A. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố cho học sinh kiến thức về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
3.Thái độ : rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B - Phương pháp: Phân tích đi lên, vấn đáp, Luyện giải.
C - Chuẩn bị:
- GV: phấn mầu Thư¬ớc thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ.
- HS :Thư¬ớc thẳng, com pa, thước đo góc, BTVN.
D - Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ: (3')
*Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào.
(Học sinh đứng tại chỗ trả lời)
III. Tiến trình bài giảng:(38')
Ngày soạn: 06/12/2011 Ngày giảng: 07/12/2011 Tiết 28 LUYỆN TẬP BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC (T1) A. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố cho học sinh kiến thức về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau. 3.Thái độ : rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. B - Phương pháp: Phân tích đi lên, vấn đáp, Luyện giải. C - Chuẩn bị: - GV: phấn mầu Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ. - HS :Thước thẳng, com pa, thước đo góc, BTVN. D - Tiến trình dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') 7A3: II. Kiểm tra bài cũ: (3') *Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào. (Học sinh đứng tại chỗ trả lời) III. Tiến trình bài giảng:(38') Hoạt động của thầy HĐ của học sinh Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 43 - Gọi học sinh lên bảng vẽ hình. - Học sinh khác bổ sung (nếu có) - Giáo viên gọi học sinh khác đánh giá từng học sinh lên bảng làm. *Nêu cách chứng minh AD = BC - Học sinh: chứng minh ADO = CBO OA = OB, chung, OB = OD GT *Nêu cách chứng minh. EAB = ECD , AB = CD - Gọi học sinh lên bảng chứng minh phần b. *Tìm điều kiện để OE là phân giác ? - Phân tích: OE là phân giác OBE = ODE (c.c.c) hay (c.g.c) - Yêu cầu học sinh lên bảng chứng minh. - Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình. - HS2 ghi GT,KL - 1 học sinh lên bảng chứng minh phần b. - HS khác nêu nhận xét bài của bạn. - 1 học sinh lên bảng chứng minh phần b. - HS khác nêu nhận xét bài của bạn. Bài tập 43 (tr125)E GT OA = OC, OB = OD KL a) AC = BD b) EAB = ECD c) OE là phân giác góc xOy Chứng minh: a) Xét OAD và OCB có: OA = OC (GT) chung OB = OD (GT) OAD = OCB (c.g.c) AD = BC (2 cạnh tương ứng) b) Ta có mà do OAD = OCB (Cm trên) -Ta có OB = OA + AB OD = OC + CD mà OB = OD, OA = OC (GT) nên AB = CD -Xét EAB = ECD có: (CM trên) AB = CD (CM trên) (OCB = OAD) EAB = ECD (g.c.g) c) xét OBE và ODE có: OB = OD (GT) OE chung AE = CE (AEB = CED) OBE = ODE (c.c.c) (2 góc tương ứng) OE là phân giác *Vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán. Cùng vẽ hình với HS *Đề bài cho biết các yếu tố nào ? *Để C/m 2 tam giác bằng nhau ta có các trường hợp nào ? *Với bài toán này, em sẽ c.m theo cách nào ? - Yêu cầu học sinh về nhà làm - 1 học sinh đọc bài toán. - Cả lớp vẽ hình, ghi GT, KL - 1 học sinh lên bảng viết GT và KL ; - Vận dung 3 trường hợp = nhau của tam giác. Bài tập 44 (tr125-SGK) GT ABC; ; KL a) ADB = ADC b) AB = AC Chứng minh: IV. Củng cố: (2') - Các trường hợp bằng nhau của tam giác V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác. - Làm bài tập 45(SGK) - Làm bài tập phần g.c.g 54, 58, 63, 64(SBT/145,146)
Tài liệu đính kèm: