CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
TIẾT 1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I .- Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu được tính chất: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau
- Vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho truớc, nhận biết các góc đối.
- Bước đầu tập trung suy luận
II - Chuẩn bị:
Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, giấy rời
Học sinh : Các dụng cụ học tập, ôn 2 góc kề bù
III - Tiến trình bài dạy:
1.- Kiểm tra bài cũ ( 3’) - Kiểm tra đồ dùng, sách vở
- Hướng dẫn học bộ mô
Ngaỳ soạn: 4-9-2007 Ngày giảng : 8-9-2007 : CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG TIẾT 1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH I .- Mục tiêu: - Hiểu thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu được tính chất: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau - Vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho truớc, nhận biết các góc đối. - Bước đầu tập trung suy luận II - Chuẩn bị: Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, giấy rời Học sinh : Các dụng cụ học tập, ôn 2 góc kề bù III - Tiến trình bài dạy: 1.- Kiểm tra bài cũ ( 3’) - Kiểm tra đồ dùng, sách vở - Hướng dẫn học bộ môn 2 - Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 ( 10’) Thế nào là hai góc đối đỉnh GV : Quan sát hình vẽ góc đối đỉnh và góc không đối đỉnh. GV: vẽ 2 góc đối đỉnh 01 và 03 GV: xy cắt x’y’ tại O ta gọi 2 góc Ô1 và Ô3 là 2 góc đối đỉnh ?1 -Thế nào là 2 góc đối đỉnh ? Với hình vẽ trên còn cặp góc đối đỉnh nào nữa không vì sao ? Hai góc đối đỉnh cần thoả mãn điều kiện gì ? Vẽ góc A’BC’ đối đỉnh với Góc ABC GV : Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau ? Đặt tên các góc đối đỉnh GV : Bảng phụ một số hình vẽ chỉ rõ các góc đối đỉnh, vì sao? những góc không phải vì sao? Cạnh của tia 0x là đối của 0y Cạnh của tia 0x’ là đối của 0y Chung đỉnh 0 HS trả lời - Đỉnh chung - Cạnh đối nhau HS thực hành vẽ 1.- Thế nào là 2 góc đối đỉnh: x y’ 3 2 1 0 x’ 4 y Ta gọi 2 góc Ô1 và Ô3 là 2 góc đối đỉnh Định nghĩa ( SGK / 81 ) b) Ví dụ Góc Ô2 và Ô4 đối đỉnh với nhau vì ox và oy là 2 tia đối nhau ox’ và oy’ là 2 tia đối nhau Hoạt động 2 ( 19’) Tính chất hai góc đối đỉnh 3.1.- Ước lượng bằng mắt về số đo của 2 góc đối đỉnh Ô1và Ô3; Ô4 và O2 ? - Làm ?3 -Phát biểu nhận xét số đo của 2 góc đối đỉnh sau khi quan sát, đo đạc, thực nghiệm. ? : Tập suy luận - Ô1 + Ô2 = ? vì sao ? - Ô3 + Ô2 = ? vì sao ? -từ (1) và (2) ta có điều gì ? -Từ (3) ta suy luận ra điều gì? ? Phát biểu tích chất của 2 góc đối đỉnh ? Nếu hai góc đối đỉnh ta có quan hệ gì của hai góc ? Nếu hai góc bằng nhau có đối đỉnh không - HS thực hành đo - kết luận Ô1 + Ô2 = 1800 (1) Ô3 + Ô2 = 180o (2) ( hai góc kề bù) Ô1 + Ô2 = Ô3 + Ô2 (3) - Hai góc bằng nhau -Không đối đỉnh 2.- Tính chất của 2 góc đối đỉnh Ô1 = Ô3 Ô2 = Ô4 Tập suy luận: Vì Ô1 kề bù với Ô2 nên Ô1 + Ô2 = 1800 (1) Vì Ô1 kề bù với Ô2 nên Ô3+Ô2=1800 (2) So sánh (1) và (2) ta có Ô1 + Ô2 = Ô3 + Ô2 (3) Từ (3) à Ô1 = Ô3. Tính chất: (SGK 82) Ô1 đối đỉnh Ô3 Ô1 = Ô3 3 - Củng cố - luyện tâp ( 15’) GV : Bảng phụ bài tập 1/82 ? Bài toán yêu cầu gì ? Để điền được vào chỗ trống cần áp dụng kiến thức nào ? Bài toán yêu cầu gì? ? Hãy lên bảng thực hiện ? Nhận xét bài làm của bạn ? Vẽ góc đối đỉnh với góc cho trước thực hiện qua mấy bước HS phân tích bài - ĐN và TC 2 góc đối đỉnh HS phân tích HS thực hiện Lớp nhận xét - Vẽ góc - vẽ các tia đối của góc đó 3 - Luyện tập Bài 1 SGK – 82 điền Góc x’0y’ ; tia đối Hai góc đối đỉnh Bài 4- SGK – 82 y’ x 60o x’ B y 4 - Hướng dẫn về nhà ( 1’) - Học thuộc định nghĩa, tính chất 2 góc đối đỉnh, - Tập suy luận chứng minh tính chất - BTVN : 3, 5 SGK – 82 ; Bài 1,2,3 – 73, 74 SBT Ngày soạn : -9- 07 Ngày giảng : -9- 07 TIẾT 2: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Cũng cố định nghĩa 2 góc đối đỉnh, 2 góc kề bù - Rèn luyện kỹ năng nhận biết 2 góc đối đỉnh, vẽ hình 2 góc đối đỉnh. - Hoạt động tư duy II - Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước đo góc Học sinh : thước đo góc III - Tiến trình bài dạy: 1 - Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - GV : Bảng phụ nội dung kiểm tra Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau Hai góc đối đỉnh là hai góc mà ............ của một a) Mỗi cạnh của góc này cạnh của góc kia tia đối. b) Hai góc đối đỉnh thì...... b) bằng nhau 2 – Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 ( 10’) Chữa bài tập GV : Cho học sinh chữa bài 3 Nhận xét bài của bạn ? Nêu yêu cầu của bài 4 ? 1 em lên bảng thực hiện ? = ? vì sao ? = ? vì sao ? Để tính được em áp dụng kiến thức nào HS lên bảng thực hiện HS nêu HS thực hiện - Tính chất 2 góc đối đỉnh 1 - Chữa bài tập Bài 3 SGK - 82 z t’ A1 2 4 t 3 z’ Bài 4- SGK – 82 x y’ B 600 y x’ xBy = 600. = (vì đối đỉnh) x’By’ = 600. Hoạt động 2 ( 28’) Luyện tập Làm bài 5. ? Nêu yêu cầu của bài tập ? Vẽ góc đối đỉnh với góc cho trước làm như thế nào ? Cánh tính góc kề bù với góc đã cho Khắc sâu: tính chất 2 góc kề bù - Tính góc đối đỉnh vói góc đã cho Bài 6 ? Để vẽ 2 đường thẳng cắt nhau tạo thành góc 470 vẽ như thế nào ? 1 em lên bảng vẽ ? Nhận xét cách vẽ của bạn ? Tóm tắt bài ? Theo bài ta có thể tính được góc nào trước, vì sao ? Trình bày lời giải của bài ? Tính được góc vận dụng kiến thức nào ? ? Đọc bài 7, Bài toán cho gì , yêu cầu gì ? ? Vẽ 3 đường thẳng cắt nhau tại 0 ? Muốn viết được các cặp góc bằng nhau dựa vào kiến thức nào GV : Cho HS hoạt động nhóm ? Các nhóm trình bày kết quả ? Các nhóm khác nhận xét vổ xung GV : Nhận xét đánh giá và cho điểm HS phân tích bài - Vẽ các tia đối của góc đã cho - Tính chất 2 góc kề bù -Tính chất 2 góc đối đỉnh HS thực hiện HS trình bày - Góc kề bù, góc đối đỉnh HS đọc và phân tích bài HS lên bảng vẽ - 2 góc đối đỉnh Các nhóm thực hiện II.- Luyện tập: Bài 5 _ SGK - 83 a).- ABC = 560. A B 560 C’ C A’ b).- ABC’ kề bù ABC nên ABC’ + ABC = 1800 ABC’= 1800 – ABC ABC’ = 1800 – 560 = 1240 c).- C’BA’ kề bù với ABC’ CBA’ = ABC (vì đối đỉnh) Và ABC = 560 CBA’ = 560. Bài 6:SGK – 83 y 2 470 x’ 3 O4 x y’ Cho : xx’ cắt yy’ tại O Góc O1 = 470 Tìm : Góc O2 ; O3 ; O4 Giải: xx’ cắt yy’ tại O ta có Ô1 = Ô3 (Vì đối đỉnh) Và Ô2 kề bù Ô1 nên Ô2 = 1800 – 470 = 1330. Ô4 = 1330.( 2 góc đối đỉnh) Bài 7: SGK – 83 z’ y x’ O x y’ z Góc O1 = O4 ; O2 = O3 ; O3 = O6 ( 2 góc đối đỉnh) x0z = x’0z’ ; y0x’ = y’0x x0x’ = z’0y ( 2 góc đối đỉnh ) x0x’ = y0y’ = z0z’ = 1800 3 - Hướng dẫn về nhà ( 2’) - Xem lại các dạng bài tập đã làm , học thuộc định nghĩa, tính chất của 2 góc đối đỉnh và các loại góc có liên quan - BTVN : 8, 9 SGK – 83 Bài 4, 5 SBT – 74 - Đọc trước bài hai đường thẳng vuông góc Ngày soạn : Ngày giảng : TIẾT 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC I - Mục tiêu: - Hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau, công nhận tính chất ! 1 đường thẳng b đi qua A và bA. Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đường thẳng. - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng, sử dụng thành thạo eke, thước thẳng . - Bước đầu tập suy luận: II - Chuẩn bị: Giáo viên : Bảng phụ, ê ke, giấy gấp hình học sinh : thước thẳng, êke, giấy rời. x III- Tiến trình bài dạy 1 - Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Vẽ vuông góc xAy. -Vẽ góc x’Ây’ đối đỉnh với xAy. y’ A y -Tính số đo x’Ay’. 2 – Bài mới : x’ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 ( 10’) Thế nào là hai đường thẳng vuông góc Thực hiện ?1 Gv: 2 nếp gấp là hình ảnh 2 đường thẳng và 4 góc tạo thành đều là góc vuông. ? Quan sát hình vẽ (4) Cho học sinh vẽ ? Tập suy luận: làm ?2 . GV :Góc 2 đường thẳng xx’ và yy’ là 2 đường thẳng . ? Thế nào là 2 đường thẳng ? Gv: Giới thiệu các tên gọi 2 đường thẳng . ? xx’ cắt yy’ tạo thành góc 500 thì xx’yy’ không Ta có: Ô1 = 900 (btoán cho) Ô2 = 1800-Ô1 = 900 (TC 2 kề bù) Ô3= Ô1=900 (TC 2 góc đối đỉnh) Ô2 = Ô2 =900 (TC 2 góc đối đỉnh) - 2 đường thẳng xx’ và yy’ không vuông góc 1.- Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc ?1 y x 0 x’ y’ + ) ĐN: ( SGK - 84.) +) Ký hiệu: xx’yy’ đọc đường thẳng xx’ đường thẳng yy’ Hoạt động 2 ( 12’ ) Vẽ hai đường thẳng vuông góc ? Làm . ?3.?4 ? Nêu yêu cầu của ? 3, 4 ? Vẽ a a’ thực hiện như thế nào ? Vị trí của điểm 0 và đường thẳng a ? Qua điểm O có bao nhiêu đường thẳng a. Gv: yêu cầu học sinh đọc tính chất. GVcho HS Làm quen với các ngôn ngữ toán học: -Nhóm từ: 2đường thẳng , 2 đường thẳng với nhau. -Các mệnh đề: Bài tập 11/86 Học sinh HĐ cá nhân - 0 thuộc a - 0 không thuộc a HS thực hiện bài tập 11- 86 2.- Vẽ 2 đường thẳng vuông góc a a’ *) Cách vẽ : ( SGK – 85 ) * ) Tính chất : ( SGK – 85 ) Bài tập 11 sgk- 86 Hoạt động 3 ( 8’) Đường trung trực của đoạn thẳng ?: Quan sát H7 SGK trả lời: Đường trung trực của 1 đường thẳng là gì? GV : Giới thiệu định nghĩa ? Đọc định nghĩa SGK - 85 ? đường trung trực của đoạn thẳng thoả mãn điều kiện gì ?.- Cho AB=5Cm: vẽ trung trực của AB bằng eke và thước thẳng hoặc gấp giấy. HS quan sát H7 HĐ Nhóm - Đi qua trung điểm - Vuông góc tại trung điểm HĐ cá nhân 3.- Đường trung trực của 1 đoạn thẳng: x AI = IB A B xy AB tại I y Ta gọi xy là đường trung trực của AB * ĐN: (SGK 85) *xy là trung trực của AB: A và B Đối xứng với nhau qua xy. 3 - Củng cố - luyện tập ( 8’) ? Đọc bài 14 SGK – 86 ? Bài toán yêu cầu gì ? Nêu cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD = 3 - Xác định trung điểm của CD - Vẽ đường thẳng d vuông góc CD qua trung điểm HS đọc và phân tích bài HS nêu cách vẽ HS thực hiện vẽ 3 - Luyện tập Bài 14 SGK – 86 d C D 4 - Hướng dẫn về nhà ( 2’) - Học thuộc các khái niệm cơ bản trong bài , nắm được cách vẽ 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng. - BTVN : 12, 13, 15, 18 SGK – 86 : Bài 10, 11 SBT – 75 Ngày soạn: Ngày giảng: TIẾT 4: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Cũng cố khái niệm 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của 1 đoạn thẳng. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, suy luận. - Hoạt động tư duy II - Chuẩn bị: Giáo viên : Nội dung bài tập Học sinh : Thước thẳng, êke. III - Tiến trình bài dạy 1- Kiểm tra bài cũ: (5’) Hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau khi nào? Vẽ hình và ghi ký hiệu. Cho AB = 6cm. Hãy vẽ đường trung trực của AB. 3.- Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 ( 15’ ) Chữa bài tập ? Đọc bài tập bài toán yêu cầu gì? ? Vẽ hình theo trình tự của bài ? Nhận xét bài của bạn ? Còn có cách vẽ nào khác ? GV : Từ bài toán bằng lời ta vẽ được hình và ngược lại từ hình phát biểu bằng lời Đọc bài và phân tích HS lên bảng thực hiện Nêu cách vẽ khác I - Chữa bài tập y Bài 18 SGK - 87 C d1 A d2 O - Vẽ góc x0y = 450 - lấy A x0y - dùng ê ke vẽ + d1 0x tại B ( A d1) + d2 0y tại C ( A d2 ) Hoạt động 2 ( 20’) Luyện tập GV: Bảng phụ hình vẽ ? Nêu yêu cầu của bài toán ? Quan sát kỹ hình 11 xem hình vẽ trên được vẽ theo thứ tự nào ? Nêu trình tự các bước vẽ GV : Cho học sinh hoạt động nhóm ? Đại diện nhóm trình bày ? Nhóm khác nhận xét bổ xung GV : Nhận xét bổ xung ? Ngoài cách trên xem còn có cách nào khác không ? GV : Hướng dẫn cách khác ... soạn: Ngày giảng: TIẾT 44 : ÔN TẬP CHƯƠNG II I/ Mục tiêu: Ôn tập và hệ thống các kiến thức về tổng 3 góc trong 1 tam giác , các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Rèn kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào làm bài tập hình. Rèn tư duy lô gíc, lập luạn chặt chẽ. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, com pa, thứơc đo góc HS : Ôn tập chương II III/ Tiến trình bài dạy: 1 - Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp ôn tập ) 2 – Bài mới : Hoạt động của thày Hoạt động của trò Hoạt động 1(15’) Ôn tập về tổng 3 góc của một tam giác ? Nêu định lý về tổng 3 góc của một tam giác ? Nêu tính chất góc ngoài của tam giác ? Nêu các tính chất về góc của tam giác cân, đều , tam giác vuông. GV: Bảng phụ bài tập 68/ SGK/ 141 ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Bảng phụ bài tập 67/ SGK / 140 ? Nêu yêu cầu của bài tập ? 1 em lên bảng thực hiện bài tập ? Hãy giải thích các câu sai HS trả lời các định lý, tính chất HS: Trả lời miệng a, b ) Được suy ra từ định lý: Tổng 3 góc của 1 tam giác c) Được suy ra từ định lý: Trong 1 tam giác cân hai góc ở đáy bằng nhau. d) Suy ra từ định lý: Nếu 1 tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. HS đọc và phân tích bài Câu Đúng Sai 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x Hoạt động 2( 27’) Ôn tập vế các trường hợp bằng nhau của tam giác ? Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường và của tam giác vuông GV: Giới thiệu bảng các trường hợp bằng nhau của tam giác (SGK/ 139) GV: Bảng phụ bài tập 69 / SGK / 141 ? Đọc bài tập ? Bài tập cho biết gì, yêu cầu gì ? Hãy vẽ hình cho bài tập ? Ghi giả thiết, kết luận ? nêu cách chứng minh GV: Ghi lại hướng chứng minh AD a H1 = H2 = 900 AHB = AHC Cần thêm Â1 = Â2 ABD = ACD ? Hãy trình bày bài tập ? Nhận xét bài làm của bạn HS nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác Bài tập 69/ SGK / 141 GT A a : AB = AC ( B, C a ) DB = DC ( D a ) KL AD a Chứng minh: Xét ABD và ACD có : AB = AC ( gt ) ; BD = CD ( gt) AD cạnh chung ABD và ACD ( c.c.c ) Â1 = Â2 ( 2 góc tương ứng ) Xét AHB và AHC có : AB = AC ( gt) ; Â1 = Â2 ( C/M trên ) AH chung AHB = AHC ( c.g.c ) H1 = H2 Mà H1 + H2 = 1800 ( 2 góc kề bù ) H1 = H2 = 900 AD a 3 - Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các kiến thức đã sử dụng trong bài - BTVN : 70, 71, 72/ SGK / 141 - Ôn tập các bài còn lại tiết sau ôn tập tiếp Ngày soạn: Ngày giảng: TIẾT 45 : ÔN TẬP CHƯƠNG II ( Tiếp theo) I/ Mục tiêu : Hệ thống các kiến thức về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. Kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập cụ thể. Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ hình, chứng minh hình. II/ Chuẩn bị : GV: Bangt phụ bài tập, kiến thức cơ bản HS: Ôn tập chương II III/ Tiến trình bài dạy: 1 - Kiểm tra bài cũ: 2 – Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(7’) Ôn tập về 1 số dạng tam giác đặc biệt ? Trong chương II đã học những tam giác đặc biệt nào ? Nêu định nghĩa, tính chất về cạnh, góc, cách chưng minh với mỗi loại tam giác đó GV: Giới thiệu bảng ôn tập một số tam giác đặc biệt( SGK/ 140) Tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân HS trả lời Hoạt động 2 ( 35’) bài tập GV: Bảng phụ bài tập 70/ SGK / 141 ? Đọc bài tập ? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì ? Hãy vẽ hình cho bài tập ? Ghi gt, kl của bài tập Hãy chứng minh D AMN cân. -GV đưa bảng ghi sẵn chứng minh để học sinh ghi nhớ b.- Chứng minh: BH = CK c.- Chứng minh AH = AK e.- GV đưa hình vẽ câu d. + Xác định số đo của các góc của DAMN? +Xác định dạng của DBOC. Bài tập 70/ SGK / 141 ABC : AB = AC GT BM = CN ; BH AM tại H CK AN tại K HB cắt KC tại O a) AMN cân KL b) BH = CK c) AH = AK d) OBC là tam giác gì ? Chứng minh: a) Xét .- D ABC cân: (gt) => Xét DABM và DACN có: AB = AC (Gt); MB = MC (Gt) DABM = DACM (c.g.c) AM = AN => DAMN cân. b.- Xét D vuông MHB và NKC có: = 900 (GT) MB = MC (Gt) ( Chứng minh trên) => DMHB = DNHC (cạnh huyền – góc nhọn) => HB = CK HM = KN; BÂ2 = CÂ2 c.- D vuông AHB và AKC có: AB = AC (gt) , HB = HC DAHB = DAKC (c,h – Cạnh góc vuông) => AH = AK d.- Ta có: (đối đỉnh) (đối đỉnh) => => DOBC cân 3 - Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các kiến thức có liên quan đến bài tập - BTVN : 104, 108, 109 / SBT / 111 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết Ngày TIẾT 46 : KIỂM TRA CHƯƠNG II Ngày soạn: Ngày giảng: CHƯƠNG III : QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUI TRONG TAM GIÁC TIẾT 47 : QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC I/ Mục tiêu: HS nắm vững nội dung 2 định lý, hiểu cách chứmh minh định lý 1 Kỹ năng vẽ hình đúng yêu cầu , biết dự đoán, nhận biết tính chất qua hình vẽ Rèn tính cẩn thận , chính xác khi thực hiện gấp hình. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, Hình tam giác bằng giấy có AB < AC HS: Xem trước bài mới, dụng cụ học tập III/ Tiến trình bài dạy: Kiểm tra bài cũ (3’) GV: Giới thiệu chương mới và những nội dung cơ bản của chương , giới thiệu bài mới như SGK/ 53. 2 – Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 (18’) Góc đối diện với cạnh lớn hơn GV: Bảng phụ ? 1 ? Nêu yêu cầu của ? 1 ? Trả lời ? 1 GV: Bảng phụ ? 2 ? Trả lời ? 2 theo nhóm nhỏ ? HS lên bảng gấp hình ? Hãy so sánh góc AB’M và góc C ? So sánh ABC với C ? Qua bài tập trên rút ra nhận xét gì ? Đọc nội dung định lý GV: Vẽ hình ? Ghi gt, kl của định lý ? qua bài tập ? 2 có gợi ý gì trong việc kẻ thêm hình phụ hay không ? Hãy nêu hướng chứng minh ? HS lên bảng trình bày ? Nhận xét bài làm GV: Chốt lại nội dung định lý lưu ý điều kiện: Trong 1 tam giác. ? Nhoài cách chứng minh trên còn cách chứng minh nào khác GV: Giới thiệu cách 2 HS đọc và phân tích bài HS làm ? 1: Hoạt động nóm làm ? 2 HS thực hiện gấp hình ( Tính chất góc ngoài tam giác ) HS đọc định lý HS thực hiện Lấy B’ Thuộc BC sao cho: AB’= AB Kẻ tia AM là phân giác của BAC. ABC > C ABC = AB’M và là Góc ngoài HS trình bày Lớp nhận xét 1 – Góc đối diện với cạnh lớn hơn Định lý ( SGK/ 54) GT ABC : AB < AC KL Chứng minh ( SGK / 54 ) Hoạt động 2 ( 10’) Cạnh đối diện với góc lớn hơn GV: bảng phụ ? 3 ? THực hiện ? 3 GV: Gợi ý . ? Nếu AB = AC thì suy ra được điều gì. ? Nếu AC < AB thì ta có điều gì GV Vậy AC > AB Đọc định lý 2 ? So sánh nội dung định lý 1 và địng lý 2 GV: Giới thiệu nhận xét ? tam giác MNP có góc M = 900 thì cạnh nào là cạnh lớn nhất HS Đọc và làm ? 3 AB = AC ( trái với gt ) AC < AB ( Trái với gt) HS đọc định lý 2 Định lý 2 là đảo của định lý 1 HS trả lời 2- Cạnh đối diện với góc lớn hơn. a) Địng lý 2( SGK/ 55) b) Nhận xét ( SGK/ 55) 3 - Củng cố - Luyện tập ( 10’) ? GV: Bảng phụ bài tập 1/ SGK/ 55 ? Nêu yêu cầu của bài tập GV: Cho HS hoạt động nhóm trình bày bài ? Đại diện nhóm trình bày HS thực hiện Các nhóm thực hiện Bài tập 1/SGK/ 55 Bài 2/ SGK/ 55 4 - Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc các khái niệm có liên quan đến cạnh và góc trong 1 tam giác - BTVN : 3, 4, 5, 6 / SGK / 56. Ngày soạn: Ngày giảng: TIẾT 48 : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Củng cố các địng lý về quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác . Kỹ năng vận dung các định lý để so sánh độ dài các đoạn thẳng, các góc trong tam giác. Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS trong vẽ hình, lập luận chứng minh. II/ Chuẩn bị : GV: Bảng phụ, thước đo góc HS: Ôn tập lý thuyết và làm BTVN III/ Tiến trình bài dạy 1 - Kiểm tra bài cũ ( 5’) ? Nêu định lý về mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 2 – Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(10’) Chữa bài tập ? HS chữa bài tập 3/SGK/ 56 ? Nhận xét bài làm của bạn ? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài HS thực hiện Lớp nhận xét - Mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác , Định lý tổng 3 góc trong tam giác Chưã bài tập Bài tập 3/ 56/SGK có Â = 1000 Nên cạnh BC là cạnh lớn nhất cân tại A Hoạt động 2 (30’) Luyện tập GV: Bảng phụ bài tập 5 ? Đọc bài tập ? Ghi gt, kl của bài toán ? Muốn biết ai đi xa nhất ai đi gần nhất ta làm như thế nào ? Nêu hướng giải ? Trình bày bài ? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài GV: Lưu ý: Định lý chỉ áp dụng trong 1 tam giác GV: Bảng phụ bài tập 7/ SBT/24 ? Lên bảng vẽ hình ? Ghi gt, kl cho bài toán ? Nêu cách làm bài tập GV: Gợi ý để học sinh kẻ thêm hình để tạo ra 1 góc thứ ba bẳng 1 trong 2 góc phải chứng minh ? Lên bảng trình bày bài ? Nhận xét bài làm của bạn HS đọc và phân tích bài HS thực hiện - Sử dụng mối quan hệ giữa góc và cạn đối diện trong tam giác HS thực hiện HS nghe để nắm được cách làm bài Lớp nhận xét 2 - Luyện tập Bài tập 5/SGK/56 D A B C Trong DCB có > 900 => => DB > DC (quan hệ cạnh và góc đối diện) Trong ABD có > 900 ( Vì < 900) Â < 900 => AD > BD (quan hệ cạnh và góc đối diện) => AD > DB > DC. => Hạnh di xa nhất, Trang đi gần nhất. Bài 7 / SBT / 24 Gt: ABC có AB < AC BM = MC KL: So sánh BÂM và MÂC Chứng minh: Kéo dài AM 1 đoạn MD = AM X ét ABM = DCM BM = MC (gt); (đối đỉnh); AM = MD( Cách dựng) => Â1 =và AB = CD Trong ACD có: CD < AC (vì CD = AB; AB <AC (gt)) => > Â2 Hay: Â1 > Â2 3 - Hướng dẫn về nhà (2’) - Nêu các kiến thức cơ bản đã sử dụng trong các bài tập - Học thuộc các khái niệm, Các định lý trong bài - BTVN: 5, 6, 7, 8/ SBT/24 - Đọc trước bài quan hệ đường vuông góc và đường xiên. Ngày soạn: Ngày giảng: TIẾT 49 :QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU I/ Mục tiêu: HS nắm được khái niệm đường vuông góc và đường xiên kẻ từ 1 điểm nằm ngoài đường thẳng dến đường thẳng đó. Khái niệm hình chiếu của một điểm , của đường xiên, Nắm vững nội dung định lý 1, định lý 2. Ký năng vẽ hình, chỉ được các khái niệm trên hình vẽ. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, êke HS: Xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy: 1 - Kiểm tra bài cũ ( 4’) GV: Bảng phụ bài tập A Cho hình vẽ d H B ? Hãy so sánh AH và AB ? Nhận xét câu trả lời của bạn AB > AH vì có 2 – Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 ( 10’) Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên GV: Vẽ hình 7/ SGK/57 và giới thiệu các khái niệm như SGK ? Nhắc lại các khái niệm trên GV: Bảng phụ ? 1 ? Thực hiện ? 1 ? Nhận xét hình vẽ chỉ rõ đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên HS nghe HS nhắc lại các khái niệm HS thực hiện A H B d Ad ; ; ( B H ) + AH là đ ường vuông goc kẻ từ A đến d. + H l à
Tài liệu đính kèm: