A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
- Thái độ: Phát huy tính tích cực của học sinh.
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
C. Chuẩn bị:
- Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: thước thẳng, êke, com pa.
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ (10)
Ngày soạn : 13/2/2012 Ngày giảng: 14/2/2012 Tiết 41 Luyện tập A. Mục tiêu: -Kiến thức: Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh) - Kỹ năng: Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình. - Thỏi độ: Phát huy tính tích cực của học sinh. B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. C. Chuẩn bị: - Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ. - Học sinh: thước thẳng, êke, com pa. D. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') 7A3: II. Kiểm tra bài cũ (10’) * phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. -Treo bảng phu. Hãy điền vào chỗ trống sau: ABC DFE ( ). GHI ( ). HS1: trả lời - Hai cạnh góc vuông - Cạnh huyền+ cạnh góc vuông - Cạnh huyền + góc nhọn. - Cạnh huyền + cạnh góc vuông * Bài tập 64 (SGK/ 136) HS2 lên bảng * ABC và DEF Bxung: BC = EF -> ABC = DEF (C.huyền,Cgóc vuông) * ABC và DEF Bxung:AB = ED ->ABC = DEF * ABC và DEF Bxung: -> ABC = DEF (g.nhọn – c.góc vuông) III.Luyện tập (29’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Y/c HS làm bài tập 65 -GV vẽ hình, Gọi hs ghi GT,KL. ? Để chứng minh AH = AK em chứng minh điều gì? *AHB và AKC là tam giác gì, có những y.tố nào bằng nhau? * Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của góc A? -Y/cả lớp làm vào vở. - Gọi hs nhận xét, bổ sung. - Chốt bài. Xét kĩ tam giác vuông và vận dụng cách cách c/m 2tam giác vuông bằng nhau để c/m nhanh nhất. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 95 ? Vẽ hình ghi GT, KL. * Em nêu hướng chứng minh MH = MK? - Học sinh: ? Em nêu hướng chứng minh ? -Gọi hs lên bảng làm. - Học sinh cả lớp cùng làm . - Gọi hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. HS1 nêu GT,KL. AH = AK AHB = AKC , chung AB = AC (GT) , AB = AC, chung. AI là tia phân giác AKI = AHI AI chung, AH = AK (theo câu a) -HS1 lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL. MH = MK AMH = AMK AM là cạnh chung BMH = CMK (do MHAB,MKAC). MH = MK (theo câu a) MB=MC (gt) -2HS lần lượt lên bảng. Bài tập 65 (tr137-SGK) 2 1 I H K B C A GT ABC (AB = AC) () BH AC, CK AB CK cắt BH tại I KL a) AH = AK b) AI là tia phân giác của góc A Chứng minh: a) Xét AHB và AKC có: (do BH AC, CK AB) chung AB = AC (GT) AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn) AH = AK (hai cạnh tương ứng) b) Xét AKI và AHI có: (do BH AC, CK AB) AI chung AH = AK (theo câu a) AKI = AHI (c.huyền-cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng) AI là tia phân giác của góc A Bài tập 95 (tr1 -SBT). GT ABC, MB=MC, , MHAB, MKAC. KL a) MH=MK. b) Chứng minh: a) Xét AMH và AMK có: (do MHAB, MKAC). AM là cạnh huyền chung (gt) AMH = AMK (c.huyền- góc nhọn). MH = MK (hai cạnh tương ứng). b) Xét BMH và CMK có: (do MHAB, MKAC). MB = MC (GT) MH = MK (Chứng minh ở câu a) BMH = CMK (c.huyền- cạnh g.vuông) (hai góc tương ứng). IV. Củng cố: (2'). -Gv chốt lại cho hs các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông ( treo lại bảng phụ phần KTBC) V. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Làm bài tập 93+94+96+98, 101 (SBT/ ). -HD: BT 93+94+96 : Làm tương tự như BT 65 (SGK). BT 98 làm như BT 95 (SBT/ ). - Chuẩn bị dụng cụ, đọc trước bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hành: Mỗi tổ: + 4 cọc tiêu (dài 80 cm) + 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng) + 1 sợi dây dài khoảng 10 m + 1 thước đo chiều dài - Ôn lại cách sử dụng giác kế.
Tài liệu đính kèm: