Trường: THCS Lờ Hồng Phong Họ và tờn giỏo viờn: Trần Văn Hương Tổ: Toỏn - Tin ễN TẬP HỌC Kè I Mụn học/HĐGD: Toỏn Lớp: 7 Thời gian thực hiện: 02 tiết (Tuần 17-18) I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - ễn tập hệ thống cỏc kiến thức về cỏc định nghĩa, tớnh chất: hai gúc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, đường thẳng vuụng gúc. - Luyện vẽ hỡnh, phõn biệt giả thiết, kết luận của một bài toỏn, bước đầu suy luận cú căn cứ 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sỏng tạo, NL tớnh toỏn - Năng lực chuyờn biệt: NL vận dụng, NL sử dụng cụng cụ 3. Phẩm chất: Tập trung, cẩn thận, tự giỏc, tớch cực II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giỏo viờn: thước thẳng, giỏo ỏn, mỏy chiếu/ bảng phụ 2. Học sinh: Làm cỏc cõu hỏi ụn tập theo SGK III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Khởi động Mục tiờu: Tạo hứng thỳ động cơ để học sinh tiếp nhận bài mới và ụn tập lớ thuyết . Phương phỏp: Vấn đỏp, thuyết trỡnh, trực quan Sản phẩm: Học sinh hệ thống được toàn bộ lớ thuyết về hai gúc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của đoạn thẳng, cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc, Nội dung Sản phẩm ? Thế nào là 2 gúc đối đỉnh, vẽ hỡnh, nờu I. Lớ thuyết tớnh chất? 1. Hai gúc đối đỉnh ? Thế nào là hai đường thẳng vuụng - Định nghĩa gúc? - Tớnh chất ? Phỏt biểu định nghĩa đường trung trực 2. Hai đường thẳng vuụng gúc. của đoạn thẳng? Để c/m 1 đường thẳng - Định nghĩa: là đường trung trực của đoạn thẳng ta - Định nghĩa đường trung trực của cần c/m gỡ? Ngược lại cho đường thẳng đoạn thẳng. a là đường trung trực của đoạn thẳng 3. Hai đường thẳng song song AB ta suy ra điều gỡ? - Định nghĩa ? Thế nào là hai đường thẳng song song, - Tớnh chất t/c hai đường thẳng song song, nờu cỏc 1 cỏch chứng minh hai đường thẳng song - Cỏc cỏch ch/m 2 đường thẳng song song? song ? Phỏt biểu tiờn đề Ơclớt? + 2 gúc SLT bằng nhau. ? Phỏt biểu cỏc quan hệ giữa tớnh vuụng + 2 gúc đồng vị bằng nhau. gúc và tớnh song song? + 2 gúc trong cựng phớa bự nhau. ? Cỏc quan hệ này giỳp ta làm bài tập + 2 đt p/ biệt cựng vuụng gúc với đt dạng nào? thứ 3. + 2 đt p/b cựng song song với đt thứ ? Tổng ba gúc của một tam giỏc? 3. ? Áp dụng vào tam giỏc vuụng cú t/c gỡ? 4. Tiờn đề Ơclit ? Gúc ngoài của tam giỏc? 5. Quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và ? Áp dụng vào gúc ngoài của tam giỏc tớnh song song. cú tớnh chất gỡ? 6. Tam giỏc ? Định nghĩa hai tam giỏc bằng nhau? a) Tổng ba gúc của 1 tam giỏc. ? Cỏc trường hợp bằng nhau của 2 tam - Định lớ: giỏc? - Áp dụng vào tam giỏc vuụng GV: Trường hợp cạnh - gúc - cạnh thỡ - Áp dụng vào gúc ngoài của tam gúc phải xen giữa 2 cạnh. giỏc. GV: Trường hợp gúc - cạnh - gúc thỡ 2 + Định nghĩa gúc phải kề với cạnh. + Tớnh chất b) Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc + c.c.c + c.g.c + g.c.g 2. Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiờu: Vận dụng lớ thuyết vừa ụn tập để làm một số bài tập chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song, Phương phỏp: Vấn đỏp, thuyết trỡnh, hoạt động cỏ nhõn. Sản phẩm: Bài Nội dung Sản phẩm GV: Đưa bài 1 Bài1 Cho ABC, M là trung điểm của BC. GT ABC ; MB = MC ; Trờn tia đối của tia MA lấy điểm E sao MA = ME cho MA = ME. Chứng minh rằng: Cx // AB ; IA = IC a) AB = CE. KL a) AB = CE b) AB // CE. b) AB // CE c) Từ C kẻ tia Cx // AB. Vẽ đường c) BI = DI thẳng đi qua B và trung điểm I của cạnh AC cắt Cx tại D. Chm BI = DI. ? Bài toỏn cho biết gỡ, yờu cầu gỡ? ? Hóy vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn? ? Để c/m AB = EC ta làm ntn? Chứng minh a) Xột ABM và ECM cú 2 ? ABM và ECM cú cạnh nào, gúc BM = CM (GT) nào bằng nhau rồi? à MB Eã MC (đ2) GV: Gọi HS lờn bảng trỡnh bày. MA = ME (GT) ? Để c/m AB // CE ta làm ntn? => ABM = ECM (c.g.c) ? Để c/m Bã AM Cã EM ta làm ntn? =>AB = EC (2 cạnh tương ứng) ? Để c/m BI = DI ta làm ntn ? b) Vỡ ABM = ECM (cmt) => Bã AM Cã EM (hai gúc tương ứng) Mà hai gúc này ở vị trớ so le trong => AB // CE ( dấu hiệu ...) c) Ta cú Cx // AB (GT) Bã AC Dã AC (2 gúc so le trong) Xột ABI và CDI cú Bã AC Dã AC (cmt) AI = CI (GT) 2 ? Qua bài tập ta đó vận dụng những à IB Cã ID(đ ) kiến thức gỡ? Nhắc lại cỏc kiến thức => ABI = CDI (g.c.g) đú? => IB = ID ( 2 cạnh tương ứng) Bài 2 Bài 2: Cho gúc xAy vuụng, At là tia phõn giỏc của gúc đú. Qua H thuộc tia At kẻ đường vuụng gúc At nú cắt Ax, Ay theo thứ tự B, C. a) Chứng minh AB = AC b) Lấy D thuộc tia At. Chứng minh DB = DC c) Khi D thuộc tia đối của HA và HD = HA. Chứng minh gúc BDC bằng 900 GT xã Ay = 900, At là p/g .của ? Bài toỏn cho biết gỡ. Yờu cầu tỡm gỡ. xã Ay GV: Gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn. BC At tại H, HA = HD KL a) AB = AC b) DB = DC c) Bã DC 900 Chứng minh a) Xột AHB và AHC cú ? C/m AB = AC ntn? Â1 = Â2 (At là pg của xã Ay ) GV: Gọi HS chứng minh Cạnh AH chung à HB à HC = 900 (BC At tại H) => AHB = AHC ( g. c. g) => AB = AC (2 cạnh tương ứng) b) Xột ABD và ACD cú 3 B ? Chứng minh DB = DC ntn? AB = AC (2 cạnh tương ứng) GV: Gọi HS chứng minh Â1 = Â2 (At là pg của xã Ay ) Cạnh AC chung => ABD = ACD (c . g . c) => DB = DC ( 2 cạnh tương ứng) ã 0 ? Chứng minh BDC 90 ntn? c) CHA = CHD (cmt) ? Chứng minh Bã AC Bã DC ntn? => AC = DC (2 cạnh tương ứng) Mà AC = AB (cmt) Và DB = DC (cmt) => AC = DC = AB = DB Xột ABC và DBC cú ? Qua bài ta đó vận dụng cỏc kiến AB = DB (cmt) thức gỡ? Nhắc lại cỏc đơn vị kiến thức AC = DC (cmt) đú? Cạnh CB chung => ABC = DBC (c . c. c) => Bã AC Bã DC (2 gúc tương ứng) Mà Bã AC 900 (xã Ay = 900 và B thuộc Bài 3. : Cho tam giỏc ABC cú  vuụng Ax, C thuộc Ay) và gúc B bằng 600. Gọi M là trung => Bã DC 900 điểm của AC, kẻ MH vuụng gúc với Bài 3. BC GT ABC( 900 ), B 600 a) Tớnh gúc HMC MA = MC; MH BC; b) Qua A kẻ 1 đường thẳng song song ..AK // BC với đường thẳng BC, cắt đường thẳng KL a) Mã HC = ? MH tại K. Chứng minh MH = MK và b) MHA = MKvà AH // CK AH // CK Chứng minh Xột AMK và CMH cú à MK Cã MH (đ2) ? Bài toỏn cho biết gỡ. Yờu cầu gỡ. MA = MC (GT) ? Vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn. ã ả (cmt) => AMK ? Tớnh gúc HMC ntn? MAK C1 ? C/m gúc HMC bằng gúc B ntn? = CMH (g.c.g) GV: Gọi HS trỡnh bày. => MK = MH (2 cạnh tương ứng) ? C/m MH = MK ntn? *) Xột AMH và CMK cú MA = MC ( GT) ? C/m AH // CK ta phải chứng minh à MH Cã MK (đ2) điều gỡ. MH = MK (cmt) => ? Chm gúc AHM bằng gúc CKM ntn? AMH = CMK (c.g.c) 4 =>à HM Cã KM (2 gúc tương ứng) Mà 2 gúc này ở vị trớ SLT => AH // CK (DHNB) 3. Hoạt động 3: Vận dụng Mục tiờu: Củng cố và vận dụng cỏc kiến thức đó học trong bài. Áp dụng vào bài tập cụ thể Nội dung: Làm cỏc bài tập Sản phẩm: Bài làm của hs trỡnh bày trờn vở Phương thức tổ chức: HS hoạt động cỏ nhõn. Tự học, tỡm tũi, sỏng tạo Nội dung Sản phẩm - ễn lại cỏc kiến thức đó học trong học Bài làm của hs cú sự kiểm tra của cỏc kỡ 1 tổ trưởng - Xem lại cỏc bài tập và làm một số bài tập ở SGK và SBT 5
Tài liệu đính kèm: