Giáo án Hình học 7 - Tiết 41: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (3 cột)

Giáo án Hình học 7 - Tiết 41: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (3 cột)

A. Mục tiêu:

-Kiến thức: Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)

- Kỹ năng: Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.

- Thái độ: Phát huy tính tích cực của học sinh.

B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.

C. Chuẩn bị:

- Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ.

- Học sinh: thước thẳng, êke, com pa.

D. Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

7A3:

II. Kiểm tra bài cũ (10)

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 41: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 13/2/2012
Ngày giảng: 14/2/2012
Tiết 41
Luyện tập
A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
- Thỏi độ: Phát huy tính tích cực của học sinh.
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
C. Chuẩn bị:
- Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: thước thẳng, êke, com pa.
D. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ (10’)
* phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
-Treo bảng phu. Hãy điền vào chỗ trống sau:
ABC  DFE (  ). 
 GHI   (  ).
HS1: trả lời
- Hai cạnh góc vuông
- Cạnh huyền+ cạnh góc vuông
- Cạnh huyền + góc nhọn.
- Cạnh huyền + cạnh góc vuông
* Bài tập 64 (SGK/ 136)
HS2 lên bảng
* ABC và DEF
 Bxung: BC = EF
 -> ABC = DEF (C.huyền,Cgóc vuông)
* ABC và DEF
 Bxung:AB = ED
 ->ABC = DEF
* ABC và DEF
Bxung: 
-> ABC = DEF
 (g.nhọn – c.góc vuông)
III.Luyện tập (29’)
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Y/c HS làm bài tập 65
-GV vẽ hình, Gọi hs ghi GT,KL.
? Để chứng minh 
AH = AK em chứng minh điều gì?
*AHB và AKC là tam giác gì, có những y.tố nào bằng nhau?
* Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của góc A?
-Y/cả lớp làm vào vở.
- Gọi hs nhận xét, bổ sung. 
- Chốt bài. Xét kĩ tam giác vuông và vận dụng cách cách c/m 2tam giác vuông bằng nhau để c/m nhanh nhất.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 95
? Vẽ hình ghi GT, KL.
* Em nêu hướng chứng minh MH = MK?
- Học sinh:
? Em nêu hướng chứng minh ?
-Gọi hs lên bảng làm.
- Học sinh cả lớp cùng làm .
- Gọi hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
HS1 nêu GT,KL.
AH = AK
AHB = AKC
, chung
AB = AC (GT)
,
AB = AC, 
 chung.
AI là tia phân giác
AKI = AHI
AI chung,
AH = AK (theo câu a)
-HS1 lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL.
MH = MK
AMH = AMK
AM là cạnh chung
BMH = CMK
(do MHAB,MKAC).
MH = MK (theo câu a)
 MB=MC (gt)
-2HS lần lượt lên bảng.
Bài tập 65 (tr137-SGK) 
 2
1
I
H
K
B
C
A
GT
ABC (AB = AC) ()
BH AC, CK AB
 CK cắt BH tại I
KL
a) AH = AK
b) AI là tia phân giác của góc A
Chứng minh:
a) Xét AHB và AKC có:
 (do BH AC, CK AB)
 chung
 AB = AC (GT)
AHB = AKC 
 (cạnh huyền-góc nhọn)
 AH = AK (hai cạnh tương ứng)
b) Xét AKI và AHI có:
 (do BH AC, CK AB)
 AI chung
 AH = AK (theo câu a)
AKI = AHI 
 (c.huyền-cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng)
 AI là tia phân giác của góc A
Bài tập 95 (tr1 -SBT).
GT
ABC, MB=MC, , MHAB, MKAC.
KL
a) MH=MK.
b) 
Chứng minh:
a) Xét AMH và AMK có:
 (do MHAB, MKAC).
 AM là cạnh huyền chung
 (gt)
 AMH = AMK 
 (c.huyền- góc nhọn).
 MH = MK (hai cạnh tương ứng).
b) Xét BMH và CMK có: 
 (do MHAB, MKAC).
MB = MC (GT)
MH = MK (Chứng minh ở câu a)
BMH = CMK 
 (c.huyền- cạnh g.vuông)
 (hai góc tương ứng).
IV. Củng cố: (2').
-Gv chốt lại cho hs các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 
( treo lại bảng phụ phần KTBC)
V. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
- Làm bài tập 93+94+96+98, 101 (SBT/ ).
-HD: BT 93+94+96 : Làm tương tự như BT 65 (SGK).
 BT 98 làm như BT 95 (SBT/ ).
- Chuẩn bị dụng cụ, đọc trước bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hành:
Mỗi tổ:
+ 4 cọc tiêu (dài 80 cm)
+ 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng)
+ 1 sợi dây dài khoảng 10 m
+ 1 thước đo chiều dài
- Ôn lại cách sử dụng giác kế.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_tiet_41_luyen_tap_nam_hoc_2011_2012_3_cot.doc