Giáo án Hình học 7 - Tiết 54: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (3 cột)

Giáo án Hình học 7 - Tiết 54: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (3 cột)

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Củng cố tính chất đường trung tuyến.

- Kĩ năng: Luyện kĩ năng vẽ hình. Học sinh biết vận dụng tính chất để giải bài tập.

- Thái độ : Chú ý, tự giác luyện tập

B - Phương pháp : Đàm thoại, phân tích, luyện giải

C- Chuẩn bị:

GV : - Dạng bài tập, phấn màu, Com pa, thước thẳng.

HS : Ôn tập kiến thức về các đường trung tuyến. Com pa, thước thẳng.

D - Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

7A3:

II. Kiểm tra bài cũ: (7')

* Nờu t/c 3 đường trung tuyến của tam giỏc (ABC, với trung tuyến AD, BE, CG và thể hiện qua hỡnh vẽ.)

(thờm) DG, FG, GE = ?

III. Bài mới (30)

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 54: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:2/4/2012
Ngày dạy: 6/4/2012
Tiết 54
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố tính chất đường trung tuyến.
- Kĩ năng: Luyện kĩ năng vẽ hình. Học sinh biết vận dụng tính chất để giải bài tập.
- Thái độ : Chú ý, tự giác luyện tập
B - Phương pháp : Đàm thoại, phân tích, luyện giải
C- Chuẩn bị:
GV : - Dạng bài tập, phấn màu, Com pa, thước thẳng.
HS : Ôn tập kiến thức về các đường trung tuyến. Com pa, thước thẳng.
D - Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
* Nờu t/c 3 đường trung tuyến của tam giỏc (ABC, với trung tuyến AD, BE, CG và thể hiện qua hỡnh vẽ.)
(thờm) DG, FG, GE = ?
III. Bài mới (30’)
Hoạt động của thầy
HĐ của học sinh
Ghi bảng
- Nhấn mạnh : ta công nhận định lí trung tuyến ứng với cạnh huyền tam giác vuông.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm ra lời giải dựa trên vấn đáp từng phần.
AG = AM
 AM = BC
 BC = ?
BC2 = AB2 + AC2
AB = 3; AC = 4
Gọi HS lờn bảng trỡnh bày theo sơ đồ.
-Chốt: Khắc sõu cho HS về Đlớ của trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giỏc vuụng .
- Học sinh vẽ hình.
- 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL.
- Lần lượt trả lời theo gọi ý của GV
1 học sinh khá chứng minh bằng miệng, yêu cầu cả lớp chứng minh vào vở.
Bài tập 25 (SGK/62)
 Tam giác vuông, trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền.
 M
A
C
B
G
GT
ABC; ; AB = 3 cm; AC = 4 cm; 
MB = MC = AM
KL
AG = ?
Bài giải:
. Xét ABC: 
 BC2 = AB2 + AC2
 -> BC2 = 42 + 32 = 25
 BC = 5 cm
 AM = BC= 2,5 cm
. Ta có AG = AM 
 AG = cmAG = (cm)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 28.
Vẽ hình
? Nêu GT và KL
? Nêu lí do để 
DIE = DIF.
- Yêu cầu học sinh chứng minh.
b) Giáo viên hướng dẫn học sinh để tìm ra lời giải.
? 
? 
? 
* Nhấn mạnh: trong tam giác cân đường trung tuyến ứng với cạnh đáy thì cũng là đường cao.
- Vẽ hình
- Học sinh ghi GT, KL.
Học sinh cả lớp vẽ hình và viết GT . KL
- Học sinh: c.g.c
DE = DF (DEF cân)
 (DEF cân)
EI = IF (GT)
HS trình bày bài làm
Chứng minh trên.
Bài tập 28 (SGK/67)
 I
E
F
D
GT
DEF cân ở D; IE = IF
DE = DF = 13; EF = 10
KL
a) DIE = DIF
b) góc gì.
c) DI = ?
Bài giải:
a) DIE = DIF (c.g.c)
vì DE = DF (DEF cân ở D)
 (DEF cân ở D)
 EI = IF (GT)
b) Do DIE = DIF 
mặt khác 
c) Do EF = 10 cm EI = 5 cm.
DIE có ED2 = EI2 + DI2
 DI2 = 132 - 52 = 169 - 25 = 144
 DI2 = 122
 DI = 12
- Gọi HS vẽ hỡnh, ghi 
GT, KL
* Định lớ ở bài 26 ứng dụng trong tam giỏc ABC ở bài 29 như thế nào?
- Nhắc lại nội dung định lớ được bổ xung trong hụm nay.
- nhắc lại t/c đuờng trung tuyến của ABC
- 1HS lờn bảng, cả lớp vẽ vào vở.
Bài 29 (SGK/ 67)
A
F
B
F
C
D
G
GT
ABC; AB = AC = BC
G là trọng tõm
KL
GA = GB = GC
Chứng minh
ABC đều => ABC cõn tại A
Mà BE và CF là trung tuyến
BE = CF (1)
Cmtrờn BE = AD(2)
Từ (1) và (2) BE = AD = CF
G là trọng tõm nờn
AG = AD
BG = BE 
CG = CF
=> AG = BG = CG
V. Hướng dẫn học ở nhà:(4')
- Làm bài tập 30 (SGK)
HD: 
a) So sánh các cạnh của BGG' với các đường trung tuyến của ABC.
b) So sánh các trung tuyến BGG' với các cạnh của ABC.
- Làm bài tập 25: chứng minh định lí
HD: Dựa vào tia đối của MA đoạn MD = MA; dựa vào tam giác bằng nhau để suy ra.
- Xem lại cỏc bài tập đó chữa.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_tiet_54_luyen_tap_nam_hoc_2011_2012_3_cot.doc