Giáo án Hình học 7 - Tiết 59: Tính chất đường trung trực của tam giác - Năm học 2011-2012 (3 cột)

Giáo án Hình học 7 - Tiết 59: Tính chất đường trung trực của tam giác - Năm học 2011-2012 (3 cột)

A. Mục tiêu:

 - Kiến thức - Chứng minh được hai định lí về tính chất đặc trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

 - Kĩ năng - Biết cách vẽ một trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng như một ứng dụng của hai định lí trên.

 - Thái độ - Biết dùng định lí để chứng minh các định lí sau và giải bài tập.

B - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. đàm thoại

C - Chuẩn bị:

GV : một mảnh giấy, hình vẽ mở bài.

HS : Ôn tập T/c ba đường trung tuyến, T/c đường phân giác

D - Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

7A3:

II. Kiểm tra bài cũ: (5')

Nờu cỏch vễ đường trung trực. Vẽ trung trực đoạn thẳng AB

III. Tiến trình bài giảng: (33)

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 273Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 59: Tính chất đường trung trực của tam giác - Năm học 2011-2012 (3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:16/4/2012
Ngày dạy:18/4/2012 
Tiết 59
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC
A. Mục tiêu:
 - Kiến thức - Chứng minh được hai định lí về tính chất đặc trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
 - Kĩ năng - Biết cách vẽ một trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng như một ứng dụng của hai định lí trên.
 - Thái độ - Biết dùng định lí để chứng minh các định lí sau và giải bài tập.
B - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. đàm thoại
C - Chuẩn bị:
GV : một mảnh giấy, hình vẽ mở bài.
HS : Ôn tập T/c ba đường trung tuyến, T/c đường phân giác
D - Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
Nờu cỏch vễ đường trung trực. Vẽ trung trực đoạn thẳng AB
III. Tiến trình bài giảng: (33’)
Hoạt động của thầy
HĐ của học sinh
Ghi bảng
- Giáo viên hướng dẫn học sinh gấp giấy
- Lấy M trên trung trực của AB. Hãy so sánh MA, MB qua gấp giấy.
? Hãy phát biểu nhận xét qua kết quả đó.
- Giáo viên: đó chính là định lí thuận.
- Giáo viên vẽ hình nhanh.
- Sau đó học sinh chứng minh
. M thuộc AB
. M không thuộc AB
(MIA = MIB)
Xét điểm M với MA = MB, vậy M có thuộc trung trực AB không.
- Đó chính là nội dung định lí.
- Giáo viên phát biểu lại.
- Gc hướng dẫn học sinh chứng minh định lí
. M thuộc AB
. M không thuộc AB
? d là trung trực của AB thì nó thoả mãn điều kiện gì (2 đk)
- Yêu cầu học sinh chứng minh.
- Giáo viên hướng dẫn vẽ trung trực của đoạn MN dùng thước và com pa.
- Giáo viên lưu ý:
+ Vẽ cung tròn có bán kính lớn hơn MN/2
+ Đây là 1 phương pháp vẽ trung trực đoạn thẳng dùng thước và com pa.
- hs thực hiện theo
- HS: MA = MB
- HS: điểm nằm trên trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều 2 đầu mút của đoạnn thẳng đó.
- Học sinh ghi GT, KL
. M thuộc AB
. M không thuộc AB
(MIA = MIB)
- Học sinh dự đoán: có
- Học sinh phát biểu hoàn chỉnh.
- Học sinh ghi GT, KL của định lí.
. M thuộc AB
. M không thuộc AB
 học sinh biết cần chứng minh MI AB
HS chứng minh
Làm theo hướng dẫn của cô giáo
Nghe và quan sát hình vẽ
1. Định lí về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực. (10')
a) Thực hành
b) Định lí 1 (đl thuận) SGK 
GT
Md, d là trung trực của AB
(IA = IB, MI AB)
KL
MA = MB
2. Định lí 2 (đảo của đl 1)
a) Định lí : SGK 
GT
MA = MB
KL
M thuộc trung trực của AB
Chứng minh:
. TH 1: MAB, vì MA = MB nên M là trung điểm của AB M thuộc trung trực AB
. TH 2: MAB, gọi I là trung điểm của AB
AMI = BMI vì
MA = MB
MI chung
AI = IB
 Mà 
 hay MI AB, mà AI = IB MI là trung trực của AB.
b) Nhận xét: SGK 
3. ứng dụng (5')
PQ là trung trực của MN
IV. Củng cố: (2')
- Cách vẽ trung trực 
- Định lí thuận, đảo
- Phương pháp chứng minh 1 đường thẳng là trung trực.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(4')
- Làm bài tập 44, 45, 46 (tr76-SGK)
HD 46: ta chỉ ra A, D, E cùng thuộc trung trực của BC

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_tiet_59_tinh_chat_duong_trung_truc_cua_ta.doc