I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Kiến thức:
- Hiểu về định lí ta lét thuận và đảo, hệ quả định lí ta lét, tính chất đường phân giác.
- Hiểu được các TH đồng dạng của hai tam giác.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng định lí ta lét thuận và đảo, hệ quả định lí ta lét, tính chất đường phân giác.
- Biết vận dụng các TH đồng dạng của hai tam giác, tính chất đường phân giác.
3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức: TNKQ kết hợp tự luận
- HS làm bài tại lớp.
III. MA TRẬN
Ngày soạn: Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn: Hình học 8 I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA 1. Kiến thức: - Hiểu về định lí ta lét thuận và đảo, hệ quả định lí ta lét, tính chất đường phân giác. - Hiểu được các TH đồng dạng của hai tam giác. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng định lí ta lét thuận và đảo, hệ quả định lí ta lét, tính chất đường phân giác. - Biết vận dụng các TH đồng dạng của hai tam giác, tính chất đường phân giác. 3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Hình thức: TNKQ kết hợp tự luận - HS làm bài tại lớp. III. MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1. Định lí talet thuận và đảo, hệ quả định lí ta lét Nhận biết tỉ số của hai đoạn thẳng Hiểu được định lí Ta lét đảo và hệ quả Số câu :3 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 15% 1 câu 0.5 2 câu 1.0 3 câu 1.5đ =15% 2. Tính chất đường phân giác Biết vận dụng được tính chất đường phân giác Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% 1 câu 1.0 1 câu 1.0 =10% 3. Tam giác đồng dạng Biết được TH đồng dạng thứ 2 Hiểu được Th đồng dạng thứ 2 và tỉ số diện tích của hai tg đồng dạng - Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng - Biết tính độ dài cạnh của tam giác - Biết chứng minh đẳng thức dựa vào tỉ số đồng dạng Số câu: 6 Số điểm: 7,5 Tỉ lệ: 75% 1 câu 0.5 2 câu 1.0 2 câu 5.0 1 câu 1.0 6 câu 7.5 =75% Tổng số câu Tổng số điểm 2 câu 1.0 10% 4 câu 2.0 20% 4 câu 7.0 70% 10 câu 10.0 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. TNKQ (1.5 đ) Bài 1:Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1/ Nếu AB = 4m; CD = 7dm thì tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng: A. B. C. D. 2/ Nếu có MN // BC () thì : A. B. C. D. 3/ theo tỉ số đồng dạng thì khi đó tỉ số diện tích và bằng: A. B. C. D. Bài 2: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp (1.5 đ) Nội dung Đúng Sai 1/ Hai tam giác có hai cặp cạnh tỉ lệ thì đồng dạng với nhau. 2/ Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau. 3/ Trên hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lấy M, N sao cho: thì MN//BC. Bài 3: (7.0 đ) Cho vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm. Kẻ đường cao AH (). a/Chứng minh:. b/ Tính độ dài BC; AH; BH; CH. c/ Vẽ đường phân giác AD của . Tính BD; DC. d/ Chứmg minh: . HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Đáp án Biểu điểm Bài 1: 1-B; 2-D; 3-C Bài 2: 1 – Sai; 2 – Đúng; 3- Đúng 1.5 1.5 Bài 3: 0.5 a/ vì 0.5 0.5 b/ Ta có Tamgiác ABC vuông tại A theo định lí pi ta go (theo câu a) suy ra 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: