Giáo án Hình học 7 tuần 16 đến 37

Giáo án Hình học 7 tuần 16 đến 37

Tiết : 16

Soạn : 4. 10 KIỂM TRA 1 TIẾT

I ) MĐYC:

* Kiến thức : Kiểm tra kết quả dạy và học của giáo viên và học sinh sau chương

* Kỹ năng : Biết biểu đạt các định lý ,định nghĩa thông qua hình vẽ

* Thái độ : Bình tĩnh , tự tin , trung thực khi giải bài tập .

II) Chuẩn bị :

Giáo viên :

Học sinh :

III) Phương pháp dạy học :

IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số

 

doc 99 trang Người đăng vultt Lượt xem 683Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 7 tuần 16 đến 37", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 16
Soạn : 4. 10 Kiểm tra 1 tiết
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức : Kiểm tra kết quả dạy và học của giáo viên và học sinh sau chương 
* Kỹ năng : Biết biểu đạt các định lý ,định nghĩa thông qua hình vẽ 
* Thái độ : Bình tĩnh , tự tin , trung thực khi giải bài tập . 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Đề I
I ) Phần trắc nghiệm :
Câu khẳng định 
Đ hay S
Hình vẽ minh hoạ câu sai
1 ) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
2 ) Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng ấy
3 ) Đường trung trực của 1 đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy
4 ) Một đường thẳng c cắt hai đường thẳng 
a và b thì hai góc so le trong bằng nhau
5 ) a vuông góc với b và b vuông góc với c thì a vuông góc với c
II ) Phần tự luận :
1 ) Phát biểu các định lý được diễn tả bằng hình vẽ sau, viết giả thiết – kết luận của các định lý đó bằng ký hiệu trên hình vẽ ?
	c
	A
	a
	B
	b
2 ) Vẽ hình theo trình tự 
- Vẽ < AOB = 50 . Lấy điểm C bất kỳ trong < AOB .
- Vẽ qua C đường thẳng mOB , đường thẳng n OA
 3) Cho hình vẽ , xx// yy
 Góc OBy = ? 
	x	A	x
	40
900
	O
	?
	y	B	y
Đề II 
Câu 1 : Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Vẽ hình minh hoạ ? ( 1 đ )
Câu 2 : Phát biểu các định lý được diễn tả bởi 
hình vẽ sau . Viết GT – KL của định lý đó ? ( 3 đ )
Câu 3 : Cho AB = 5 cm
Vẽ đường trung trực của đoạn AB . 
Nói rõ cách vẽ ? ( 2 đ) 
Câu 4 : Cho hình vẽ : a // b . Tính ? ( 4 đ )
Chương II : Tam giác 
 Tổng 3 góc của một tam giác ( Thao giảng )
Tiết :17
Soạn : 4.10
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức : Học sinh nắm được định lý 1,2 về tổng 3 góc của một tam giác và tổng hai góc nhọn trong một tam giác vuông 
* Kỹ năng : Vận dụng được định lý trong bài tập để tính số đo góc yêu cầu 
* Thái độ : Đo đạc cẩn thận , chính xác 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : Thước thẳng , 1 miếng bìa hình tam giác , kéo cắt giấy 
Học sinh : Thước đo độ 
III) Phương pháp dạy học : Quan sát trực quan , tập suy luận 
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
Kiểm tra kỹ năng đo đạc góc qua bài tập đo và tính tổng 3 góc trong 1 tam giác ( bằng thước đo độ ) 
Giáo viên vẽ 1 tam giác , gọi 1 học sinh lên bảng thực hành . 
Học sinh dưới lớp hoạt động nhóm 
Thu kết quả 2 nhóm ở dưới lớp gắn lên bảng 
* Nhận xét : Nếu kết quả chính xác giáo viên công nhận đúng cho học sinh . Nếu kết quả sai số lớn giáo viên chỉnh lại vì cân đong đo đếm có thể có sai số . các số liệu có thể chấp nhận được là 1810 , 1790...Nhưng kết quả tổng 3 góc trong của 1 tam giác xoay quanh , bám sát số liệu 1800
Người ta đã chứng minh điều đó như thế nào ,ta cùng xét bài học hôm nay.( bài có 2 tiết )
Hoạt động 2 :
Ta cùng kiểm tra lại kết quả này qua thực hành cắt ghép hình ()
? Sau khi thực hành cắt ghép hình em dự đoán về tổng số đo 3 góc trong tam giác ABC
Giáo viên : Đó chính là nội dung định lý về tổng số đo 3 góc trong 1 tam giác do nhà toán học người Hi Lạp : Pi Ta Go chứng minh được .
? Viết GT – KL của định lý 
Giáo viên có thể giới thiệu về nhà toán học Pitago ( SGK T 105)
? Nếu theo dự đoán tổng 3 góc A,B,C bằng 1800 tức là góc bẹt , giả sử ký hiệu góc bẹt , qua cắt hình góc nào , góc nào . Các cặp góc đó ở vị trí như thế nào 
Vậy dự đoán từ tam giác ABC ban đầu ta vẽ thêm hình phụ như thế nào để chứng minh được định lý 
? Bằng suy luận em nào chứng minh được định lý này ( Học sinh trả lời miệng ) 
? HS 1 : Suy luận chứng tỏ rằng 
? 
? Dễ nhận thấy nhất là tổng 3 góc nào bằng 1800 trên hình vẽ ? Giải thích lý do 
? Bằng phép thay thế ai chúng tỏ nốt 
? Phát biểu nội dung định lý tổng 3 góc trong 1 tam giác 
Giáo viên : Vậy ta đã chứng minh được định lý này bằng suy luận có căn cứ
1) Tổng 3 góc trong 1 tam giác 
* Định lý : SGK T 106SGK
GT 
KL 
Chứng minh :
- Qua A kẻ đường thẳng xy// BC. Theo tính chất hai đường thẳng song song :
xy // BC	=> (1) ( Hai góc 
Cát tuyến AB	 so le trong )
xy// BC	=> (2) ( Hai góc 
Cát tuyến AC	 so le trong )
Vì là góc bẹt nên :(3)
Từ (1) , (2), (3) => 
Hoạt động 3 :
? Em hiểu thế nào là tam giác vuông 
Giáo viên giới thiệu quy ước cạnh trên hình vẽ 
? Qua định lý ở phần ví dụ 1 , em hãy tính tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông ABC
? Hai góc có tổng bằng 900 người ta còn có cách gọi khác như thế nào 
? Người ta gọi định lý này là định lý tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông
? Nhắc lại nội dung các định lý đã học trong bài hôm nay
2) áp dụng vào tam giác vuông
a) Định nghĩa : SGK T 107 
b) Định lý :
SGK
GT 
KL 
(Học sinh tự ghi cách chứng minh)
Hoạt động 4 :Củng cố hưóng dẫn 
Giáo viên treo bảng vẽ sẵn hình 47 , 48 , 49 lên bảng yêu cầu học sinh hoạt động nhóm điền kết quả 
Giáo viên treo đề BT 6 T 109
? Suy luận để tìm x 
Bài tập 1 T 107
Hình 47 : 
Hình 48 : x = 1100
Hình 49 : x = 650
( Nếu hết giờ giáo viên nói : Đó là hướng dẫn để thực hiện BT 6 T 109 SGK)
BTVN : 1,2,9 T 98 SBT
 2,4 SGK T 108
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết : 18
 áp dụng vào tam giác vuông , góc ngoài 
Soạn :9.10 của tam giác
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức : Học sinh nám được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất của góc ngoài tam giác 
* Kỹ năng : Vận dụng tính toán số đo các góc qua các định lý
* Thái độ : Cẩn thận chính xác khi tính toán 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng phụ kèm hình đã vẽ sẵn 
Học sinh : Bút dạ 
III) Phương pháp dạy học : Quan sát trực quan , tập suy luận 
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:Cho biết số đo x , y trên hình vẽ ? Giải thích trên cơ sở nào mà em tính được như vậy ?
Hoạt động 2 :
? Vị trí của đối với của ABC 
Giáo viên giới thiệu là góc ngoài của ABC tại đỉnh C
? Tương tự vẽ góc ngoài của ABC tại đỉnh A , B 
? Em hiểu như thế nào là góc ngoài của tam giác
? Thực hiện 
Qua ta kết luận được được điều gì 
2) Góc ngoài của tam giác 
a) Định nghĩa : SGK
là góc ngoài của ABC tại đỉnh C
b) Tính chất :
 Giải 
Tổng 3 góc của ABC bằng 1800
Nên 
là góc ngoài của ABC tại đỉnh C nên 
Vậy 
Định lý : SGK T 107
Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố 
Bài tập 1 :
Đọc tên các tam giác vuông có trên hình vẽ 
Chỉ rõ vuông tại đâu
- Tìm các góc nhọn bằng nhau có trong hình vẽ,
 giải thích lý do
 Giải
* ABC vuông tại A
 AHB vuông tại H
 AHC vuông tại H
* Các góc nhọn bằng nhau có trong hình vẽ:
 (cùng phụ với )
 (cùng phụ với góc )
Bài tập 2: Tìm các giá trị x, y trên hình vẽ.
 Giải
 X = 430 + 700 = 1130 (theo định lý góc ngoài của tam giác)
 MDI có :
 = y = 1800 – ()
 y = 1800 – (430 +1130) = 240
* Bài tập về nhà : 6,7,8,9 T109 SGK
Hoạt động: Rút kinh nghiệm
Tiết : 19 luyện tập
Soạn : 9.10
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức : Qua các bài tập các và các câu hỏi kiểm tra, khắc sâu, củng cố kiến thức về : Tổng ba góc của tam giác, tổng 2 góc nhọn trong tam giác, góc ngoài của tam giác.
* Kỹ năng : Hình thành kỹ năng lập luận có căn cứ
* Thái độ : Tính toán cẩn thận chính xác
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh : Học 
III) Phương pháp dạy học : Ôn kiến thức , luyện kỹ năng
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1: Nêu định lý về tổng 3 góc trong 1 tam giác, góc ngoài của tam giác 
HS2: BT 2 T 108
Hoạt động 2 :
Luyện giải bài tập 
Chữa bài tập 2 T 108
? Muốn tính được và ta cần biết những số liệu nào 
? Tính và 
? Còn cách nào khác cũng tính đuợc 
? Đọc hình : Cho biết điều gì , yêu cầu như thế nào 
? Tìm mối quan hệ của x , với các góc trên hình vẽ 
? Đọc hình 
? x có mối quan hệ với những góc nào 
( Học sinh có thể tính rồi tính x )
? Góc x có quan hệ với góc nào trên hình vẽ 
? Muốn tính được ta cần tính được góc nào
? Vẽ hình , ghi GT – KL theo yêu cầu của bài 
? Tìm các góc phụ nhau 
? Tìm các góc nhọn bằng nhau có trong hình vẽ 
GT ; phân giác AD
 ( D BC ) 
KL 
 Giải:
*ABC có ( Định lý )
=> 
Vì AD là phân giác của => 
* là góc ngoài của tam giác ADC
=> 
*
 kề bù với 
=> 
Bài tập 6 T 109
b)
Cách 1 :
có ; có 
=> ( cùng phụ với )
Cách 2 : 
Gọi BD cắt CE tại điểm I 
 có 
 có => 
Mà ( hai góc đối đỉnh ) 
c) 
Trong tam giác vuông NMP có 
( định lý )
Tam giác vuông MIP có 
=> ( cùng phụ với )
d) 
Tam giác vuông AHE có ( định lý )
=> 
 là góc ngoài của tam giác BKE tại đỉnh B 
=> x = 
Bài tập 7 T 109
a) Các góc phụ nhau : 
 và ; và ;và ; và 
b) Các cặp góc nhọn bằng nhau :
 ( Cùng phụ với )
( Cùng phụ với )
Hoạt động 4 : Củng cố hướng dẫn BT 8 T 109
BTVN : 15 , 16 , 17 , 18 SBT
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết : 20
Soạn : 10.10 Hai tam giác bằng nhau
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức : học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau , biết viếtký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước , viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự 
* Kỹ năng : đọc được các góc , cạnh tương ứng bằng nhau qua ký hiệu và ngược lại
* Thái độ : cẩn thận khi ký hiệu hai tam giác bằng nhau
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : Hai tam giác bìa bằng nhau
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học : quan sát trực quan , tiếp thu quy ước
III) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 :
? Hoạt động bảng phụ đo đạc theo yêu cầu 
Giáo viên giới thiệu quy ước tên gọi hai góc bằng nhau, hai cạnh bằng nhau của hai tam giác bằn nhau là hai góc tương ứng , hai cạnh tương ứng
1) Định nghĩa 
 Đo hình 60 SGK
AB = A’B’ = 2 cm 
AC = A’C’ = 3 cm 
BC = B’C’ = 3,3 cm 
* Định nghĩa : SGK T 110
Hoạt động 2 :
? Vậy để khẳng định 2 tam giác bằng nhau ta cần những điều kiện gì 
? Ngược lại cho 2 tam giác bằng nhau ta biết được những điều kiện nào 
? Giải thích lý do 
? Nhìn các ký hiệu trên hình vẽ em đọc được những điều gì
2) Ký hiệu :
a) 
b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M
Góc tương ứng với là 
Cạnh tương ứng với cạnh AC là MP
 ; BC = 3 cm
Hoạt động 3 : Củng cố hướng dẫn 
BT 10 T 111
a) Các đỉnh tương ứng : Đỉnh A và đỉnh I , đỉnh C và đỉnh N , đỉnh B và đỉnh M
Ký hiệu : 
b ) Các đỉnh tương ứng của và 
Đỉnh Q và đỉnh R
Đỉnh R và đỉnh Q
Đỉnh P và đỉnh H 
Ký hiệu : 
Chú ý : Có 3 cách để ký hiệu hai tam giác bằng nhau
BTVN : 11 , 12 , 13 , 14 SGK
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết : 21
Soạn : Luyện tập 
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức : củng cố lại như thế nào là hai tam giác bằng nhau , cách ký hiệu hai tam giác bằng nhau
* Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau , qua cách ký hiệu chỉ ra các góc , các cạnh của hai tam giác bằng nhau . 
* Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận chính xác trong học toán 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : Thước thẳng , com pa
Học sinh : Thước thẳng , com pa
III) Phư ... h lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết : 
Soạn : 
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN HINH 7 TU TUAN 16 DEN 37.doc