văn Liệu Tuần 16 Ngày soạn: 2012/ 2007 Ngày dạy:...................... Tiết 31 ôn tập học kì I A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài học sinh cần nắm được: Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương I, II qua các câu hỏi lí thuyết và bài tập áp dụng Kĩ năng: - Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, độc lập làm bài và hợp tác nhóm B. Chuẩn bị: GV:- Thước thẳng, com pa, thước đo góc HS:- Thước thẳng, com pa, thước đo góc Phương pháp: - Vấn đáp tìm tòi, hoạt động nhóm C. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chớc: (1’) 2. Ôn tập: Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra bài củ (6’) Phát biểu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song đã học ? Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác ? Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác ? Hoạt động 2: ôn tập bài tập về tính góc (15’) Gv yêu cầu hs đọc bài Hs đọc bài... Vẽ hình Ghi GT và kết luận... DABC có đặc điểm gì ? Để tìm số đo mỗi góc trong tam giác em dựa vào đâu? Cho hs chuẩn bị tại chỗ ít phút Gv chốt lại cách làm bài... Bài tập 1 (Bài 11 SBT - 99) GT DABC : Phân giác AD, AH BC KL Giải: Hoạt động 3: luyện tập bài tập suy luận (17’) Bài tập: Cho ABC, AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD a) CMR: ABM = DCM b) CMR: AB // DC c) CMR: AM BC - Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài. - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL. ? Dự đoán hai tam giác có thể bằng nhau theo trường hợp nào ? Nêu cách chứng minh ? - Phân tích: ABM = DCM AM = MD , , BM = BC GT đối đỉnh GT - Yêu cầu 1 HS chứng minh phần a. ? Nêu điều kiện để AB // DC. - Phân tích: ABM = DCM Chứng minh trên Bài tập 2: GT ABC, AB = AC MB = MC, MA = MD KL a) ABM = DCM b) AB // DC c) AM BC Chứng minh: a) Xét ABM và DCM có: AM = MD (GT) (đối đỉnh) BM = MC (GT) ABM = DCM (c.g.c) b) ABM = DCM ( chứng minh trên) , mà 2 góc này ở vị trí so le trong AB // CD. c) Xét ABM và ACM có: AB = AC (GT) BM = MC (GT) AM chung ABM = ACM (c.c.c) mà AM BC. Hoạt động 4: Củng cố (5’) - Các trường hợp bằng nhau của tam giác. - Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà(1’) - Ôn kĩ lí thuyết, xem lại các dạng bài đã ôn tập. - Chuẩn bị cho kiểm tra học kì I. Quảng Đông: / / 2009 Kí duyệt giáo án. Tổ trưởng: Nguyễn Văn Liệu
Tài liệu đính kèm: