I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức của chương I. Các tập hợp số, các phép tính trong Q, giá trị tuyệt đối, tỷ lệ thức, toán chia tỷ lệ, so sánh các số thực và căn bậc 2.
2. Kỹ năng:
- Biết tính toán, giải toán chia tỷ lệ, thứ tự thực hiện phép tính, chọn kết quả đúng.
3. Thái độ:
- Làm bài nghiêm túc, tích cực, tính toán chính xác
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm và tự luận
III. MA TRẬN ĐÊ KIỂM TRA
Ngày soạn 31/10/2012. Ngày giảng: 5/11/2012. Tiết22: Kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức của chương I. Các tập hợp số, các phép tính trong Q, giá trị tuyệt đối, tỷ lệ thức, toán chia tỷ lệ, so sánh các số thực và căn bậc 2. 2. Kỹ năng: - Biết tính toán, giải toán chia tỷ lệ, thứ tự thực hiện phép tính, chọn kết quả đúng. 3. Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, tích cực, tính toán chính xác II. Hình thức kiểm tra Trắc nghiệm và tự luận III. Ma trận đê kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Các phép toán về số hữu tỉ (8 tiết) Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với . - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 2 2 1 1 5 4 40 % 2. Tỉ lệ thức, làm tròn số, căn bậc hai (11 tiết) - Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số. -Biết khỏi niệm căn bậc hai của số thực khụng õm -Biết cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức -Biết tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 3 3 1 2 6 6 60 % Tổng số câu Tổng số điểm 100% 1 câu 0,5 điểm 5 % 1 câu 0,5 điểm 5 % 9 câu 9 điểm 90 % 11 10 100 % đề bài Phần I : Trắc nghiệm khách quan *Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1).Cho a, b ẻ Z ; b ạ 0 khẳng định nào sau đây là đúng ? A. nếu a và b khác dấu C. nếu a và b cùng dấu B. nếu a và b cùng dấu D. nếu a và b khác dấu 2).Các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là : A. B. C. D. 3). Kết quả của lũy thừa (3)2là : A. (3)3 B. (3)147 C. 328 D. 314 4). Kết quả làm tròn số đến chữ số thập phân thứ ba của số 65,9464 là : A. 65,94 B. 65,946 C. 65,945 D. 65,950 Phần II : Tự luận Câu5:Thực hiện phép tính(hợp lí) a, b, (- 6,37 . 4) . 2,5 Cõu 6: Cho tỉ lệ thức .Tỡm x . Cõu 7: Cho và x + y = 24. Tỡm x,y Câu 8 : Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 7A ; 7B ; 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỷ lệ với 9 : 7 ; 8 . Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. Câu 9: a, Tính - b, So sánh 2300 và 3200 Đáp án . thang điểm Phần I : Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn(2 điểm mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Câu 1 2 3 4 Đáp án D C B B Phần II: Tự luận ( 8 Điểm) Câu5: (2- Mỗi ý đúng 1 điểm) a, b, (-6,37.4).2,5=-6,37.(4.2,5)=-6,37.1=-6,37 Cõu 6: Cho tỉ lệ thức .Tỡm x . 3,6.x= -2.27x= Cõu 7: Cho và x + y = 24. Tỡm x,y = x= 3.3=9 y =5.3= 15 Câu 8 (2 điểm) Gọi số giấy vụn thu được của 3 chi đội 7A,7B,7C lần lượt là a, b, c (a,b,c >O ; kg) (0,25 đ) Ta có : và a + b + c = 120 (0,25 đ) (Theo tc của dãy tỉ số bằng nhau) ( 0,25 đ) ; (0,25đ) : (0,25 đ) (0,25 đ) Các giá trị a,b,c(TMĐK) ( 0,25đ) Trả lời :số giấy vụn thu được của 3 chi đội7A,7B,7C lần lượt là 45kg,35kg,40kg. (0,25đ) Câu 9: (2 đ-Mỗi ý đúng 1 điểm) a, b, 2300 và 3200 Ta có : 2300=(23)100=8100 3200=(32)100=9100 8100 < 91002300 < 3200
Tài liệu đính kèm: