A. Mục tiêu:
- Kiến thức:Học sinh nắm đươc định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. Nắm được định lí Py-ta-go đảo.
-Kỹ năng:: Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.
- Thái độ:Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế.
B. Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề.
C.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ, eke, thước, com pa, 8 hình vuông; bìa hcn.
- HS: Tưương tự như của giáo viên.
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (2')
7A3:
Ngày soạn: 16/1/2012 Ngày giảng: 17/1/2012 Tiết 36 ĐỊNH LÍ PY-TA-GO A. Mục tiêu: - Kiến thức:Học sinh nắm đơc định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. Nắm được định lí Py-ta-go đảo. -Kỹ năng:: Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác là tam giác vuông. - Thái độ:Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế. B. Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề. C.Chuẩn bị: - GV:Bảng phụ, eke, thước, com pa, 8 hình vuông; bìa hcn. - HS: Tương tự như của giáo viên. D. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (2') 7A3: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng I. Đặt vấn đề (3’) . Giới thiệu nhà toán học Pitago - > Đlí mang tên ông. nghe II. Bài mới (30’) - Y/chọc sinh làm ?1 -> Rút ra nhận xét: cạnh huyền có độ dài 5cm. - Cho HS tính 32 + 42 và 52 Hãy so sánh. -> Nhận xét về bình phương độ dài cạnh huyền so với bình phương độ 2 dài cạnh gcó vuông. - Cho cả lớp làm theo ?2 -Treo Bảng phụ: hướng dẫn xếp theo hình 121, H.122 * Rút ra kết luận. * a, b, c là yếu tố nào của hình vuông? * Từ đó có nhận xét gì về quan hệ giữa chúng? - Đó chính là định lí Py-ta-go . - Treo Bảng phụ: ?3 H.124, H125. E D F - Y/c HS làm ?4 -Cho HS lên bảng vẽ ABC. AB = 3cm AC = 4 cm BC = 5 cm. ?-> Đo góc ABC. ? Để chứng minh một tam giác vuông ta chứng minh như thế nào. - 1HS lên bảng làm. - Cả lớp làm bài vào vở. - So sánh: 32 + 42 = 52. - Trả lời. - Cả lớp cắt giấy và làm theo a, b. - Trả lời. + a,b: 2 cạnh góc vuông. + c: cạnh huyền. -Bình phương cạnh huyền bẳng tổng bình phương 2 cạnh góc vuông. - Trả lời theo hình vẽ. - 2HS lên bảng tính. - HS lên vẽ và đo. -Dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go. 1. Định lí Py-ta-go (20') 4 cm 3 cm A C B ?1 ?2 a, SBìa = c2 b, SBìa = a2 + b2 c, c2 = a2 + b2 * Định lí Py-ta-go: SGK ABC có góc A = 900 -> BC2 = AB2 + AC2 ?3 H124: . ABC có góc B = 900 -> AB2 + BC2 = AC2 -> AB2 = AC2 – BC2 = 102 – 82 = 36 = 62 -> AB = 6 H125 . DEF có góc D = 900 -> = EF2 -> EF2 = DE2 + DF2 = 12 – 12 = 2 = ()2 -> EF = 2. Định lí đảo của định lí Py-ta-go (8') ?4 3 A C B 5 4 * Định lí đảo( Đlí pi ta go): SGK ABC có ->ABC vuông tại A IV. Củng cố: (8') -Treo bảng phu: bài 53. Hình 127: a) x = 13 b) x = c) x = 20 d) x = 4 - 2HS lên bảng. Bài 53 (SGK/ 131) a,x2 = 122 + 52 b, x2 = 12 + 22 c, x2 = 292 - 22 d, x2 = ()2 + 32 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học đli pi ta go: chú ý cách tìm độ dài của một cạnh khi đã biết cạnh còn lại; cách chứng minh một tam giác vuông. - Làm bài tập 54; 55; 56; 57 (SGK/131) - đọc phần có thể em cha biết. Tiết: 38. Ngày dạy: 11/2/ 06 LUYỆN TẬP 1 A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh các tính chất , chứng minh tam giác vuông dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go. - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải chứng minh tam giác vuông. - Thấy đợc vai trò của toán học trong đời sống B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ bài tập 57; 58 - tr131; 132 SGK ; thớc thẳng. - Học sinh: thớc thẳng. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') - Học sinh 1: Phát biểu nội dung định lí Py-ta-go, vẽ hình ghi bằng kí hiệu. - Học sinh 2: Nêu định lí đảo của định lí Py-ta-go, ghi GT; KL. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài tập 57-SGK - Học sinh thảo luận theo nhóm. - Yêu cầu 1 học sinh đọc bài. - 1 học sinh đọc bài. - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm học tập - Đại diện 3 nhóm lên làm 3 câu. - Lớp nhận xét - Giáo viên chốt kết quả. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài toán. - 1 học sinh đọc đề toán. - Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. ? Để tính chu vi của tam giác ABC ta phải tính đợc gì. - Học sinh: AB+AC+BC ? Ta đã biết cạnh nào, cạnh nào cần phải tính - HS: Biết AC = 20 cm, cần tính AB, BC ? Học sinh lên bảng làm. ? Tính chu vi của ABC. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. Bài tập 57 - tr131 SGK - Lời giải trên là sai Ta có: Vậy ABC vuông (theo định lí đảo của định lí Py-ta-go) Bài tập 56 - tr131 SGK a) Vì Vậy tam giác là vuông. b) Vậy tam giác là vuông. c) Vì 98100 Vậy tam giác là không vuông. Bài tập 83 - tr108 SGK 20 12 5 B C A H GT ABC, AH BC, AC = 20 cm AH = 12 cm, BH = 5 cm KL Chu vi ABC (AB+BC+AC) Chứng minh: . Xét AHB theo Py-ta-go ta có: Thay số: . Xét AHC theo Py-ta-go ta có: Chu vi của ABC là: V. Hớng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 59, 60, 61 (tr133-SGK); bài tập 89 tr108-SBT - Đọc phần có thể em cha biết.
Tài liệu đính kèm: