Giáo án Hình học 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Bản đẹp 3 cột)

Giáo án Hình học 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Bản đẹp 3 cột)

I. Mục tiêu:

- Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Ap dụng định lý Pytago để chứng minh trường hợp cạnh huyền _ cạnh góc vuông.

-HS được rn luyện kĩ về định lí Py-ta-go đảo.

 - Biết vận dụng để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.

- Rèn luyện khả năng phân tích, trình bày lời giải .

II. Chuẩm bị:

 - Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu , giáo án

 - Học sinh : Chẩn bị kĩ bài ở nhà làm bài cũ,xem trước bài mới,mang đủ đò dùng học tập

III. Phương pháp:

 - Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo của HS.

 - Đàm thoại, hỏi đáp.

III: Tiến trình dạy học:

 A . Ổn định tổ chức : (ktss) (1phút)

 B . Kiểm tra bài cũ : (7phút)

 Phát biểu trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác.

 Hệ quả 2 (Áp dụng vào tam giác vuông)

 C . Bài mới : (35phút)

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Bản đẹp 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20/01/2010
 Ngày dạy : 25/01/2010
TIẾT 40
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA
TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
- Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Aùp dụng định lý Pytago để chứng minh trường hợp cạnh huyền _ cạnh góc vuông.
-HS được rèn luyện kĩ về định lí Py-ta-go đảo. 
 - Biết vận dụng để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
- Rèn luyện khả năng phân tích, trình bày lời giải . 
II. Chuẩm bị:
 - Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu , giáo án
 - Học sinh : Chẩn bị kĩ bài ở nhà làm bài cũ,xem trước bài mới,mang đủ đò dùng học tập 
III. Phương pháp:
 - Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo của HS.
 - Đàm thoại, hỏi đáp.
III: Tiến trình dạy học:
 A . Ổn định tổ chức : (ktss) (1phút)
 B . Kiểm tra bài cũ : (7phút)
 Phát biểu trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác.
 Hệ quả 2 (Áp dụng vào tam giác vuông)
 C . Bài mới : (35phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Giáo viên đưa bảng phụ có ba cặp tam giác vuông bằng nhau.
Yêu cầu học sinh kí hiệu các yếu tố bằng nhau để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp : c–g–c ; 
 g–c–g ; 
 cạnh huyền – góc nhọn.
Bài tập ?1
 Hình 140 áp dụng trường hợp (c.g.c)
 Hình 141 áp dụng trường hợp (g.c.g)
Hình 140 áp dụng trường hợp (ch-gn)
I)Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông.
?1
Hoạt động 2:
Giáo viên nêu vấn đề: Nếu hai tam giác vuông có cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kia thì hai tam giác đĩ có bằng nhau không?
Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ hai tam giác vuông thỏa mãn điều kiện trên.
Hỏi: từ giả thuyết có thể tìm thêm yếu tố nào bằng nhau nữa không?
Vậy ta có thể chứng minh được hai tam giác bằng nhau không?
G/v nhận xét rồi cho học sinh 
ghi bảng
HS trả lời
Dự đốn sự bằng nhau
Ta cĩ thể tính được các cạnh cịn lại của tam giác vuơng rồi so sánh chúng nếu bằng nhau thì cĩ nghĩa là hai tam giác này bằng nhau theo trường hợp c.c.c
Cho một học sinh lên bảng làm bài 
H/s khác nhận xét 
II) Trường hợp bằng nhau cạnh huyền – cạnh góc vuông:
GT
D ABC (=900), DDEF ( = 900)
BC = EF ; AC = DF
KL
D ABC = D DEF
Ta có: D ABC ( = 900)
Þ BC2 = AB2 + AC2
Þ AB2 = BC2 – AC2
 D DEF ( = 900)
Þ ED2 = EF2 – DF2
Mà BC = EF (gt); AC = DF (gt)
Vậy AB = ED
Þ D ABC = D DEF (c–c–c)
Hoạt động 3: Củng cố 
Học sinh làm ?2 bằng hai cách
Các em cần phải sử dụng các trường hợp nào trong các trường hợp đã học để chứng minh điều này ?
cĩ thể làm theo mấy cách ?
H/s trình bầy cách hai
Cách 2:
Xét D AHB và D AHC có:
 = = 900 (gt)
AB = AC (gt)
 = (D ABC cân tại A)
Vậy D AHB = D AHC (cạnh huyền – góc nhọn)
Giáo viên hỏi: Ta suy ra được những đoạn thẳng nào bằng nhau? Những góc nào bằng nhau?
?2
Cách 1:
Xét D AHB và D AHC có:
 = = 900 (gt)
AB = AC (gt)
AH cạnh chung
Vậy D AHB = D AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
D . Hướng dẫn về nhà:(2 phút)
Ngày tháng năm 2012
KÝ DUYỆT TUẦN 23
 Bài tập 63, 64 SGK/136.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_tiet_40_cac_truong_hop_bang_nhau_cua_tam.doc