Giáo án Hình học 7 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2012-2013

Giáo án Hình học 7 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2012-2013

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra mức độ nắm các kiến thức về đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc của học sinh.

- Biết diễn đạt các tính chất (định lý) thông qua hình vẽ.

- Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời

2. Kỹ năng:

Vẽ được hình, vận dụng định lý để suy luận tính toán số đo các góc.

3. Thái độ:

- Làm bài nghiêm túc, cẩn thận, trung thực khi làm bài.

II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA : Trắc nghiệm khách quan và tự luận

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

doc 6 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:6/10/2012.
Ngày giảng:16/10/2012.
Tiết 16. kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Kiểm tra mức độ nắm các kiến thức về đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc của học sinh. 
- Biết diễn đạt các tính chất (định lý) thông qua hình vẽ.
- Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời
2. Kỹ năng: 
Vẽ được hình, vận dụng định lý để suy luận tính toán số đo các góc.
3. Thái độ:
- Làm bài nghiêm túc, cẩn thận, trung thực khi làm bài.
II. Hình thức đề kiểm tra : Trắc nghiệm khách quan và tự luận
III. Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ 
 Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hai gúc đối đỉnh. Đường thẳng vuụng gúc 
(4 tiết)
- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.
- Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc.
 -Biết và nờu được tớnh chất hai gúc đối đỉnh
Vận dụng được tớnh chất của hai gúc đối đỉnh, tỡm cỏc cặp gúc bằng nhau
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1
1
0,5
1
1,5
4
3
30 %
2. Đường thẳng song song. Định lớ
(9 tiết)
- Biết các tính chất của hai đường thẳng song song.
-Biết vẽ hỡnh minh họa định lớ và viết giả thiết kết luận bằng kớ hiệu
-Biết quan hệ giữa hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ song song với nhau.
-Biết tớnh chất hai đường thẳng song song
-Biết tớnh chất hai đường thẳng song song ngược với dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
3
4,5
1
2
5
7
70 %
Tổng số cõu 
Tổng số điểm 100%
2 cõu
1 điểm
27,5 %
2 cõu
1 điểm
37,5 %
5 cõu
8 điểm
35 %
9
10
100 %
 Họ và tờn:..KIỂM TRA 1 TIẾT 
 Lớp: 7 Mụn: Hỡnh học
 Điểm
 Lời phờ của cụ giỏo
.
.
.
I/TRẮC NGHIỆM ( 2đ’):Hóy khoanh trũn vào cỏc chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng :
Cõu 1 : Hai góc gọi là đối đỉnh khi nào?
 A.Khi có đỉnh chung và có cùng số đo.
 B.Khi có hai cạnh song song từng đôi một.
 C.Khi mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
Cõu 2 :Cho a//b//c, hai đường thẳng d và d’ cắt a,b,c lần lượt tại A,D,E và B,C,G như hình vẽ. Biết Â1 = 600 và 2 = 1000 .Số đo của góc 1 là: 
 A. 1000 B. 600 C. 800 a A 600 B
 b D
 C
	c	100
 E G 
 d d’
Cõu 3:Hai đường thẳng xx’ và yy’cắt nhau tại O, biết xÔy= 600, kết quả nào sau đây 
 là đúng?
 A. x’Ôy = 600 B. x’Ôy’ =600 C. xÔy’ = 600 
Cõu 4 : Hai đường thẳng vuụng gúc là hai đường thẳng : 
 A. Tạo thành 4 gúc tự. B. Tạo thành 4 gúc nhọn. C. Cắt nhau tạo thành 4 gúc vuụng.
II/ TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Cõu 1 (2 điểm). Vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận của định lớ sau : 
“ Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ 3 thỡ chỳng song song với nhau”. 
Cõu 2 (2,5 điểm). 
Cho hỡnh vẽ . 
1) Vỡ sao m // n ?
	2) Tớnh số đo của 
Cõu 3 (2 điểm) Cho hỡnh vẽ. Biết : 
Chứng minh: xx’ // yy’.	
Cõu 4 (1,5 điểm) Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành 4 gúc ( khụng kể gúc bẹt) .Biết .
Tớnh số đo của bốn gúc tạo thành.
 ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM
I- Phần trắc nghiệm: (2điểm) Mỗi cõu trả lời đỳng cho 0,5đ
Cõu
1
2
3
4
Đỏp ỏn
C
A
B
C
II- Phần tự luận: ( 8điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
(2đ)
1
GT a ^ c ; b ^ c 
Kl a// b
1
2
(2,5đ)
a
Ta cú : m//n vỡ m CD và nCD
1
b
Ta cú: m//n ( vỡ hai gúc trong cựng phớa)
 Vậy 
0,5
0,5
0,5
3
(2đ)
0,5
Qua điểm O vẽ đường thẳng c sao cho: c// xx’ (1)
 Ô1=Â1= 300 ( vỡ hai gúc so le trong)
=> Ô2= AÔB - Ô1= 1000-300= 700 
Do đú : Ô2 +1 = 1800 , mà Ô2và1 là hai gúc trong cựng phớa
Nờn : c// yy’ (2)
Từ (1) và (2) xx’// yy’
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1,5đ)
Ta cú : (Cặp gúc đối đỉnh)
Nờn 
0,5
1
VI. Hướng dẫn về nhà
- Tỡm hiểu bài : Tổng ba gúc của một tam giỏc.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_tiet_16_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2012_2013.doc