Tiết 55
KIỂM TRA CHƯƠNG III.
I.Mục tiêu:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng môn hình học lớp 8 trong chuơng III
1.Kiến thức: Kiểm tra việc nắm toàn bộ kiến thức về đoạn thẳng tỷ lệ, tính chất đường phân giác của tam giác, định lý Ta lét, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức về đoạn thẳng tỷ lệ, tính chất đường phân giác của tam giác, định lý Talét, hệ quả của định lý Talét, Tỉ số diện tích ,các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để làm bài kiểm tra
3.Thái độ: Tính toán một cách cẩn thận, chính xác
Ngày giảng: 8A:. 8B:. Tiết 55 Kiểm tra chương III. I.Mục tiêu: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng môn hình học lớp 8 trong chuơng III 1.Kiến thức: Kiểm tra việc nắm toàn bộ kiến thức về đoạn thẳng tỷ lệ, tính chất đường phân giác của tam giác, định lý Ta lét, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức về đoạn thẳng tỷ lệ, tính chất đường phân giác của tam giác, định lý Talét, hệ quả của định lý Talét, Tỉ số diện tích ,các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để làm bài kiểm tra 3.Thái độ: Tính toán một cách cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Đề kiểm tra kết hợp TNKQ + TL 2. Học sinh: Làm bài ở lớp trong thời gian 45’ Thước kẻ, bút chì, com pa. III.Tiến trình dạy học: 1.ổn định tổ chức lớp: (1') Lớp 8A:Vắng:. Lớp 8B:Vắng:. 2.Kiểm tra: (không) A. Ma trận đề: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1. Định lí Talét trong tam giác. Đoạn thẳng tỉ lệ Biết tính chất đường phân giác cua tam giác Hiểu định lí và hệ quả của định lí Talét, định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ Vận dụng hệ quả của định lí Talét để tính độ dài đoạn thẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1(C2) 0,5 2(C1,C3) 1 1(C6) 3 4 4,5đ = 45% 2. Tam giac đồng dạng Nhận biết hai tam giác đồng dạng Hiểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Vận dụng để c/m hai tam giác đồng dạng,tính tỷ số diện tích của hai tam giác Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 2(C4b,C5) 1 1(C4a) 0,5 2(C7a,b) 4 5 5,5đ =55% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ % 3 1.5 15% 3 1,5 15% 3 7 70% 9 10đ =100% B. Đề kiểm tra Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3điểm) ( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng) P Q R N M Câu 1: Tam giác PQR có MN // QR (Hình 1) Đẳng thức nào sau đây là sai? A. B. C. K N 1 M P 2 Hình 2 Hình 1 D. Câu 2 : Trong hình 2 có . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 3: Cho AB = 5m, CD = 700cm, tỷ số là: A. C. B. D. Câu 4: Điền chữ Đ (hoặc S) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng (hoặc sai) a) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau b) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng Câu 5: nếu: A. B. C. D. II. Tự luận: (7điểm) Câu 6: (3điểm)Tính độ dài x và y của các đoạn Thẳng trong hình vẽ (biết AB //DE) E Câu 7: (4điểm) Cho góc nhọn xAy.Trên cạnh Ax, đặt đoạn thẳng AE = 3 cm và AC = 8cm. Trên cạnh Ay, đặt các đoạn thẳng AD = 4cm và AF= 6cm. a) Chứng minh: ACD AEF . b) Gọi I là giao điểm của CD và EF. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác IDF và IEC ? Đáp án – Thang điểm I. Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm) Từ câu 1 đến câu 4: mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Câu 5 đúng được 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A C B b C II. Tự luận: (7 điểm) Câu 6: (3 điểm) tính đúng: áp dụng hệ quả của định lý Talét, ta có: hay (1đ) x = 1,75 (1đ) E (1đ) x D E I C F A 6 8 3 4 Câu 7 : (4 điểm) a) Xét các tam giác AEF và ADC Theo gt ta có : +) (1) (2) y Từ (1) và (2) suy ra +) Hai tam giác AEF và ADC lại có góc A chung ; Vậy (theo trường hợp đồng dạng thứ 2) (2 điểm) b) suy ra (1) Mặt khác (đối đỉnh) (2) Suy ra theo tỉ số đồng dạng là k = +) (2 điẻm) 4. thu bài: - Nhận xét giờ kiểm tra 5. Hướng dẫn học ở nhà:
Tài liệu đính kèm: