LUYỆN TẬP 2
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
On lại các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác
2-Kĩ năng :
Nhận biết 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp đã học
Vẽ hình, trình bày chứng minh
3-Thái độ:
Tự lập, cẩn thận, chính xác
II, Chuẩn bị :
GV:
Bảng phụ + thước + êke + compa
HS :
Xem bài trước + SGK + làm bài tập trước ở nhà
Tuần : 20 Ngày soạn: Tiết :33 Ngày dạy: LUYỆN TẬP 2 I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Oân lại các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác 2-Kĩ năng : Nhận biết 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp đã học Vẽ hình, trình bày chứng minh 3-Thái độ: Tự lập, cẩn thận, chính xác II, Chuẩn bị : GV: Bảng phụ + thước + êke + compa HS : Xem bài trước + SGK + làm bài tập trước ở nhà III. Tiến trình dạy học: A- Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Gv; Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Hs; Nhắc lại 3 trường hợp bằng nhau của 2 tam giác Cạnh – cạnh – cạnh Cạnh – góc – cạnh Góc – cạnh – góc B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ 10’ 10’ 5’ Bài tập 35 Gv: Gọi hs đọc bài gọi hs vẽ hình Gv : Gọi hs ghi GT và KL Gv: Để cm OA = OB ta cần chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau Gv : Tam giác OAH và OBH là hai tam giác gì ? Gv : Ta cần tìm mấy yếu tố bằng nhau Gv : Cho hs hoạt động nhóm Gv: Tương tự hãy Cm: CA = CB Gv: Gọi 1 một hs lên bảng chứng minh Bài tập 40 Gv: Gọi hs lên bảng vẽ hình Và ghi GT ; KL Gv: Để cm BE = CF ta cần chứng minh gì ? Gv: Gọi hs lên bảng chứng minh Hs : x A H C t 1 O B y Hs : GT Ô1 = Ô2 AB Ot KL chứng minh OA = OB CA = CB ; OAC = OBC Gv : Ta chứng minh OAH = OBH Gv : Tam giác OAH và OBH là hai tam giác vuông Hs : Ta cần hai yếu tố Hs : Xét hai tam giác vuông OAH và OBH có OH là cạnh chung Ô1 = Ô2 ( gt ) Vậy OAH = OBH Suy ra OA = OB Hs : Xét hai tam giác vuông OAH và OBH có OH là cạnh chung Ô1 = Ô2 ( gt ) Vậy OAH = OBH Suy ra OA = OB A E B M C F x GT BM = MC BE ; CF Ax KL so sánh BE và CF Hs : Ta cần chứng minh MBE = MCF Hs: Xét hai tam giác vuông MBE và MCF có BM = MC ( gt ) Góc BME = góc CMF Vậy MBE = MCF Suy ra BE = CF Bài tập 35 x A H C t 1 O B y GT Ô1 = Ô2 AB Ot KL chứng minh OA = OB CA = CB ; OAC = OBC Chứng minh Xét hai tam giác vuông OAH và OBH có OH là cạnh chung Ô1 = Ô2 ( gt ) Vậy OAH = OBH Suy ra OA = OB Xét hai tam giác vuông OAH và OBH có OH là cạnh chung Ô1 = Ô2 ( gt ) Vậy OAH = OBH Suy ra OA = OB Bài tập 40 A E B M C F x GT BM = MC BE ; CF Ax KL so sánh BE và CF Hs : Chứng minh Xét hai tam giác vuông MBE và MCF có BM = MC ( gt ) Góc BME = góc CMF Vậy MBE = MCF Suy ra BE = CF D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập còn lại Tuần : 20 Ngày soạn: Tiết :34 Ngày dạy: LUYỆN TẬP (Về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Oân lại các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác 2-Kĩ năng : Nhận biết 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp đã học Vẽ hình, trình bày chứng minh 3-Thái độ: Tự lập, cẩn thận, chính xác II, Chuẩn bị : GV: Bảng phụ + thước + êke + compa HS : Xem bài trước + SGK + làm bài tập trước ở nhà III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Gv; Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông Hs; Có ba trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Hai cạnh góc vuông Một cạnh góc vuông một góc nhọn Một cạnh huyền một góc nhọn B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ 10’ 10’ 5’ Bài tập 41 Gv : Cho hs vẽ hình Gv : Gọi hs lên bảng ghi giả thiết và kết luận Gv: Để chứng minh IE = IF ta cần cm 2 tam giác nào bằng nhau Gv : CIE và CIF là hai tam giác gì ? Gv: Em nào có thể chứng minh được gọi hs lên bảng chứng minh Gv; Tương tự ta cùng Cm được IF = ID Ta EI = FI = DI Cho hs hoạt động nhóm Bài tập 44 Gv : Gọi hs đọc bài Gv : Cho hs lên bảng vẽ hình Gv : Gọi hs ghi giả thiết và kết luận Gv : Để chứng minh tam giác ADB = tamgiác ADC ta cần có mấy yếu tố ? Gv : Em nào có thề chứng minh đựơc ? Hs : A D E I B C F Hs : GT ID AB IE BC B1 = B2 C1 = C2 KL IE = IF = ID Hs : Ta cần chứng minh CIE = CIF Hs : Là hai tam giác vuông Hs : Xét hai tam giác vuông CIE và CIF có CI là cạnh chung C1 = C2 Vậy CIE = CIF Suy ra IE = IF Hs : Hoạt động nhóm A 2 1 2 1 B D C Hs : GT B = C Â1= Â2 KL a) ADB = ADC b) AB = AC Hs : Ta cần có ba yếu tố Hs : Xét hai tam giác ADB và ADC có B = C ( gt ) Â1 = Â2 ( gt ) Suy ra D1= D2 AD là cạnh chung Vậy ADB và ADC ( c – g – c ) Bài tập 41 A D E I B C F GT ID AB IE BC B1 = B2 C1 = C2 KL IE = IF = ID Chứng minh Xét hai tam giác vuông CIE và CIF có CI là cạnh chung C1 = C2 Vậy CIE = CIF Suy ra IE = IF Bài tập 44 A 2 1 2 1 B D C GT B = C Â1= Â2 KL a) ADB= ADC b) AB = AC Chứng minh Xét hai tam giác ADB và ADC có B = C ( gt ) Â1 = Â2 ( gt ) Suy ra D1= D2 AD là cạnh chung Vậy ADB và ADC ( c – g – c ) Suy ra AB = AC D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập 45 ;42 - Xem trước bài tam giác cân Tuần : 21 Ngày soạn: Tiết :35 Ngày dạy: § 6 TAM GIÁC CÂN I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Nắm được ĐN tam giác cân, vuông cân, đều, tính chất góc của tam giác cân, vuông cân, đều 2-Kĩ năng : vẽ hinh, tính toán, tập chứng minh 3-Thái độ: Cẩn thận, chính xác II, Chuẩn bị : GV: Bảng phụ + thước + compa + bìa cứng HS : Xem bài trước + SGK + compa + thước III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv : Vẽ tam giác ABC có cạnh AB = AC Gv : Tam giác ABC gọi là tam giác cân Vậy hôm nay chúng ta tìm hiểu về tam giác cân A B C B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ 5’ 10’ 5’ 10’ 1-Định nghĩa Gv: Cho hs xem hình 111 gọi hs trả lời Gv: AB và BC như thế nào Gv: Tam giác có 2 cạnh bằng nhau gọi là tam giác cân Hs : Thế nào là tam giác cân ? Gv: Cho hs làm ? 1 H 4 A 2 2 D E 2 2 B C Gv : Cho hs hoạt động nhóm 2 - Tính chất Gv: Treo bảng phụ ? 2 ? 3 A B C Gv : Tam giác ABC và tam giác ACD như thế nào ? Gv: Ta góc B và C như thế nào ? Gv: Vậy tam giác cân thì 2 góc ở đáy sẽ như thế nào ? Gv: Xem hình 114 tam giác ABC cho biết là tam giác gì Gv: Cho hs làm ? 3 Hoạt động nhóm 3-Tam giác đều Gv: Treo bảng phụ hình 115 Gv: Tam giác ABC có 3 cạnh như thế nào Gv: Tam giác có 3 cạnh bằng nhau là tam giác đều Gv: Cho hs làm ? 4 vì sao B = C ? C =  ? Gv: Vậy ba góc Â, B, C, như thế nào ? Gv: Vậy mỗi góc là bao nhiêu Hs : Chú ý Hs : AB = AC Hs : Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau Hs : Tam giác : ABC ; ADE ; ACH Hs : Chú ý theo dõi Hs : ABC = AC D Hs : B = C Hs : Tam giác cân thì hai góc ở đáy bằng nhau Hs : ABC là tam giác vuông cân Hs : B + C = 900 C + C = 900 2 C = 900 C = 450 Hs : Chú ý theo dõi Hs : AB = AC = BC Hs : Lắng nghe Hs : Vì ABC = AC D Cân tại A Và ABC = AC D Cân tại B Hs : Ba góc bằng nhau Hs : Mỗi góc là 600 1-Định nghĩa A B C Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau Tam giác ABC cân tại A B và C là hai góc đáy AB ; AC là hai cạnh bên 2 - Tính chất Tam giác cân thì hai góc ở đáy bằng nhau Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó cân Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau 3-Tam giác đều Định nghĩa Tam giác có 3 cạnh bằng nhau là tam giác đều Trong một tam giác đều mỗi góc bằng 600 C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Gv: Thế nào là tam giác cân Tam giác đều Tam giác vuông cân Gv : Cho hs hoạt động nhóm bài tập 47 Hs : Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau Hs : Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau Hs : Tam giác có 3 cạnh bằng nhau là tam giác đều D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học, học bài -Xem trước bài luyện tập -Làm bài tập : 46,48,49 trang 127 SGK Tuần : 21 Ngày soạn: Tiết :36 Ngày dạy: LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Biết cm 1 tam giác là cân, vuông cân, đều Biết tính số đo góc trong tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều 2-Kĩ năng : Vẽ tam giác vuông cân, cân, tam giác đều 3-Thái độ: Cẩn thận II, Chuẩn bị : GV: Bảng phụ + thước + êke + compa HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ gv: vẽ tam giác cân ABC tại B cho B = 30o tính Â, C Hs: Vì tam giác ABC cân tại B  = C  + C = 180O – 30O = 150O Aâ = C = 150o : 2 = 75 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ 5’ 10’ 10’ Bài tập 48 Gv Gọi hs đọc bài Gv : Gọi hs vẽ hình Gv: Gọi hs lên bảng ghi GT và KL Gv: Biết góc ở đỉnh là  tìm B và C ra sau gọi hs lên giải Gv: tương tự câu a cho hs hoạt động nhóm Bài tập 49 Gv: Gọi hs lên bảng vẽ hình Gv: Gọi hs ghi GT và KL Gv: Chứng minh câu a Để cm ABD = ACE Ta cần cm điều gì ? Gv: 2 tam giác này đã yếu tố nào bằng nhau Gv: Ta kết luận gì ? điều gì ? b) cm tam giác IBC cân gv: ta cần chứng minh điều gì gv: ta có B1 = ? C = ? B2 và C2 như thế nào Gv: Ta có điều gì mà B1 = C1 Vậy C2 và B2 như thế nào Bài tập 50 Gv : Cho hs đọc bài Gv : Gọi hs lên bảng vẽ hình Gv : Gọi hs ghi gt và kết luận Gv : Cho hs hoạt động nhóm A B C GT  = 400 B = C KL B = ? C = ? Hs : B + C = 1800 – 40 0 = 1200 B = C = 1200 : 2 = 600 Hs : Hoạt động nhóm A E I D B C GT ...  là góc chung ADB = AEC ABD = ACE b) Tam giác IBC là tam giác cân vì : B1 = C1 B = C Suy ra B2 = C2 Bài tập 50 A B C GT AB = AC KL tính B nếu :  = 1450 Â= 1000 Chứng minh a) AB = AC suy ra B = C = (1800 – 1450) : 2 = 17,50 b) AB = AC suy ra B = C = (1800 – 1000) : 2 = 400 C.Củng cố: D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học, xem bài trước định lý pitago -Làm bài tập : 51 ; 52 Tuần : 22 Ngày soạn: Tiết :37 Ngày dạy: § 7 ĐỊNH LÝ PITAGO I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Nắm được đl bi tago về quan hệ giữa 3 cạnh trong tam giác vuông, đl đảo 2-Kĩ năng : Vận dụng đl bi tago để giải toán 3-Thái độ: II, Chuẩn bị : GV: Bảng phụ + thước + compa + ekê + bảng phụ HS : Xem bài trước + SGK + hình vuông III. Tiến trình dạy học: Kiểm tra bài cũ TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv : Hãy vẽ tam giác vuông ABC và nêu tên các cạnh của nó Gv : Vậy trong mộy tam giác vuông thì các cạnh của nó liên hệ với nhau như thế nào ? Ta sẽ tìm hiểu nội dung cùa bài học hôm nay Hs : B A C AB ; AC là hai cạnh góc vuông BC là cạnh huyền B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ 10’ 10’ 1 - Định lí pitago Gv: Gọi hs lên bảng vẽ và trả lời ? 1 Gv: hs2 lên bảng đo cạnh huyền Gv: Gho hs làm ? 2 Gv : Ta có nhận xét gì về a2 + b2 và c2 Gv: Em nào có thể phát biểu bằng lời ? Gv: Cho hs ghi Gv: Cho hs làm ? 3 (bảng phụ) Hoạt động nhóm Gv: Còn ngược lại thì sao 2 - Định lý pitago đảo Gv: Cho hs làm ? 4 gọi hs : đo  ( hình 126 ) Gv: Gọi hs phát biểu nội dung của định lý đảo Gv : Cho hs ghi bài B A C Hs : BC = 5 cm Hs : Hs : a2 + b2 = ø c2 Hs : Trong một tam giác vuông bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông Hs : Ghi bài Hs : Hình 124 : x = 6 Hình 125 : x = Gv : Chú ý lắng nghe Hs :  = 900 Hs : Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông Hs : Ghi bài 1 - Định lí pitago B A C Trong một tam giác vuông bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông AB2 + AC2 = BC2 2 - Định lý pitago đảo Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông AB2 + AC2 = BC2 ABC vuông C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Gv: Gọi hs nhắc lại 2 định lí Gv: Chia nhóm treo bảng phụ (BT 53) Hs : Hoạt dộng nhóm sau đó trình bày kết quả a) x = 13 b) x = c) x = 20 d) x = 4 D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học, học thuộc 2 đl -Làm bài tập : 54, 55, trang 131 SGK Tuần : 22 Ngày soạn: Tiết :38 Ngày dạy: LUYỆN TẬP 1 I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Biết vận dụng đl bi tago để tính độ dài của tam giác vuông khi biết độ dài 2 cạnh kia Biết vận dụng đl đảo để CM 1 tam giác là tam giác vuông 2-Kĩ năng : Tính toán 3-Thái độ: II, Chuẩn bị : GV: Bảng phụ + thước + êke HS : Xem bài trước + SGK + làm bài trước III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Gv: Phát biểu đl pitago Bài tập 54 Hs : Trong một tam giác vuông bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông Hs : x2 = 8,52 – 7,52 = 16 x = 4 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ 10’ 5’ 10’ Gv: Tiết trước ta đã học đl pitago thuận và đảo hôm nay ta sẽ áp dụng để giải các bài toán có liên quan tam giác vuông Bài tập 56 Gv: Treo bảng phụ Tamgiác nào là tam giác vuông ? 9 cm ; 15 cm ;12 cm 5dm ; 13 dm ; 12dm 7m ; 7 m ; 10 m Cho hs hoạt động nhóm Bài tập 57 Gv: Treo bảng phụ AB = 8 AC = 17 BC = 15 AB2 + AC2 = 82 +172 = 353 BC = 152 = 225 353 225 Vậy tam giác ABC không phải là tam giác vuông cho hs theo dõi ( 3’ ) Gv : Cách giải trên đúng hay sai ? Gv : Em nào có thể sửa sai Bài tập 59 Gv: Treo bảng phụ gọi hs lên bảng tính AC AD = 48 cm CD = 36 cm B C A D Hs : Chú ý lắng nghe Hs : a) b) Hs : Chú ý theo dõi lắng nghe Hs : Sai Hs : AB2 + BC2 = 82 + 152 = 289 AC2 = 172 = 289 Hs : AC2 = AD2 + CD2 = 482 + 362 = 3600 AC = 60 Bài tập 56 Tamgiác nào là tam giác vuông ? 9 cm ; 15 cm ;12 cm 5dm ; 13 dm ; 12dm 7m ; 7 m ; 10 m Giải 92 + 122 = 225 152 = 225 Vậy là tam giác vuông 52 + 122 = 169 132 = 169 Vậy là tam giác vuông 72 + 72 = 98 102 = 100 Vậy không phải là tam giác vuông Bài tập 57 AB2 + BC2 = 82 + 152 = 289 AC2 = 172 = 289 Bài tập 59 tính AC AD = 48 cm CD = 36 cm B C A D Giải AC2 = AD2 + CD2 = 482 + 362 = 3600 AC = 60 D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học, học kỹ bài, xem bài trước -Làm bài tập 58 ; 62 Trang 132 SGK Tuần : 23 Ngày soạn: Tiết :39 Ngày dạy: LUYỆN TẬP 2 I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Biết vận dụng đl bi tago để tính độ dài của tam giác vuông khi biết độ dài 2 cạnh kia Biết vận dụng đl đảo để CM 1 tam giác là tam giác vuông 2-Kĩ năng : Tính toán 3-Thái độ: II, Chuẩn bị : GV: Bảng phụ + thước + êke HS : Xem bài trước + SGK + làm bài trước III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Gv: Phát biểu địmh lý pitago đảo Hs : Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ 10’ 5’ 10’ Bài tập 60 Gv : cho hs đọc bài Gv: Gọi hs vẽ hình và ghi gt và kl Gv : Tam giác AHC là tam giác gì ? Gv: Để tính AC ta cần biết 2 cạnh nào ? Gv : Vậy em nào tính được Gv: Tương tự tính BH ta sẽ tìm được BC GV : Cho hs hoạt động nhóm Bài tập 61 Gv: Treo bảng phụ hình 135 Hướng dẫn hs : ta xét các tam giác vuông mà cạnh huyền là AB, BC, CA Gv: Cho hs hoạt động nhóm Hs : đọc bài Hs : A B H C GT AH BC HC = 16 AB = 13 AH = 12 KL Tính AC ; BC Hs : Tam giác AHC là tam giác vuông Hs : Ta cần biết AH và HC Hs : Vì tam giác AHC vuông tại H nên : AC2 = AH2 + HC2 = 122 + 162 = 144 + 196 = 400 AC = 20 Hs : Tam giác AHB vuông tại H nên ta có : BH2 = AB2 – AH2 = 132 – 122 = 169 – 144 = 25 BH = 5 BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 Hs : Chú ý theo dõi lắng nghe Hs : AB2 = 12 + 22 = 1 + 4 = 5 AB = AC2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25 AC = 5 BC2 = 32 + 52 = 9 + 26 = 35 BC = Bài tập 60 Hs : đọc bài A B H C GT AH BC HC = 16 AB = 13 AH = 12 KL Tính AC ; BC Giải Vì tam giác AHC vuông tại H nên : AC2 = AH2 + HC2 = 122 + 162 = 144 + 196 = 400 AC = 20 Tam giác AHB vuông tại H nên ta có : BH2 = AB2 – AH2 = 132 – 122 = 169 – 144 = 25 BH = 5 BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 Bài tập 61 AB2 = 12 + 22 = 1 + 4 = 5 AB = AC2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25 AC = 5 BC2 = 32 + 52 = 9 + 26 = 35 BC = D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học, học kỹ bài, xem trước bài các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông -Làm bài tập 62 trang 133 SGK Tuần : 23 Ngày soạn: Tiết :40 Ngày dạy: § 8 CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : - nắm được các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông - biết vận dụng đl pitago để chứng minh 2-Kĩ năng : Kĩ năng tính toán, phân tích và cách giải bài toán HH 3-Thái độ: Tính toán, phân tích, lập luận II, Chuẩn bị : GV: Bảng phụ + thước HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ 5’ 10’ 10’ 1 – Các trường hợp bằng nhau đã biếy của hai tam giác vuông Gv: Treo bảng phụ hình 140, 141, 142. Các tam giác nào bằng nhau ? Gv: Hình 140 2 tam giác có bằng nhau không ? Gv: Hình 41 Tương tự Gv; Hình 42 Gv: Cho hs làm ? 1 treo bảng phụ Cho hs hoạt động nhóm 2 - Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông Gv: Treo bảng phụ hình 146 Gv: Hình trên cho ta yếu tố nào bằng nhau Gv: Nghĩa là cạnh huyền và cạnh góc vuông bằng nhau Ta sẽ chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau bằng cách sử dụng đl Pitago Ta sẽ chứng minh AB = DE Gv : AB2 = ? DE2 = ? Gv: Mà AC = DF BC = EF ? Gv : Ta có kết luận gì ? Gv : Gọi hs phát biểu đl cho ghi vào tập Hs : Chú ý lắng nghe Hs : Hình 140 Hai cạnh góc vuông Hs : Hình 141 Một cạnh góc vuông một góc nhọn Hs : hình 142 Một cạnh huyền một góc nhọn Hs : Chú ý theo dõi Hs : Hoạt động nhómsau đó trình bày kết quả Hs : Chú ý theo dõi Hs : AC = DF BC = EF Hs : Lắng nghe Hs : AB2 = BC 2 – AC2 DE2 = EF2 – DF2 Hs : AB = DE Hs : ABC = DEF 1 – Các trường hợp bằng nhau đã biếy của hai tam giác vuông - Hai cạnh góc vuông - Một cạnh góc vuông một góc nhọn - Một cạnh huyền một góc nhọn 2 - Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Gv: Gọi hs nhắc lại đl Gv : Treo bảng phụ chia nhóm cho hs làm A B H C Chứng minh ABH = ACH Hs : Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau Hs : Xét hai tam giác vuông ABH và ACH có AH là cạnh chung AC = AB Vậy ABH = ACH D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập : 64, 65, 65, 66
Tài liệu đính kèm: