Tiết 52 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- HS nắm chắc Bất đẳng thức tam giác
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, ứng dụng trong thực tế.
II.Chuẩn bị:
GV: Sgk , thước kẻ, bảng phụ.
HS: Sgk, thước kẻ , êke.
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
Tiết 52 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - HS nắm chắc Bất đẳng thức tam giác - Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, ứng dụng trong thực tế. II.Chuẩn bị: GV: Sgk , thước kẻ, bảng phụ. HS: Sgk, thước kẻ , êke. III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Luyện tập về Bất đẳng thức tam giác GV: Cho học nhóm bài tập sau: Cho bộ ba đoạn thẳng như sau, độ dài tính bằng cm. 2 ; 3 ; 4 1 ; 2 ; 3,5 2,2 ; 2 ; 4,2 GV: Gọi nhóm trình bày bất đẳng thức tam giác. Bài 17 SGK tr 63 GV: Đưa bài toán lên bảng phụ. GV: Vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS vẽ hình vào vở GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày chứng minh. GV: Cho lớp nhận xét. GV: Yêu cầu chứng minh câu b,c tương tự câu a. Bài tập. HS: a/ 2 ; 3 ; 4 tạo thành ba cạnh của tam giác vì có : 3 -2 < 4 < 3 + 2 Bài 17/sgk/63 HS: Chứng minh: a) Xét rMAI có: MA < MI + IA (BĐT tam giác) Þ MA + MB < MB + MI + IA. Þ MA + MB < IA + IB (1) b/ Xét rIBC có: IB < IC + BC (BĐT tam giác) Þ IB + IA < IA + IC + CB Þ IB + IA < CA + CB (2) c/ Từ (1) và (2) Þ MA + MB < CA + CB Hoạt động 2: Bài tập thực tế GV: Cho Hs làm bài tập 22 GV: Đưa đề bài lên bảng phụ. GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. GV: Cho kớp nhận xét. GV: Củng cố. GV: Nhắc lại định lí BĐT tam giác. GV: Nhắc lại hệ quả. Bài tập 22: HS: Hoạt động theo nhóm HS: rABC có: 90 – 30 < BC < 90 + 30 hay 60 < BC < 120 Do đó: Thành phố B không nhận được tín hiệu Thành phố B nhận được tín hiệu. HS: Trả lời. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà. - Ôn tập thế nào là trung điểm của đoạn thẳng. Học thuộc định lý bất đẳng thức tam giác Làm các bài tập 25,27,29/SGK/60 Xem bài mới bài “Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác”. Tiết sau chúng ta học.
Tài liệu đính kèm: