Giáo án Hình học 7 tiết 31, 32: Ôn tập kì I

Giáo án Hình học 7 tiết 31, 32: Ôn tập kì I

Tiết 31 Ôn tập kì I (tiết 1)

I. Mục tiêu:

- ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kì I về khái niệm, đ/n, t/c của các đơn vị kiến thức đã học.

- Luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt gt, Kl, bước đầu tập suy luận có căn cứ.

II. Chuẩn bị:

- Gv: Thước kẻ, êke, compa, bảng phụ ghi các câu hỏi ôn tập.

- Hs: Thước kẻ, êke, compa, làm các câu hỏi ôn tập.

III. Tiến trình dạy học

1) Kiểm tra: Gv: Giới thiệu nội dung ôn tập của tiết 1

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 1214Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 tiết 31, 32: Ôn tập kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 31 Ôn tập kì I (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kì I về khái niệm, đ/n, t/c của các đơn vị kiến thức đã học.
- Luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt gt, Kl, bước đầu tập suy luận có căn cứ.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Thước kẻ, êke, compa, bảng phụ ghi các câu hỏi ôn tập.
- Hs: Thước kẻ, êke, compa, làm các câu hỏi ôn tập.
III. Tiến trình dạy học
1) Kiểm tra: Gv: Giới thiệu nội dung ôn tập của tiết 1
2) Bài mới:
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
 Ghi bảng
Gv: Nêu các câu hỏi
? 1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh.Vẽ hình. Nêu t/c góc đối đinht, c/m t/c đó.
?2:Thế nào là 2 đường thẳng song song?
Nêu các dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song? Vẽ hình
Nêu mối liên hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
? 3 phát biểu tiên đề Ơclit, vẽ hình minh hoạ?
? Định lí và tiên đề có gì giống và khác nhau?
4. Gv: cho Hs nêu một số t/c về tam giác sau đó đưa bảng phụ vẽ sẵn.
Hs: Phát biểu đ/n, t/c 2 góc đối đỉnh như Sgk
Hs: C/m lại t/c của 2 góc đối đỉnh
Hs: Hai đường thẳng // là 2 đt’ không có điểm chung
HS nêu dấu hiệu
HS: Phát biểu tiên đề Ơclit như Sgk
HS: Định lí và tiên đề đều là tính chất được xem khẳ định là đúng.
Đlí được C\m từ các khẳng định được coi là đúng.
Tiên đề là những khẳng định được coi là đúng, không chứng minh được
A) ôn tập lý thuyết
 1)góc đối đỉnh
b
a
O
1
2
3
4
a
b
c
B
A
1
1
2
3
2) đường thẳng song song?
 hoặc hoặc thì a//b
Tổng 3 góc của D
Góc ngoài của D
B
A
C
B
A
C
1
1
1
2
Hai tam giác bằng nhau
Hình vẽ
C’
B’
A’
B
A
C
3) Luyện tập củng cố:
? DABC và DDEF có hỏi 2 D đó có bằng nhau không?
T/c
1) Trường hợp bằng nhau c.c.c
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’
2) Trường hợp bằng nhau c.g.c
AB = A’B’, 
3) Trường hợp bằng nhau g.c.g
BC = B’C’; 
Hs: Trả lời:
DABC không bằng DDEF (vì không ẻ 3 trường hợp bằng nhau của 2 D.
IV- Hướng dẫn về nhà:- Ôn lại các đ/n, t/c đã học trong kì I- Làm các bài tập: 47, 48, 49 –T82,83. SBT.Bài 45, 47 – T103 .SBT
V-Rút kinh nghiệm
..
Tiết 32 ôn tập kì I (tiết 2)
I. Mục tiêu:
 -Kiến thức : Luyện tập chứng minh các đường thẳng song song ,các tam giác bằng nhau,các góc bằng nhau,
-Kĩ năng : Luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt gt, Kl, bước đầu suy luận có căn cứ của học sinh.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Thước kẻ, êke, compa, bảng phụ ghi các câu hỏi ôn tập.
- Hs: Thước kẻ, êke, compa, làm các câu hỏi ôn tập.
III. Tiến trình dạy học
1) Kiểm tra: Gv: Giới thiệu nội dung ôn tập của tiết 2
2) Bài mới:
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
Ghi bảng
a
b
c
B
A
1
1
2
3
-Bài tập 1: Cho hình vẽ ,biết a//b và góc A1=300. Tính các góc còn lại
-Bài tập 2: Cho tam giác ABC ,K là một diểm thuộc cạnh BC ,I là điểm thuộc AK.Hãy so sánh :
a)và.
b)và
- Bài tập 3
Cho ABC có AB=AC gọi M là trung điểm của BC chứng minh rằng AMBC
GV có thể hướng dẫn HS vẽ hình (nếu cần)
-Em có nhận xét gì về tam giác ABMvà tam giác ACM ?
-Nếu hai tam giác trên bằng nhau thì em có nhận xét gì về số đo góc AMB vàgócAMC?
Bài 5
Gv: Gọi 1 Hs đọc đề bài và 1 Hs vẽ hình, viết gt, kl 
? Quan sát hình vẽ hãy cho biết DABC và
DADE có đặc điểm gì?
? Hai D bằng nhau theo trường hợp nào ?
HS : Ta có ==300 (so le) ==300 (đối đỉnh)
+=1800 (kề bù)
 =1800-=1500
Tương tự ta tính được các góc còn lại
HS: vẽ hình trình bàylời giải
-HS làm bài 3
-HS viết giả thiét kết luận và vẽ hình
GT ABC(==400)
 A x là phân giác
KL :A x// BC
-HS viết giả thiết kết luận và vẽ hình
gt
ABC
AB=AC
M là trung đỉểm
 của BC
kl
AMBC
HS trình bày chứng minh
B.Luyện tập
a
b
c
B
A
1
1
2
3
-Bài tập 1
-Bài tập 2:
a)là góc ngoài của ABI (1)
Tương tự (2) .
Từ 1và2 
-Bài tập 3:
Chứnh minh :
Tacó: =+=400+400=800 
 1=2== 400 2=
A x//BC 
Bài tập 4
-C/M:
xét ABM và ACM có 
 AB=AC (gt)
 BM=CM (gt)
 AM chung
ABM=ACM
 Mà (hai góc kề bù)
A
B
E
x
y
C
D
x
x
=
=
Bài tập 5
Giải:
Xét DABC và DADE có: AB = AD (gt)
 chung, AD = AB (gt)
ị AC = AE
ị DABC = DADE (c.g.c
IV-Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các bài tập đã làm ,làm các bài tập trong phần ôn tập chương1,chương2 hình học 7
V - Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap-T31-h7.doc