A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: H/s hiểu được tính chất sau:
- Cho 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng, nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì :
+ Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
2. Kỹ năng:
- H/s có kỹ năng nhận biết và sử dụng đúng tên gọi: Góc so le trong , góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía.
3. Thái độ:
- Bước đầu tập suy luận, tích cực trong học tập
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
GV: Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu,bảng phụ .
HS: Thước kẻ, bảng nhóm, thước đo góc,
C. TỔ CHỨC GIỜ HỌC.
Ngày soạn:4/9/2012. Ngày giảng:7/9/2012. Tiết 5 : Các góc tạo bởi một đường thẳng Cắt hai đường thẳng A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: H/s hiểu được tính chất sau: - Cho 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng, nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì : + Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau 2. Kỹ năng: - H/s có kỹ năng nhận biết và sử dụng đúng tên gọi: Góc so le trong , góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía. 3. Thái độ: - Bước đầu tập suy luận, tích cực trong học tập B. đồ dùng dạy học. GV: Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu,bảng phụ . HS: Thước kẻ, bảng nhóm, thước đo góc, C. tổ chức giờ học. Hoạt động của GV-HS Nội dung *Khởi động. Hai đt cắt nhau tạo ra các cặp góc qh với nhau ntn? HS: các cặp góc đối đỉnh Vậy nếu một đt cắt 2đt thì tạo ra các cặp góc qh với nhau ntn? HS:dụ đoán trả lời(cặp góc SLT hoặc đồng vị) Hoạt động 1: Tìm hiểu cặp góc so le trong, góc đồng vị - Gọi 1 h/s lên bảng vẽ 2 đường thẳng phân biệt a và b. - Vẽ đ.thẳng c cắt a và b tại A và B ? Hãy cho biết có mấy góc đỉnh A,B ? - Tại đỉnh A và B g/v đánh số 1-4 - H/s vẽ hình vào vở - G/v giới thiệu 2 cặp góc so le trong Â1 và 3 ; Â4 và 2 - Cặp góc đồng vị Â1 và 1 ? Tương tự tìm xem còn cặp góc đồng vị khác không ? HS: - Còn 3 cặp 1. Góc so le trong, góc đồng vị c 3 2 a 4 1 A 3 2 4 1 B b - Có 4 góc đỉnh A, 4 góc đỉnh B * Góc so le trong Â1 và B3 ; Â4 và 2 * Góc đồng vị : Â1 và 1 ;Â2 và 2 Â3 và 3 ; Â4 và 4 - G/v giải thích thêm về thuật ngữ : "So le trong" "đồng vị" Cho h/s làm ? 1: - Gọi 1 h/s vẽ hình ?1: x 3 2 t z 4 1 A u 3 2 4 1 B y v - Gọi 1 h/s nêu tên cặp góc so le trong, đồng vị * Góc so le trong Â1 và 3 ;Â4 và 2 - Treo bảng phụ bài tập 21( SGK-89) - Gọi h/s điền - H/s khác nhận xét - G/v sửa sai ĐVĐ: Xét xem 2 góc so le trong, đồng vị có tính chất gì ? * Góc đồng vị : Â1 và 1 ; Â2 và 2 Â3 và 3 ; Â4 và 4 Bài tập21(sgk-89) Hãy điền vào chỗ trống a. Cặp góc so le trong b. ----------- đồng vị c. ------------ đồng vị d. ------------ so le trong Hoạt động 2: Tính chất GV treo bp hình 13 [?2] - Yc hs quan sát hình và cho biết những dư kiện đã biết và đại lượng cần tìm Cho h/s làm ?2 - HĐ nhóm (5') - G/v theo dõi các nhóm làm việc - HD h/s yếu xét cặp góc so le trong, đồng vị. - Cho các nhóm treo bảng phụ - Các nhóm nhận xét chéo nhau - G/v sửa sai - H/s ghi vở * Qua ?2 kết luận gì về 2 góc so le trong còn lại và cặp góc đồng vị ? HS: 2 góc so le trong còn lại = nhau và cặp góc đồng vị = nhau ? Qua ?2 ta rút ra nx gì? - H/s đọc tính chất SGK-89 2. Tính chất [?2] Cho a ầ c = {A} c ầ b = {B} Â4 = 2 = 450 Tìm: a. Â1 = ? ; 3 = ? b. Â2 = ? ; 4 = ? c. Viết tên 3 cặp góc đồng vị Giải a. Â1 + Â4 = 1800 (kề bù) => Â1 = 1800 - Â4 = 1800 - 450 Â1 = 1350 Tương tự 3 = 1800 - 2 = 1800 - 450 = 1350 => Â1 = 3 b. Â2 = Â4 = 450 (đối đỉnh) 4 = 2 = 450 (đ.đỉnh) => Â2 = 4 c. Â1 = 1 = 1350 Â3 = 3 = 1350 Â4 = 4 = 450 *Tính chất(SGK-89) Hoạt động 3: Củng cố - Cho h/s làm bài tập 22 - Giả thiết cặp góc trong cùng phía & tổng số đo ? ? Gọi hs trả lời miệng pb,c. -GV giới thiệu 2 góc ngoài cùng phía: VD:góc B1 và góc A2 . ? hãy xđ 2 góc ngoài cùng phía còn lại -HS: góc B4 và góc A3 Bài tập 22( SGK-89) a,H15 b, Â1 =1400(vì kề bùÂ4) Â1 =3 = 1400 Â2 = 4 = 400 (đ đ) Â3 = 1 = 1400 c. Â1 + 2 = 1400 + 400 = 1800 Â4 +3 = 400 + 1400 = 1800 Hoạt đông 4: Hướng dẫn về nhà - Xác định các loại góc : So le trong, đồng vị, trong cùng phía - Bài tập 23 (SGK-89) Bài 16 đến 19 (SBT-75) - Đọc trước bài $4
Tài liệu đính kèm: