TIẾT 26 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH GÓC CẠNH ( C-G-C)
I. MỤC TIấU:
- Củng cố trường hợp bằng nhau c.g.c.
- Rèn kĩ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau c.g.c.
- Luyện tập kĩ năng vẽ hỡnh, trỡnh bày lời giải bài tập hỡnh.
- Phỏt huy trớ lực của HS.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, thước thẳng có chia khoảng, compa, bút dạ, phấn màu, thước đo độ.
Trũ: Thước thẳng, compa, thước đo độ.
Tiết 26 Trường hợp bằng nhau cạnh góc cạnh ( c-g-c) I. MỤC TIấU: - Củng cố trường hợp bằng nhau c.g.c. - Rốn kĩ năng nhận biết hai tam giỏc bằng nhau c.g.c. - Luyện tập kĩ năng vẽ hỡnh, trỡnh bày lời giải bài tập hỡnh. - Phỏt huy trớ lực của HS. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Bảng phụ ghi cõu hỏi, bài tập, thước thẳng cú chia khoảng, compa, bỳt dạ, phấn màu, thước đo độ. Trũ: Thước thẳng, compa, thước đo độ. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1.Kiểm tra: Qua luyện tập 2. Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Ghi bảng Hoạt động 1: - Giải thớch hệ quả là gỡ (SGK) Nhỡn hỡnh 81 SGK hóy cho biết tại sao ABC = DEF? - Từ bài toỏn trờn hóy phỏt biểu trường hợp bằng nhau c.g.c ỏp dụng vào tam giỏc vuụng. Hoạt động 2: Luyện tập (bài tập cho hỡnh sẵn). Chữa bài 27 tr 119 SGK H.86 H.87 H.88 Bài 28/120 (SGK) Trờn hỡnh sau cú cỏc tam giỏc nào bằng nhau? Cho HS làm Bài 29/120(Sgk) ABC=DEF cú: AB=DE (gt) = = 900 AC= DF(gt) ABC=DEF(cgc) - Trả lời cõu hỏi ( SGK tr 117) - Làm BT 27 (a,b) Hỡnh 86: Để ABC = ADC(c.g.c) cần thờm: BAC = DAC. Hỡnh 87: AMB = EMC (c.g.c) cần thờm: MA = ME Hỡnh 88: CAB = DBA (c.g.c) cần thờm: AC = DB HS thảo luận theo nhóm làm BT 28. Đại diện nhóm trình bày lời giải. HS làm Bài 29 HS vẽ hình, viết gt,kl 3) Hệ quả.(sgk) B C A D E F 4.Luyện tập: Bài 27/119(Sgk) Nếu không dùng bảng phụ GV vẽ các hình 86,87,88 lên bảng 2/Bài 28/129(Sgk) Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình Giải ABC=KDE (c-g-c) vì: AB=KD BC=DE =600 3/Bài 29/120(Sgk) Xét ABC và ADE có : góc A chung AB=AD (gt) AE=AC (vì AB=AC;BE=DC do gt cho) ABC =ADE(cgc) IV: Dặn dũ. - Về nhà học kĩ, nắm vững tớnh chất bằng nhau của hai tam giỏc trường hợp c.g.c - Làm cẩn thận cỏc BT 30, 31, 32 SGK BT 40, 42, 43 SBT V-Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: