Ngày soạn: 12.11.2021 Tuần 13 Ngày dạy: . .2021 Tiết 25 §4. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC CẠNH – GĨC – CẠNH +LT (c – g – c) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức cơ bản: HS nắm được trường hợp bằng nhau cạnh – gĩc – cạnh của hai tam giác. Biết vẽ một tam giác biết hai cạnh và gĩc xen giữa hai cạnh đĩ. - Kĩ năng cơ bản: Rèn luyện kĩ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – gĩc – cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra các cạnh tương ứng cịn lại bằng nhau, các gĩc tương ứng cịn lại bằng nhau. - Thái độ: Rèn kĩ năng sử dụng thước, compa; khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày một bài tốn chứng minh. - Năng lực: + Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo + Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, năng lực vận dụng II. CHUẨN BỊ: - GV: Nội dung bài dạy, SGK, thước thẳng, thước đo gĩc, compa, bảng phụ - HS: Cĩ xem trước bài ở nhà, dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học. (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau - Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của 2 tam giác - Khi nào thì ta cĩ thể kết luận được ABC MNP theo trường hợp c.c.c - Bài tập: Cho ABC và ABD . Biết: AB BC CA 3(cm); AD BD 2(cm) CMR: CAˆD CBˆD Đáp án ADC và BDC cĩ: AD BD 2(cm) CA CB 3(cm) DC chung ADC BDC(c.c.c) CAˆD CBˆD (gĩc tương ứng) 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) 1 a. Mục đích: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác b. Nội dung: - GV yêu cầu một hs nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau. - GV: Để kiểm tra xem hai tam giác cĩ bằng nhau hay khơng, ta kiểm tra những điều kiện gì ? c. Kết luận của giáo viên: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác * Hoạt động 2. Hoạt động tìm tịi và tiếp nhận kiến thức ĐVĐ: Chỉ cần xét hai cạnh và gĩc xen giữa cũng nhận biết được hai tam giác bằng nhau, khẳng định này thế nào? Ta cùng tìm hiểu qua tiết học hơm nay. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Kiến thức 1: Vẽ tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất (15 phút) Mục tiêu: Rèn luyện cách vẽ tam giác cho học sinh - GV nêu bài tốn và vẽ I. Vẽ tam giác biết 2 cạnh và các yếu tố đề bài đã cho. gĩc xen giữa: - Hãy trình bài các bước - HS lắng nghe và quan 1. Bài tốn: vẽ tam giác ABC theo ý sát. Vẽ ABC , biết: AB = 2cm, hiểu của em. - HS nêu các bước vẽ Bµ 700 , BC = 3cm - Hãy nhận xét các bước như SGK vẽ hình của bạn. - Gọi 1HS lên bảng dựng - HS nhận xét bổ sung hình, các HS cịn lại vẽ nháp. - HS lên bảng vẽ, các - GV nhấn mạnh và làm HS cịn lại làm nháp. mẫu các bước dựng tam giác ABC theo yêu cầu. - HS chú ý quan sát hình - GV lưu ý HS về “gĩc thành kiến thức và dựng xen giữa”. hình vào vở 2. Lưu ý: - HS chú ý khắc sâu Khi nĩi hai cạnh và gĩc xen kiến thức giữa, ta hiểu gĩc này ở vị trí - Cho HS làm ?1 SGK. xen giữa hai cạnh đĩ. Qua ?1 hãy rút ra kết luận II. Trường hợp bằng nhau về trường hợp bằng nhau - HS làm ?1 cạnh – gĩc – cạnh: nĩi trên. HS phát biểu tính chất - GV nhấn mạnh tính chất SGK và cách viết tắt c – g – c. - Cho HS hoạt động nhĩm - HS chú ý lắng nghe, làm ?2 SGK. ghi bài vào vở. Nếu ABC và A ' B'C ' , cĩ: - Gọi đại diện nhĩm trả lời - HS tiến hành thảo luận µ µ theo nhĩm đã chia. AB = A’B’; B B'; BC = - GV treo bảng phụ bài - Đại diện các nhĩm báo B’C’ làm trên bảng. Cho các cáo nhận xét. thì ABC = A ' B'C ' (c-g-c) nhĩm nhận xét bài lẫn - HS quan sát nhau. 2 Kiến thức 2: Bài tập (15 phút) Mục tiêu: Rèn luyện cho học sinh cách chứng minh hai tam giác bằng nhau. - GV yêu cầu HS làm bài Bài tập 24 SGK: 24 - Gọi 2 HS lên đo gĩc - 2 HS lên vẽ hình - GV nhận xét - Sau đĩ 2 HS khác lên đo gĩc Gĩc B = 500 Gĩc C = 400 - GV giới thiệu bài tập 25 - HS đọc đề bài - GV gọi 2 HS lên bảng - 2 HS lên bảng làm bài Bài tập 25 SGK: giải - Yêu cầu HS khác nhận - Nhận xét bài làm của xét bạn - GV nhận xét chung H.82: ABD AED(c.g.c) . Vì AB AE(gt) Aˆ Aˆ (gt) 1 2 AD chung H.83: HGK IKG(c.g.c) Vì HG IK(gt) ˆ ˆ HGK IKG(gt) GK chung 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (2 phút) - Học thuộc bài. Xem trước phần III - Chuẩn bị trước bài tập phần Luyện tập 1 tiết sau sửa trên lớp. 3 IV. Kiểm tra đánh giá bài học : (5 phút) GV nhấn mạnh lại trường hợp hai tam giác bằng nhau cạnh – gĩc – cạnh, lưu ý HS gĩc xen giữa. Lưu ý HS khi vận dụng trường hợp này đối với hai tam giác vuơng. V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày soạn: 12.11.2021 Tuần 13 Ngày dạy: . .2021 Tiết 26 §4. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC CẠNH – GĨC – CẠNH + LT (c – g – c) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức cơ bản: Thơng qua giải các bài tập, củng cố cho HS về trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c – g – c) và áp dụng vào tam giác vuơng. - Kĩ năng cơ bản: Rèn luyện kĩ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau c – g – c. Luyện kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tốn hình học. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, phát huy trí lực HS. - Năng lực: + Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo + Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, năng lực vận dụng II. CHUẨN BỊ: - GV: Nội dung luyện tập, thước thẳng, thước đo gĩc, compa, bảng phụ - HS: Cĩ học bài và chuẩn bị trước bài tập ở nhà, dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Phát biểu tính chất cơ bản trường hợp bằng nhau thứ 2 của tam giác? Vẽ hình và ghi kí hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác đĩ. - Bài tập: Cho gĩc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. CMR Đáp án GT ; B Ax; D Ay; AB = AD E Bx; C Ay; AE = AC KL ABC = ADE Chứng minh Xét ABC và ADE cĩ: 4 AB = AD (gt) chung Suy ra ABC = ADE (c.g.c) 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) a. Mục đích: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác b. Nội dung: - GV yêu cầu một hs nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau. - GV: Để kiểm tra xem hai tam giác cĩ bằng nhau hay khơng, ta kiểm tra những điều kiện gì ? c. Kết luận của giáo viên: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác * Hoạt động 2. Hoạt động tìm tịi và tiếp nhận kiến thức ĐVĐ: Từ phần KTBC, GV nhận xét, đánh giá nêu yêu cầu và tầm quan trọng của tiết luyện tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Kiến thức 1: Hệ quả (15 phút) Mục tiêu: giúp học sinh nắm trường hợp bằng nhau của tam giác vuơng III. Hệ quả: - Cho HS làm ?3 SGK. - HS suy nghĩ làm ?3 Áp dụng trường hợp cạnh– - Gọi 1 HS lên bảng trình - HS thực hiện gĩc–cạnh vào tam giác bày vuơng: - Gọi HS nhận xét bài làm - HS phát biểu, 1 số HS bổ của bạn. sung ý kiến - GV tĩm tắt ý kiến sửa sai - HS chú ý hình thành kĩ (nếu cĩ). năng - Qua ?3 các em cĩ nhận - HS phát biểu nhận xét xét gì về trường hợp bằng như hệ quả SGK. Nếu ABC và A ' B'C ' , cĩ: nhau của 2 tam giác Nếu ABC và A ' B'C ' , AB = A’B’; vuơng? cĩ: gĩc A= Gĩc A’ AB = A’B’; gĩc A= Gĩc AC = A’C’ A’ Thì ABC = A ' B'C ' (c- AC = A’C’ g-c) Thì ABC = A ' B'C ' (c- g-c) - GV nhấn mạnh từ “hai - HS chú ý lắng nghe cạnh gĩc vuơng” để HS hình thành kiến thức. khơng bị nhầm lẫn và giới thiệu đĩ là hệ quả của chúng ta. Kiến thức 2: Bài tập 27, 28 SGK (15 phút) Mục tiêu: Giúp học sinh rèn luyện cách chứng minh hai tam giác bằng nhau. 5 Bài 27/SGK: - Cho HS đọc đề và làm - HS đọc đề làm nháp a. Thêm B· AC D· AC thì: BT27/SGK – Tr119 ABC ADC - Gọi lần lượt 3HS lên bảng - 3HS lên bảng vẽ hình và b. Thêm MA = ME thì: thực hiện. tìm thêm điều kiện. AMB EMC - Gọi HS nhận xét hình vẽ - HS phát biểu nhận xét c. Thêm AC = BD thì: và điều kiện thêm đã hợp lí CAB DBA chưa? - GV đánh giá cho điểm - HS chú ý củng cố kiến HS. Uốn nắn sai sĩt (nếu thức. Bài 28/SGK: cĩ). - HS đọc đề bài và tìm các Hình 89/SGK: - Cho HS đọc đề tam giác bằng nhau trên Trong KDE có: BT28/SGK và tìm các tam cơ sở đã học 0 0 Kµ 80 ; Eµ 40 giác bằng nhau từ hình vẽ. - HS chú ý lắng nghe hình µ 0 - GV đọc lại và nhấn mạnh thành kĩ năng. Suy ra D 60 (tổng 3 góc của 1 ) yêu cầu đề bài. - HS phát biểu nhận xét, Vậy trên H.89 ta có: - Theo em trên H.89 cĩ 2 tiến hành chứng minh. ABC = KDE vi: tam giác nào bằng nhau? AB = KD; Bµ Dµ 600 ,BC DE Vì sao? (hãy chứng minh) - HS chú ý củng cố kĩ Vậy bằng nhau theo trường - GV đánh giá cho điểm. năng và ghi bài. hợp cạnh – gĩc – cạnh. uốn nắn sai sĩt (nếu cĩ). Bài 29/SGK: HĐ3: Bài tập 29 SGK - 1HS đọc to đề bài. - Gọi HS đọc to đề BT29/SGK – Tr120. - 1HS thực hiện, các HS - GV đọc lại đề 1 lần, yêu khác làm nháp cầu HS lên bảng vẽ hình và x· Ay viết GT, KL. AB AD ; BE DC GT x· Ay KL ABC ADE GT AB AD ; BE DC - HS chú ý củng cố kĩ KL ABC ADE - GV đánh giá cách vẽ hình năng bản thân Chứng minh: và viết GT, KL của HS. Từ AB = AD (gt) đĩ cĩ hướng uốn nắn. - 1HS lên bảng trình bày BE = DC (gt) - Gọi 1 HS lên bảng chứng dưới sự dẫn dắt của GV. Suy ra AE = AC minh dưới sự hướng dẫn Xét ABC và ADE có: của GV. - HS chú ý lắng nghe khắc AB = AD (gt) - GV nhấn mạnh 1 lần nữa sâu kiến thức, củng cố kĩ Aµ cách quan sát hình vẽ và : gĩc chung năng trình bày bài tốn. tìm cách chứng minh bài AC = AE tốn một cách hợp lí, cách Suy ra ABC ADE (c – g trình bày một bài tốn hình – c) học. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (2 phút) - Ơn lại cách vẽ 1 tam giác biết 2 cạnh và gĩc xen giữa - Học thuộc tính chất và hệ quả của trường hợp bằng nhau c.g.c 6 - BTVN: 24, 26, 27, 28 (SGK) và 36, 37, 38 (SBT) IV. Kiểm tra đánh giá bài học : (5 phút) - GV củng cố kiến thức, rèn kĩ năng HS ngay trong từng bài tập cĩ liên quan. - Giải đáp thắc mắc của HS (nếu cĩ). - Nhận xét rút kinh nghiệm chung về việc học bài, làm bài tập ở nhà cũng như ở lớp của HS. V. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 7
Tài liệu đính kèm: